Bài toán phương trình bậc 2 có tham số
lượt xem 95
download
1/ Cho phương trình : 2x2 – ( m+ 1 )x +m – 1 = 0 a) Giải phương trình khi m = 1 . b) Tìm các giá trị của m để hiệu hai nghiệm bằng tích của chúng . 2/ Cho phương trình : x2 – ( m+2)x + m2 – 1 = 0 (1) a) Gọi
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài toán phương trình bậc 2 có tham số
- 1/ Cho phương trình : 2x2 – ( m+ 1 )x +m – 1 = 0 a) Giải phương trình khi m = 1 . b) Tìm các giá trị của m để hiệu hai nghiệm bằng tích của chúng . 2/ Cho phương trình : x2 – ( m+2)x + m2 – 1 = 0 (1) a) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình .Tìm m thoả mãn x1 – x2 = 2 . b) Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của m để phương trình có hai nghiệm khác nhau . 3/ Giả sử x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình : x2 –(m+1)x +m2 – 2m +2 = 0 (1) a) Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm kép , hai nghiệm phân biệt . b) Tìm m để x12 + x2 đạt giá trị nhỏ nhất , lớn nhất . 2 4/ Cho phương trình : x2 – 4x + q = 0 a) Với giá trị nào của q thì phương trình có nghiệm . b) Tìm q để tổng bình phương các nghiệm của phương trình là 16 . 5/ Cho phương trình : 2x2 + ( 2m - 1)x + m - 1 = 0 1) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn 3x1 - 4x2 = 11 . 2) Tìm đẳng thức liên hệ giữa x1 và x2 không phụ thuộc vào m . 3) Với giá trị nào của m thì x1 và x2 cùng dương . 7/ Cho phương trình : x2 - ( m + 4)x + 3m + 3 = 0 ( m là tham số ) a) Xác định m để phương trình có một nghiệm bằng 2 . Tìm nghiệm còn lại . b) Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn x1 + x2 ≥ 0 3 3 9/Tìm giá trị của m để phương trình sau có ít nhất một nghiệm x ≥ 0 (m + 1) x2 - 2x + (m - 1) = 0 10/ Cho phương trình (m-1)x2-2mx+m-2=0 (x là ẩn) a. Tìm m để phương trình có nghiệm x= 2 . Tìm nghiệm còn lại. b. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. c. Tính x1 + x2 ; x1 + x3 theo m. 2 2 3 2 11/ Cho phương trình x2-2(m+1)x+m-4=0 (x là ẩn) a. Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu. b. CMR phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi m. c. CM biểu thức M = x1.1− x2 )+ x2.1− x1)không phụ thuộc m. ( ( 12/ Cho phương trình x2 + px + q=0 ( ) a. Giải phương trình khi p = − 3 + 2 ; q = −3 2 x1 x2 b. Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là: ; (x1; x2 là nghiệm của PT đã cho) x2 x1 13/ Tìm m để phương trình: a. x2-x+2(m-1)=0 có hai nghiệm dương phân biệt. b. 4x2 - 2x+m-1=0 có hai nghiệm âm phân biệt. c. (m2+1)x2-2(m+1)x+2m-1=0 có hai nghiệm trái dấu. 14/ Cho phương trình 2x2-2mx+m2-2=0. a. Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt. b. Giả sử phương trình có hai nghiệm không âm, tìm nghiệm dương lớn nhất của phương trình.
- 15/ Cho phương trình : x2 – mx + m – 1 = 0 . 1) Gọi hai nghiệm của phương trình là x1 , x2 . Tính giá trị của biểu thức . x12 + x 2 − 1 2 M = 2 2 . Từ đó tìm m để M > 0 . x1 x 2 + x1 x 2 2) Tìm giá trị của m để biểu thức P = x12 + x2 − 1 đạt giá trị nhỏ nhất . 2 16/ Cho phương trình (m2 + m + 1 )x2 - ( m2 + 8m + 3 )x – 1 = 0 a) Chứng minh x1x2 < 0 . b) Gọi hai nghiệm của phương trình là x1, x2 . Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của biểu thức : S = x1 + x2 . 17/ Cho phương trình bậc hai : ax2 + bx + c = 0 Gọi hai nghiệm của phương trình là x 1 , x2 . Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là 2x1+ 3x2 và 3x1 + 2x2 . 18/ Tìm điều kiện của tham số m để hai phương trình sau có nghiệm chung . x2 + (3m + 2 )x – 4 = 0 và x2 + (2m + 3 )x +2 =0 . 19/ Cho phương trình : 3x2 + 7x + 4 = 0 . Gọi hai nghiệm của phương trình là x1 , x2 không giải phương trình lập phương trình bậc hai mà x1 x2 có hai nghiệm là : và . x2 − 1 x1 − 1 20/ Tìm m để phương trình ( x2 + x + m) ( x2 + mx + 1 ) = 0 có 4 nghiệm phân biệt . 21/ a) Giải và biện luận phương trình : (m2 + m +1)x2 – 3m = ( m +2)x +3 b) Cho phương trình x2 – x – 1 = 0 có hai nghiệm là x1 , x2 . Hãy lập phương trình bậc hai có hai x1 x nghiệm là : ; 2 1 − x2 1 − x2 22/ Cho phương trình bậc hai : x 2 + 3 x − 5 = 0 và gọi hai nghiệm của phương trình là x1 và x2 . Không giải phương trình , tính giá trị của các biểu thức sau : 1 1 1 1 a) + 2 b) x1 + x2 2 2 c) + 3 d) x1 + x2 x12 x2 x13 x2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyên đề phương trình Bậc hai
6 p | 786 | 182
-
Bất phương trình bậc 2-Phạm Thành Luân
6 p | 1032 | 161
-
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC
2 p | 891 | 55
-
GIÁO ÁN MÔN TOÁN : BÀI 3 PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN. THỰC HÀNH MTBT (tiết 2)
3 p | 481 | 55
-
Phụ lục về Tam thức bậc hai & Phương trình bậc 2, 3
5 p | 291 | 45
-
GIÁO ÁN THI GIÁO VIÊN DẠY GỎI BÀI "HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN" (tiết 1)
3 p | 218 | 38
-
Bài giảng Giải tích 12 chương 4 bài 4: Phương trình bậc hai với hệ số thực
11 p | 188 | 20
-
Bài tập phương trình bậc nhất theo sin và cos
11 p | 206 | 14
-
tuyển chọn 400 bài toán Đại số 10 (tái bản lần thứ nhất): phần 2
135 p | 73 | 14
-
hướng dẫn giải các dạng bài tập từ các đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn toán của các sở gd&Đt: phần 1
179 p | 90 | 12
-
Vấn đề 3: Phương trình bậc 2
6 p | 88 | 8
-
Giải bài tập Phương trình quy về phương trình bậc hai Đại số 9 tập 2
10 p | 176 | 5
-
Giải bài tập Phương trình bậc hai một ẩn Đại số 9 tập 2
4 p | 136 | 3
-
Giáo án Toán lớp 8 - Chương 6, Bài 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc nhất (Sách Chân trời sáng tạo)
12 p | 14 | 3
-
Hướng dẫn giải bài 34,35,36,37,38,39,40 trang 56,57 Đại số 9 tập 2
10 p | 192 | 2
-
Giải bài tập Phương trình bậc nhất hai ẩn SGK Toán 9 tập 2
7 p | 157 | 2
-
Giải bài tập Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn SGK Toán 9 tập 2
10 p | 138 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn