intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương 1: Tổng quan về tài trợ thương mại quốc tế

Chia sẻ: Phan Nghĩa Hiếu | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:20

680
lượt xem
88
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Khái niệm và đặc điểm của tài trợ thương mại quốc tế nói chung...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương 1: Tổng quan về tài trợ thương mại quốc tế

  1. MÔN: TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ Giảng viên: ThS. Nguyễn Thị Tuyết Mai Bộ môn: Tài chính quốc tế Khoa: Tài chính – Ngân hàng Email: mai.ntt@ftu.edu.vn
  2. Nội dung môn học Chương I: Tổng quan về TTTMQT  Chương II: Rủi ro trong thương mại quốc tế  Chương III: TTTMQT trực tiếp của các tổ chức tín  dụng Chương IV: TTTMQT trực tiếp của các công ty tài  chính Chương V: TTTMQT trực tiếp của các doanh  nghiệp Chương VI: TTTMQT trực tiếp của các tổ chức  chính phủ Chương VII: TTTMQT gián tiếp của Chính phủ 
  3. Tài liệu học tập Bài giảng và slide của giáo viên trên lớp   Giáo trình thanh toán quốc tế trong ngoại thương – GS Định Xuân Trình (2006)  International Trade finance – a pragmatic approach - Bhogal and trivedi (2008)
  4. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP Kết quả cuối cùng của môn học gồm:  - 10% điểm chuyên cần - 30% điểm kiểm tra giữa kì - 60% điểm thi cuối kì  Phát biểu, thuyết trình và chữa bài tập được tính điểm ưu tiên trong 30% điểm kiểm tra giữa kì.
  5. Thuyết trình Chương 3 – các loại thư tín dụng được sử  dụng trong tài trợ thương mại quốc tế. (Thuyết trình vào ngày 11/10)  Chương 6 – Các tổ chức cung cấp bảo hiểm tín dụng xuất khẩu trên thế giới (thuyết trình vào ngày 20/10)
  6. Chương 1: Tổng quan về tài trợ thương mại quốc tế Mục đích nghiên cứu:  Khái niệm và đặc điểm của thương mại quốc tế - Khái niệm và đặc điểm của tài trợ thương mại quốc - tế nói chung Nhận biết tính tất yếu khách quan của TTTMQT - Phân loại và vai trò của TTTMQT hiện nay -
  7. I. Khái niệm thương mại quốc tế Khái niệm: 1. Khái niệm thương mại nói chung  Thương mại quốc tế là việc trao đổi hàng hóa  và dịch vụ giữa các nước với nhau dưới hình thức mua, bán hoặc trao đổi đền bù có ngang giá. Mục đích: 2. Thỏa mãn nhu cầu về hàng hóa, dịch vụ mà  mỗi nước không thể tự sản xuất được.
  8. 2. Mục đích của TMQT Theo David Ricardo, TMQT còn có nhiều lợi ích  khác: Giúp các nước đi sâu vào chuyên môn hóa sản - xuất Các nước có thể tận dụng lợi thế so sánh của mình - so với các nước khác Cùng với sự phát triển của KHCN, đối tượng trao - đổi cũng ngày càng trở nên đa dạng, bao gồm cả hàng hóa hữu hình và hàng hóa vô hình. Quá trình trao đổi không chỉ bao gồm kết quả của - quá trình sản xuất mà còn bao gồm các yếu tố của sản xuất như vốn, kỹ thuật, công nghệ, sức lao động …
  9. 3. Đặc điểm của TMQT Chủ thể tham gia: Người cư trú và  người phi cư trú  Khách thể: Di chuyển quyền sở hữu hàng hóa và dịch vụ giữa các chủ thể.  Nguyên tắc: Đền bù bằng tiền tệ hoặc vật ngang giá khác  Phương tiện đền bù: Ngoại tệ, kim loại quý, hàng hóa hoặc dịch vụ…
  10. II. Khái niệm tài trợ thương mại quốc tế Khái niệm: 1. Các biện pháp hỗ trợ hoạt động thương  mại được gọi là tài trợ thương mại Vậy tài trợ thương mại quốc tế là gì? 
  11. 2. Đặc điểm của tài trợ thương mại quốc tế Là biện pháp hỗ trợ về mặt tài chính một  cách trực tiếp hoặc gián tiếp  Hỗ trợ hoạt động thương mại trong một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình tái sản xuất.  Phạm vi tài trợ: Các hoạt động thương mại trên thị trường thế giới vượt ra ngoài phạm vi 1 quốc gia.
  12. 3. TTTM là một tất yếu khách quan Tài trợ thương mại cần phải được thực hiện ở  nhiều khâu trong quá trình sản xuất theo sơ đồ sau: Cho vay ngắn và Tài trợ xuất Cho vay trung và dài hạn trung hạn khẩu T-H SX H’ – T’ Cho vay vốn lưu động / Cho vay thu mua Chi phí sản xuất xuất khẩu
  13. 3. Tài trợ thương mại là một tất yếu khách quan Hoạt động kinh doanh TMQT được thực  hiện tại các thị trường xa xôi => Nhiều rủi ro do các yếu tố vĩ mô và vi mô gây ra => tài trợ thương mại là cần thiết nhằm hạn chế rủi ro  Tài trợ thương mại cho các doanh nghiệp có thể dưới dạng tài trợ trực tiếp hoặc tài trợ gián tiếp, nhằm hỗ trợ cho hoạt động kinh doanh thương mại.
  14. II. Phân loại TTTMQT Căn cứ vào người cung ứng tài trợ: 1. Tài trợ thương mại quốc tế của Nhà nước: Là  tài trợ gián tiếp. Tài trợ thương mại quốc tế của NHTW: Là  nguồn tài trợ gián tiếp. TTTMQT của các tổ chức tín dụng: gồm các  hình thức tài trợ trực tiếp tới các doanh nghiệp. TTTMQT của các doanh nghiệp: Là tài trợ trực  tiếp và ngắn hạn
  15. 2. Căn cứ vào cách tài trợ: Tài trợ thương mại quốc tế trực tiếp: Là các  biện pháp, hình thức hỗ trợ tác động trực tiếp tới HĐ thương mại của doanh nghiệp  Tài trợ thương mại quốc tế gián tiếp: Các hình thức và biện pháp nhằm tạo ra môi trường tài chính thuận lợi cho HĐ thương mại phát triển.
  16. 3. Căn cứ vào phương tiện tài trợ: Tài trợ bằng tiền tệ   Tài trợ bằng hàng hóa và dịch vụ của các tổ chức cung ứng tài trợ: Là hình thức phát triển lâu đời nhất hiện nay  Tài trợ bằng chữ “Tín” của người tài trợ  Tài trợ bằng cách cung ứng dịch vụ tài chính và ngân hàng
  17. 4. Căn cứ vào nguồn tài trợ: Tài trợ thương mại quốc gia: Được huy động từ  thì trường tiền tệ và thị trường vốn. Tài trợ thương mại quốc tế: Gồm 2 dòng vốn cơ  bản: Nước PT -> Chậm phát triển và dòng vốn lưu chuyển trong nội bộ các nước phát triển với nhau. Tài trợ phát triển chính thức (ODF): Viện trợ phát  triển chính thức và các hình thức tài trợ khác.
  18. III. Vai trò của TTTM đối với HĐ thương mại quốc tế Tài trợ thương mại là một chất xúc tác cho sự 1. phát triển: Sự hình thành các khối kinh tế tạo ra những  khác biệt lớn giữa các quốc gia. Sự di chuyển vốn và công nghệ từ nước giàu  sang nước nghèo tạo điều kiện cho các nước nghèo có cơ hội phát triển mạnh mẽ. Các nước TBCN đã phát triển một hệ thống tài  trợ khá hữu hiệu nhằm tận dụng ưu đãi từ các nước đang phát triển.
  19. 2. TTTMQT là đòn bẩy để phát triển sản xuất và tiêu thụ Tài trợ thương mại là tài trợ hoạt động tiêu thụ  hàng hóa và dịch vụ được sản xuất, đẩy nhanh tốc độ chuyển hóa giá trị thặng dư thành vốn kinh doanh. Phân phối lại vốn đầu tư, góp phần thúc đẩy sự  bình quân hóa lợi nhuận xã hội. TTTM giúp các doanh nghiệp có thể chuyển  hướng đầu tư mà không cần phải bán các tài sản cố định có giá trị của mình.
  20. 3. TTTMQT góp phần gắn kết thị trường QG với thị trường QT TTTMQT thúc đẩy hoạt động kinh doanh  xuất nhập khẩu, tăng cường thông thương giữa các thị trường quốc gia với nhau.  Sự liên kết kinh doanh vượt ra ngoài biên giới quốc gia là điều không thể tránh khỏi => TTTM cho các doanh nghiệp là một tất yếu khách quan trong quá trình phát triển thương mại quốc tế.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2