Bài giảng Xử lý số tín hiệu - Chương 6: Các hàm truyền
lượt xem 12
download
Bài giảng "Xử lý số tín hiệu - Chương 6: Các hàm truyền" cung cấp cho người học các kiến thức: Các dạng mô tả tương đương của bộ lọc số, đáp ứng biên độ, đáp ứng pha, đáp ứng hình sine, thiết kế cực/zero,.... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Xử lý số tín hiệu - Chương 6: Các hàm truyền
- Xử lý số tín hiệu Chương 6: Các hàm truyền 1
- 1. Các dạng mô tả tương đương của bộ lọc số Xử lý khối Các PP thiết kế bộ lọc Các tiêu Xử lý mẫu chuẩn 2 thiết kế
- 1. Các dạng mô tả tương đương của bộ lọc số (tt) Ví dụ: Xét một bộ lọc nhân quả có hàm truyền 1 2.5 z 1 H ( z) 1 0.5 z 1 Từ hàm truyền này hãy dẫn ra a.Đáp ứng xung h(n) b.Đáp ứng tần số H(ω) c.Phương trình vi phân I/O d.Phương trình tích chập e.Sơ đồ cực/zero và đáp ứng biên độ | H(ω) | f.Lưu đồ giải thuật 3
- 1. Các dạng mô tả tương đương của bộ lọc số (tt) Giải: a.Đáp ứng xung h(n) h(n) được tính từ biến đổi Z ngược: Do bộ lọc là nhân quả nên ROC: |z|>0.5 6 H ( z ) 5 1 0.5 z 1 Suy ra: h(n)=-5δ(n)+6(0.5)nu(n) b.Đáp ứng tần số H(ω) 1 2.5e j H ( ) H ( z ) z e j 1 0.5e j 4
- 1. Các dạng mô tả tương đương của bộ lọc số (tt) c. Phương trình vi phân I/O: Y ( z) 1 2.5 z 1 H ( z) X ( z) 1 0.5 z 1 (1 0.5 z 1 )Y ( z ) (1 2.5 z 1 ) X ( z ) y (n) 0.5 y (n 1) x(n) 2.5 x(n 1) y (n) x(n) 2.5 x(n 1) 0.5 y (n 1) d. Phương trình tích chập: y (n) h(n) x(n m) x(n) 6 0.5 x(n 1) 6 0.52 x(n 2) ... 5
- 1. Các dạng mô tả tương đương của bộ lọc số (tt) e. Sơ đồ cực/zero và đáp ứng biên độ |H(ω)| H(z) có 1 cực tại p=0.5 và 1 zero tại z=-2.5 Đáp ứng biên độ: 1 2.52 5 cos | H ( ) | 1 0.52 cos Tổng quát: N() 1 a.e -jω | N() | 1 a 2 2a cos 6
- 1. Các dạng mô tả tương đương của bộ lọc số (tt) f. Lưu đồ giải thuật: Dạng trực tiếp: Từ phương trình vi phân I/O ta vẽ được lưu đồ giải thuật theo dạng trực tiếp: y(n) x(n) 2.5x(n 1) 0.5 y(n 1) Giải thuật xử lý mẫu: w0 (n) x(n) v0 (n) w0 (n) 2.5w1 (n) 0.5v1 (n) y (n) v0 (n) w1 (n 1) w0 (n) v1 (n 1) v0 (n) 7
- 1. Các dạng mô tả tương đương của bộ lọc số (tt) Dạng chính tắc: Giải thuật xử lý mẫu: w0 (n) x(n) 0.5w1 (n) y (n) w0 (n) 2.5w1 (n) w1 (n 1) w0 (n) 8
- 1. Các dạng mô tả tương đương của bộ lọc số (tt) Tổng quát: b0 b1 z 1 b2 z 2 H ( z) 1 a1 z 1 a2 z 2 Dạng trực tiếp: Dạng chính tắc: x(n) b0 y(n) + + z-1 -a1 b1 z-1 -a2 b2 9
- 1. Các dạng mô tả tương đương của bộ lọc số (tt) Dạng Cascade: hàm truyền được biến đổi thành tích các thành phần bậc 2: k 1 1 1 * (1 f z ) (1 g k z )(1 g k z ) H ( z) A k k k k 1 1 1 * (1 c z ) (1 d z )(1 d k z ) k k 10
- 1. Các dạng mô tả tương đương của bộ lọc số (tt) Dạng Parallel: hàm truyền được biến đổi thành tổng các thành phần bậc 2: Ak H ( z ) Ck z k 1 k k 1 ck z Bk (1 ek z 1 ) 1 * 1 k (1 d k z )(1 d k z ) 11
- 2. Đáp ứng biên độ, đáp ứng pha Đáp ứng trạng thái ổn định Tín hiệu vào: sine phức, tần số ω0, dài vô hạn x(n) e j0n Ngõ ra có thể xác định bằng 2 cách: Chập trong miền thời gian y(n) h(m) x(n m) H (0 )e j0n Phương pháp miền tần số Phổ tín hiệu vào: X() = 2( - 0) + (các phiên bản) Phổ tín hiệu ra: Y() = H()X() = 2H(0)( - 0) DTFT ngược: 1 jn j 0 n y ( n) Y ( ) e d H ( ) e 2 0 Tổng quát: H() là số phức H 0 H 0 e j arg H 0 e j0 n H H 0 e j n j arg H 0 0 12 12
- 2. Đáp ứng biên độ, đáp ứng pha Tín hiệu vào gồm 2 tín hiệu sine tần số 1 và 2 kết hợp tuyến tính & bộ lọc tuyến tính: A1e j1n A1 H 1 e H j (1n arg H (1 )) A2e j2 n A2 H 2 e j (2 n arg H (2 )) Với tín hiệu vào tổng quát: phân tích Fourier thành các thành phần sine rồi tính ngõ ra. 13 13
- 2. Đáp ứng biên độ, đáp ứng pha Xét hệ thống: Ngõ ra: Y ( ) H ( ) X ( ) Y(ω) có biên độ: | Y () || H () || X () | Y(ω) có pha: Y ( ) H ( ) X ( ) |H(ω)| được gọi là đáp ứng biên độ của bộ lọc. H ( ) được gọi là đáp ứng pha của bộ lọc ( H () ) H ( ) Độ trễ pha: d ( ) dH ( ) Độ trễ nhóm: d g ( ) d 14
- 2. Đáp ứng biên độ, đáp ứng pha (tt) Ảnh hưởng của đáp ứng biên độ và đáp ứng pha lên tín hiệu ngõ ra: j1n Xét tín hiệu vào có dạng: x(n) e e j2n j n jH (1 ) Tín hiệu ra: y (n) | H (1 ) | e 1 e | H (2 ) | e j2n e jH (2 ) | H (1 ) | e j1 ( nd (1 )) | H (2 ) | e j2 ( nd (2 )) Ảnh hưởng của đáp ứng biên độ: Chọn lọc tần số H(ω) 15
- 2. Đáp ứng biên độ, đáp ứng pha (tt) Ảnh hưởng của đáp ứng pha: Biến dạng tín hiệu Giả sử |H(ω1)| = |H(ω2)| =1 y(n) e j1 ( nd (1 )) e j2 ( nd (2 )) Nếu độ trễ pha d(ω) thay đổi theo ω: các thành phần tần số khác nhau sẽ bị trễ một lượng khác nhau. x 1(n) y 1(n) 1 1 0 0 -1 -1 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 x 2(n) y 2(n) 1 1 0 0 -1 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 H(ω) -1 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 x(n)=x 1(n)+x 2(n) y(n)=y 1(n)+y 2(n) 2 2 0 0 -2 -2 16 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
- 2. Đáp ứng biên độ, đáp ứng pha (tt) Để các thành phần tần số khác nhau sau khi qua bộ lọc bị trễ pha bằng nhau: dH ( ) d g ( ) D const d Lúc đó: H () D (hệ thống có pha tuyến tính). Trong ví dụ trên, giả sử hệ thống có pha tuyến tính thì: y(n) e j ( n D) e j ( n D) 1 2 17
- 3. Đáp ứng hình sine (tt) Đáp ứng quá độ: Tín hiệu vào: sine, bắt đầu tại t=0 X z j0 n 1 x ( n) e u ( n) Z 1 e j0 z 1 với ROC: z e j0 1 Giả sử bộ lọc có hàm truyền H(z): N z H z 1 p z 1 1 1 p2 z 1 ... 1 pM z 1 Ngõ ra: Y(z) = H(z).X(z) N z Y z 1 e j0 z 1 1 p1 z 1 1 p2 z 1 ... 1 pM z 1 18 18
- 3. Đáp ứng hình sine (tt) Giả sử bậc của N(z) nhỏ hơn M+1, khai triển phân số từng phần: H 0 Y z B1 BM j0 1 1 e z 1 p1 z 1 1 pM z 1 với ROC: |z|>1 Biến đổi ngược: y(n) H 0 e j0 n B1 p1n BM pMn , n 0 Giả sử bộ lọc ổn định: pi 1 , i 1, M pin n 0 , i 1, M 19 19 y(n) H 0 e n j0 n
- 3. Đáp ứng hình sine (tt) Nếu x(n)=ejωn, -∞
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu - Chương 2: Lượng tử hóa
32 p | 492 | 44
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu - Chương 4: Bộ lọc FIR và tích chập
34 p | 266 | 36
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu - Chương 1: Lấy mẫu và khôi phục tín hiệu
31 p | 143 | 25
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu - Chương 0: Giới thiệu môn học
14 p | 96 | 9
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu DPS (Digital Signal Processing): Chương 1 - ThS. Đặng Ngọc Hạnh
43 p | 137 | 9
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu (Digital signal processing) - Chương 4: Lọc FIR và tích chập
27 p | 138 | 8
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu: Chương 4 - PGS.TS Lê Tiến Thường
69 p | 39 | 5
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu: Chương 1 - PGS.TS Lê Tiến Thường
62 p | 30 | 5
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu: Chương 2 - ĐH Sài Gòn
47 p | 37 | 4
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu: Chương 4 - PGS.TS. Phạm Tiến Thường
69 p | 77 | 4
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu: Chương 4 - ĐH Sài Gòn
53 p | 40 | 3
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu: Chương 3 - ĐH Sài Gòn
36 p | 39 | 3
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu: Chương 2 - TS. Chế Viết Nhật Anh
24 p | 61 | 3
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu: Chương 1 - ĐH Sài Gòn
41 p | 48 | 3
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu: Giới thiệu môn học - TS. Chế Viết Nhật Anh
10 p | 61 | 3
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu: Chương 4 - TS. Chế Viết Nhật Anh
19 p | 56 | 2
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu: Chương 1 - TS. Chế Viết Nhật Anh
25 p | 45 | 2
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu: Chương 5 - TS. Chế Viết Nhật Anh
15 p | 58 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn