Bài giảng xử lý số tín hiệu - Chương 4
lượt xem 8
download
Một dạng sóng tuần hoàn có thể phân thành vô hạn các thành phần sin có tần số là bội số nguyên của tần số tuần hoàn của dạng sóng. X(f), Phổ biên độ là biến thiên của các hệ số gốc co, cn theo tần số Phổ pha là biến thiên của pha ban đầu ϕn theo tần số Phổ chỉ hiện hữu ở những tần số rời rạc nωo nên là phổ rời rạc hay phổ vạch CNDT_DTTT 8 c. Dạng mũ phức (sin phức) (phổ 2 bên)
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng xử lý số tín hiệu - Chương 4
- Chương 4: TÍN HIỆU TRONG MIỀN TẦN SỐ LIÊN TỤC Giảng viên: Ths. Đào Thị Thu Thủy
- Chương 4: TÍN HIỆU TRONG MIỀN TẦN SỐ LIÊN TỤC 4.1 PHÂN TÍCH TẦN SỐ CỦA CÁC TÍN HIỆU LIÊN TỤC THỜI GIAN 4.2 PHÂN TÍCH TẦN SỐ CỦA CÁC TÍN HIỆU RỜI RẠC THỜI GIAN 4.3 CÁC TÍNH CHẤT CỦA BIẾN ĐỔI FOURIER 4.4 QUAN HỆ GIỮA BIẾN ĐỔI FOURIER & BIẾN ĐỔI Z CNDT_DTTT 2
- 4.1 PHÂN TÍCH TẦN SỐ CỦA CÁC TÍN HIỆU LIÊN TỤC THỜI GIAN Phân tích Fourier a một tín hiệu cho ta thấy cấu trúc tần số (phổ) của tín hiệu. Ví dụ: Phổ của ánh sáng trắng : CNDT_DTTT 3
- 4.1 PHÂN TÍCH TẦN SỐ CỦA CÁC TÍN HIỆU LIÊN TỤC THỜI GIAN 4.1.1 Khai triển Fourier (chuỗi Fourier) áp dụng cho tín hiệu tuần hoàn 4.1.2 Biến đổi Fourier (tích phân Fourier) áp dụng cho các tín hiệu không tuần hoàn. CNDT_DTTT 4
- 4.1.1 Khai triển Fourier (tín hiệu tuần hoàn) Một dạng sóng tuần hoàn có thể phân thành vô hạn các thành phần sin có tần số là bội số nguyên của tần số tuần hoàn của dạng sóng. X(f) x(t) τ t -F0 F0 -Tp 0 Tp CNDT_DTTT 5
- 4.1.1 Khai triển Fourier x(t) tuần hoàn có chu kỳ To, tần số góc ωo=2π/To và fo = 1/To có 3 dạng khai triển Fourier: - Khai triển lượng giác - Dạng biên độ và pha - Dạng mũ phức (sin phức) CNDT_DTTT 6
- a. Khai triển lượng giác ∞ ∞ x(t) = a 0 + ∑ a n cosnω0 t + ∑ b n sinnω0 t n =1 n =1 To / 2 1 a0 = ∫ x (t )dt T0 −To / 2 ao: thành phần trung bình (một chiều). a1cosωot + b1sinωot: thành To / 2 2 phần căn bản hay gọi là hài an = ∫ T0 −To / 2 x (t )cos nω 0 tdt thứ nhất. a2cos2ωot + b2sin2ωot: hài To / 2 thứ hai 2 a3cos3ωot + b3sin3ωot: hài bn = T0 ∫ x (t )sin nω 0 tdt thứ ba v.v.. CNDT_DTTT 7 − To / 2
- b. Dạng biên độ và pha (phổ 1 bên) ∞ x (t ) = c0 + ∑ cn cos(nω 0 t + ϕ n ) n =1 co = ao co: thành phần trung bình 2 cn = an + bn 2 n = 1, 2, 3... c1cos(ω0t +ϕ1) : thành phần căn bản − bn c2cos(2ω0t +ϕ2) ϕ n = arctg an : hài thứ 2 Phổ biên độ là biến thiên của các hệ số gốc co, cn theo tần số Phổ pha là biến thiên của pha ban đầu ϕn theo tần số Phổ chỉ hiện hữu ở những tần số rời rạc nωo nên là phổ rời rạc hay phổ vạch CNDT_DTTT 8
- c. Dạng mũ phức (sin phức) (phổ 2 bên) +∞ x (t ) = ∑ X ne jnω o t n=−∞ X 0 = a0 = c0 an − jbn cn jϕ n X n= = e 2 2 Các hệ số của khai triển mũ phức là: To / 2 1 Xn = ∫ x (t )e − jnω0t dt T0 −To / 2 CNDT_DTTT 9
- Công suất của tín hiệu tuần hoàn ∞ ∑ 2 P= Xn n=−∞ CNDT_DTTT 10
- 1. Tìm khai triển Fourier của dạng sóng vuông đối xứng. Vẽ phổ biên độ và phổ pha a. Khai triển lượng giác b. Khai triển Fourier dạng biên độ và pha c. Dạng mũ phức CNDT_DTTT 11
- a. Các hài chẵn bằng không, các hài lẻ có biên độ giảm tương đối nhanh nhưng chỉ bằng không ở tần số lớn vô hạn 4A ⎛ 1 1 ⎞ x (t ) = ⎜ sin ωo t + sin 3ωo t + sin 5ωo t + ... ⎟ π ⎝ 3 5 ⎠ b. Phổ biên độ và pha: ∞ 4A 1 x (t ) = ∑ ⎡ (2n − 1)ω o t − 90o ⎤ cos ⎣ ⎦ n =1 π ( 2n − 1) CNDT_DTTT 12
- 2. Tìm khai triển Fourier của dạng sóng sin chỉnh lưu toàn kỳ biên độ đỉnh A. Vẽ phổ biên độ và phổ pha. x(t)=A|sin t| x(t) A 0 π 2π 3π t CNDT_DTTT 13
- To / 2 π π 1 1 A 2A a0 = ∫ x (t )dt = π ∫ A sin tdt = π [ − cos t ] 0 = π T0 −To / 2 0 To / 2 π 2 2 an = ∫ x (t )cos nω0tdt = π ∫ A sin tcosnω0tdt T0 −To/ 2 0 π A an = π ∫ [sin(2n + 1)t − sin(2n − 1)t ]dt 0 π π A ⎡ cos(2n + 1)t cos(2n − 1)t ⎤ an = ⎢ − + ⎥ π⎢⎣ 2n + 1 0 2n − 1 0⎥ ⎦ A⎡ 2 2 ⎤ 4A 1 an = ⎢ − ⎥ = − π 4n 2 − 1 π ⎣ 2n + 1 2n − 1 ⎦ CNDT_DTTT 14
- ∞ 2A 4A 1 x (t ) = −∑ cos 2nt π n=1 π 4n − 1 2 2A 4A ⎛ 1 1 1 ⎞ x (t ) = − ⎜ cos 2t + cos 4t + cos 6t + ...... ⎟ π π ⎝3 15 35 ⎠ CNDT_DTTT 15
- 3. Cho khai triển ở dạng lượng giác như sau. Tìm khai triển ở hai dạng kia. x (t ) = 10 + 8 cos ωo t + 6 sin ωo t 4. Tìm khai triển Fourier của chuỗi xung Dirac đều x(t) 1 n -2T -T 0 T 2T 3T CNDT_DTTT 16
- Giải bài 4 ► x(t) là chuỗi xung Dirac đều chu kỳ T0 hay tần số f0=1/T0 ► Vì x(t) tuần hoàn nên ta có khai triển Fourier của x(t): ∞ +∞ +∞ x (t ) = ∑ δ (t − kT0 ) = ∑ X ne jnωo t = ∑ X ne j 2π nf 0t k =−∞ k =−∞ k =−∞ To / 2 1 − j 2π nf 0t 1 Xn = ∫ δ ( t )e T0 −To/ 2 dt = T0 = f0 1 +∞ j 2π nf0t 1 ∞ x (t ) = ∑e T0 k =−∞ ⇒ X( f ) = ∑ δ ( f − nf0 ) T0 n=−∞ CNDT_DTTT 17
- Vậy một chuỗi xung dirac trong miền thời gian cho một chuỗi xung dirac trong miền tần số x(t) 1 t -2T0 -T0 0 T0 2 T0 3T0 X(f) f0 f -2f0 -f0 0 f0 2 f0 CNDT_DTTT 3f0 18
- 4.1.2 Biến đổi Fourier (tín hiệu không tuần hoàn) X(ω) x(t) ω t -τ/2 τ/2 -2π/τ 2π/τ CNDT_DTTT 19
- a. Cặp biến đổi Fourier x(t) ↔ X(f): ∞ X ( f ) = F [ x (t )] = ∫ x ( t )e − j 2π ft dt −∞ ∞ x (t ) = F −1 [ X ( f )] = ∫ X ( f )e j 2π ft df −∞ b. Phổ biên độ và phổ pha jϕ ( f ) X( f ) = X( f ) e Biến thiên của |X(f)| theo f là phổ biên độ (độ lớn) Biến thiên của ϕ(f) theo f là phổ pha (còn được viết argX(f) hay ∠X(f)) CNDT_DTTT 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu - Chương 2: Lượng tử hóa
32 p | 492 | 44
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu - Chương 4: Bộ lọc FIR và tích chập
34 p | 266 | 36
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu - Chương 1: Lấy mẫu và khôi phục tín hiệu
31 p | 143 | 25
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu - Chương 0: Giới thiệu môn học
14 p | 96 | 9
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu DPS (Digital Signal Processing): Chương 1 - ThS. Đặng Ngọc Hạnh
43 p | 136 | 9
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu (Digital signal processing) - Chương 4: Lọc FIR và tích chập
27 p | 138 | 8
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu: Chương 4 - PGS.TS Lê Tiến Thường
69 p | 39 | 5
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu: Chương 1 - PGS.TS Lê Tiến Thường
62 p | 30 | 5
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu: Chương 2 - ĐH Sài Gòn
47 p | 37 | 4
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu: Chương 4 - PGS.TS. Phạm Tiến Thường
69 p | 77 | 4
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu: Chương 4 - ĐH Sài Gòn
53 p | 40 | 3
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu: Chương 3 - ĐH Sài Gòn
36 p | 39 | 3
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu: Chương 2 - TS. Chế Viết Nhật Anh
24 p | 61 | 3
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu: Chương 1 - ĐH Sài Gòn
41 p | 47 | 3
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu: Giới thiệu môn học - TS. Chế Viết Nhật Anh
10 p | 61 | 3
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu: Chương 4 - TS. Chế Viết Nhật Anh
19 p | 56 | 2
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu: Chương 1 - TS. Chế Viết Nhật Anh
25 p | 45 | 2
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu: Chương 5 - TS. Chế Viết Nhật Anh
15 p | 58 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn