Đại số lớp 9 - Tiết 33 ÔN TậP HọC Kỳ
lượt xem 37
download
Kiến thức: Củng cố lại cho HS các kiến thức đã học từ đầu năm . Ôn tập lại các kiến thức về căn bậc hai , biến đổi căn bậc hai để làm bài toán rút gọn , thực hiện phép tính . Củng cố một số khái niệm về hàm số bậc nhất .
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đại số lớp 9 - Tiết 33 ÔN TậP HọC Kỳ
- Đại số lớp 9 - Tiết 33 ÔN TậP HọC Kỳ i A-Mục tiêu: -1. Kiến thức: Củng cố lại cho HS các kiến thức đã học từ đầu năm . Ôn tập lại các kiến thức về căn bậc hai , biến đổi căn bậc hai để làm bài toán rút gọn , thực hiện phép tính . Củng cố một số khái niệm về hàm số bậc nhất . 2. Kỹ năng: Giải một số bài tập về căn bậc hai , rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai . Rèn kỹ năng giải các bài tập liên quan đến hàm số bậc nhất . 3. Thái độ: Chú ý, tích cực, hợp tác tham gia hoạt động học. B-Chuẩn bị: - GV: Nội dụng theo yêu cầu bài học, các phương tiện dạy học cần thiết
- - HS: Đủ SGK, đồ dùng học tập và nội dung theo yêu cầu của GV C-Tiến trình bài giảng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: (10 phút) 1 : Ôn tập lý thuyết 1Viết công thức khai Học sinh - Viết công thức khai phương một tích , một phương một tích , một thương thương quy tắc nhân , quy tắc nhân , chia các căn bậc hai . chia các căn bậc hai . - Viết công thức biến đổi đơn giản - Viết công thức biến đổi các thức bậc hai . đơn giản các thức bậc học sinh nêu lại các công thức đẫ hai . học I./ Các công thức biến đổi căn thức Hoạt động 2: (30 phút) . - Để chứng minh đẳng (sgk - 39 )
- thức ta làm như thế nào ? II./ Các kiến thức về hàm số bậc nhất - Hãy tìm cách biến đổi Bài tập luyện tập VT VP và kết luận . - HD : phân tích tử thức và mẫu thức thành nhân Bài tập 75 ( sgk - 40 ) Chứng minh tử , rút gọn , quy đồng 14 7 15 5 1 b) 7 5 2 : 1 2 1 3 sau đó biến đổi biểu thức Ta có : VT = . 7( 2 1) 5( 3 1) = - GV gọi HS chứng minh 7 5 . ( 2 1) ( 3 1) theo hướng dẫn . 7 5 ( 7 ) 2 ( 5) 2 (7 2) 2 7 5 Vậy VT = VP ( đcpcm) - Nêu cách biến đổi phần a a a a với a 0 và d) 1 1 1 a a 1 a 1 (d) . Theo em ta làm thế nào ? Tử và mẫu có thể VT 1 a ( a 1) a ( a 1) 1 1 a 1 a ( a 1) a 1 rút gọn được không ? = 1 - a . Vậy VT = VP ( đcpcm) - HS làm bài sau đó lên Bài tập 35 ( SBT - 62 ) bảng trình bày .
- Cho đường thẳng y = ( m - 2)x + n ( m 2 ) (1) (d) a) Vì đường thẳng (d) đi qua điểm - GV ra tiếp bài tập 35 ( A ( -1 ; 2 ) thay toạ độ của điểm SBT - 60 ) củng cố cho HS các kiến thức về hàm A vào (1) ta có : số bậc nhất . (1) 2= (m - 2).(-1) + n - m + - Đồ thị hàm số bậc nhất n = 0 m = n ( 2) đi qua 1 điểm ta có Vì đường thẳng (d) đi qua điểm B ( toạ độ điểm đó thoả mãn 3 ; - 4) thay toạ độ điểm B vào điều kiện gì ? vậy để giải (1) ta có : bài toán trên ta làm như (1) - 4 = ( m - 2) . 3 + n 3m thế nào ? + n = 2 (3) - Tương tự đối với phần Thay (2) vào (3) ta có : (3) 3m + (b) ta có cách giải như m = 2 m = 0,5 thế nào ? Hãy trình bày Vậy với m=n= 0,5 thì (d) đi qua lời giải của em ? Avà B có toạ độ như trên - Đường thẳng cắt trục b) Đường thẳng (d) cắt trục tung tại
- tung , trục hoành thì toạ điểm có tung độ bằng với x 1 2 độ các điểm như thế nào =0;y= thay vào (1) ta có : 1 2 ? Hãy viết toạ độ các (1) 1 2 (m 2).0 n n 1 2 điểm đó rồi thay vào (1) Vì đường thẳng (d) cắt trục hoành để tìm m và n ? tại điểm có hoành độ là với 2 2 - HS làm bài GV chữa và x = 2 2 ; y = 0 thay vào (1) ta có chốt cách làm . :(1) 0 = (m 2).(2 2) n m 2 .(2 2) 1 2 0 (2 2)m 3 3 2 3 3 m= .Vậy với m = ; n 1 2 2 2 thoả mãn đề bài c) Để đường thẳng (d) cắt đường - Khi nào hai đường 1 3 thẳng - 2y + x- 3 = 0 hay y = x 2 2 thẳng cắt nhau , song son ta phải có: ( m - 2 ) 1 m 5 với nhau . Hãy viết các 2 2 hệ thức liên hệ trong 5 Vậy với m ; n R thì (d) ;m 2 2 từng trường hợp . cắt đường thẳng - 2y + x - 3 = 0 .
- - Vận dụng các hệ thức d) Để đường thẳng (d) song song đó vào giải bài toán trên với đường thẳng 3x + 2y = 1 hay song song với đường thẳng : . 3 1 ta phải có : ( m - 2 ) = y x 2 2 3 1 1 1 m= thì (d) song ;n ;n 2 2 2 2 song với 3x + 2y = 1 . e) Để đường thẳng (d) trùng với đường thẳng y - 2x + 3 = 0 hay y - GV cho HS lên bảng = 2x - 3 ta phải có : làm bài . Các HS khác nhận xét và nêu lại cách ( m - 2) = 2 và n = - 3 m = 4 và n làm bài . =-3. Vậy với m = 4 và n = - 3 thì (d) trùng với đường thẳng y - 2x +3=0. - Khi nào hai đường thẳng trùng nhau . Viết điều kiện rồi áp dụng vào
- làm bài . - HS làm bài GV nhận xét . Hoạt động 3: Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về nhà: (5 phút) a) Củng cố : - Nêu lại các phép biến đổi đơn giản các căn thức bậc hai . Điều kiện tồn tại căn thức . - Hướng dẫn Giải bài tập 100 ( SBT - 19 ) (a ) ; (c) -. - Khi nào hai đường thẳng song song với nhau , cắt nhau . Viế các hệ thức liên hệ . b) Hướng dẫn : - Ôn tập kỹ lại các kiến thức đã học , nắm chắc các công thức biến đổi căn thức bậc hai .
- - Nắm chắc các khái niệm về hàm số bậc nhất , cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất , điều kiện hai đường thẳng song song , cắt nhau . Xem lại các bài đã chữa , giải các bài tập còn lại phần ôn t chương I và II trong SGK , SBT . - HD Xem hướng dẫn giải trong SBT .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Các dạng bài tập đại số lớp 9 và các lưu ý khi giải - Phần 1
13 p | 4972 | 980
-
Các dạng bài tập đại số lớp 9 và các lưu ý khi giải - Phần 2
12 p | 1955 | 585
-
Các chuyên đề Toán lớp 9 hay (Đại số) - Năm học 2011-2012 - THCS Hợp Minh
47 p | 1285 | 343
-
Đại số lớp 9: Tuyển tập 19 bài tập Giải phương trình
7 p | 2840 | 249
-
Đại số lớp 9: Bài tập chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Đại số 9 - phần 1
19 p | 553 | 170
-
Đại số lớp 9: Bài tập chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Đại số 9 - phần 2
13 p | 403 | 104
-
Giáo án Đại số Lớp 9 Học kỳ 1
76 p | 184 | 35
-
Đại số lớp 9 - Luyện tập
8 p | 221 | 26
-
Toán đại số lớp 9 giáo án đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
5 p | 628 | 24
-
Giáo án hệ số góc của đường thẳng y=ax+b môn Toán đại số lớp 9
5 p | 541 | 22
-
Đại số lớp 9: Biến đổi phân thức
9 p | 147 | 20
-
Bài giảng Đại số 9 chương 2 bài 2: Hàm số bậc nhất
26 p | 183 | 20
-
Giáo án Đại số 9 chương 2 bài 2: Hàm số bậc nhất hay nhất
5 p | 260 | 13
-
Bài giảng Đại số lớp 9: Đường kính và dây của đường tròn
11 p | 17 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 9 bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
16 p | 13 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 9 bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
16 p | 20 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 9 bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
21 p | 20 | 3
-
Đề cương ôn tập chương 1 Đại số lớp 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 46 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn