Đại số lớp 9 - Tiết 57 : HỆ THỨC VI - ÉT VÀ ỨNG DỤNG
lượt xem 24
download
-Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu hệ thức Vi – ét và hững ứng dụng của hệ thức Vi - ét 2. Kỹ năng: Vận dụng được những ứng dụng của hệ thức Vi - ét như : Nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai trong các trường hợp a + b + c = 0 ; a - b + c = 0 , hoặc các trường hợp mà tổng , tích của hai nghiệm là những số nguyên với giá trị tuyệt đối không quá lớn .
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đại số lớp 9 - Tiết 57 : HỆ THỨC VI - ÉT VÀ ỨNG DỤNG
- Đại số lớp 9 - Tiết 57 : HỆ THỨC VI - ÉT VÀ ỨNG DỤNG A-Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu hệ thức Vi – ét và hững ứng dụng của hệ thức Vi - ét 2. Kỹ năng: Vận dụng được những ứng dụng của hệ thức Vi - ét như : Nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai trong các trường hợp a + b + c = 0 ; a - b + c = 0 , hoặc các trường hợp mà tổng , tích của hai nghiệm là những số nguyên với giá trị tuyệt đối không quá lớn . Tìm được hai số biết tổng và tích của chúng . Biết cách biểu diễn tổng các bình phương , các lập phương của hai nghiệm qua các hệ số của phương trình . 3. Thái độ: Chú ý, tích cực hợp tác tham gia hoạt động học
- B-Chuẩn bị: - GV: Nội dụng theo yêu cầu bài học, các phương tiện dạy học cần thiết - HS: Đủ SGK, đồ dùng học tập và nội dung theo yêu cầu của GV C-Tiến trình bài giảng: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ : ( 7phút) - Nêu công thức nghiệm tổng quát của phương trình bậc hai . 1 : Hệ thức Vi - ét 2 - Giải phương trình : 3x - Xét phương trình bậc hai ax2 + 8x + 5 = 0 ( 1 HS lên bảng bx + c = 0 phương trình có làm bài ) . nghiệm ta có :
- Hoạt động 2: (18 phút) b b x1 ; x2 2a 2a - GV yêu cầu HS viết công ? 1 ( sgk ) thức nghiệm của phương ta có : trình bậc hai ? b b b b b x1 x2 2a 2a 2a a - Hãy thực hiện ? 1 ( sgk ) b b b 2 b 2 b 2 4ac c rồi nêu nhận xét về giá trị x1 x2 . 4a 2 4a 2 2a 2a a tìm được ? * Định lý Vi -ét : ( sgk ) b x1 x2 a Hệ thức Vi - ét : - HS làm sau đó lên bảng x .x c 1 2 a tính rồi nhận xét . Áp dụng ( sgk ) ? 2 ( sgk ) : Cho phương trình 2x2 - 5x + 3 = 0 a) Có a = 2 ; b = - 5 ; c = 3 a+b+c=2+(-5)+3=0 - Hãy phát biểu thành định b) Thay x1 = 1 vào VT của lý ? phương trình ta có : - GV giới thiệu định lý Vi -
- VT = 2 .12 - 5 . 1 + 3 = 2 - 5 + 3 ét ( sgk - 51 ) = 0 = VP Vậy chứng tỏ x1 = 1 là một nghiệm của phương trình . - Hãy viét hệ thức Vi - ét ? c) Theo Vi - ét ta có : x1.x2 = c3 3 3 x2 :1 a2 2 2 - GV cho HS áp dụng hệ Tổng quát ( sgk ) 2 thức Vi - ét thực hiện ? 2 ( ? 3 ( sgk ) Cho phương trình 3x + 7x + 4 = 0 sgk ) a) a = 3 ; b = 7 ; c = 4 ) - HS làm theo yêu cầu của ? Có a - b + c = 3 - 7 + 4 = 0 2 . GV cho HS làm theo b) Với x1 = -1 thay vào VT của nhóm . phương trình ta có : - GV thu phiếu của nhóm VT = 3.( - 1)2 + 7 . ( -1 ) + 4 = 3 nhận xét kết quả từng nhóm - 7 + 4 = 0 = VP . Vậy chứng tỏ x1 = - 1 là một - Gọi 1 HS đại diện lên bnảg
- nghiệm của phương trình làm ? c) Ta có theo Vi - ét : c4 4 4 - Qua ? 2 ( sgk ) hãy phát x1 . x2 = x2 x : (1) a3 3 3 biểu thành công thức tổng * Tổng quát ( sgk ) quát . ? 4 ( sgk ) - Tương tự như trên thực a) - 5x2 + 3x + 2 = 0 ( a = - 5 ; b hiện ? 3 ( sgk ) . GV cho học =3;c=2) sinh làm sau đó gọi 1 HS lên Ta có : a + b + c = - 5 + 3 + 2 = 0 bảng làm ? 3 . theo Vi - ét phương trình có 2 hai nghiệm là x1 = 1 ; x2 = 5 - Qua ? 3 ( sgk ) em rút ra 2 kết luận gì ? Hãy nêu kết b) 2004x + 2005 x + 1 = 0 luận tổng quát . ( a = 2004 ; b = 2005 ; c = 1 ) Ta có a - b + c = 2004 - 2005 + 1 - GV đưa ra tổng quát ( sgk = 0 theo Vi - ét phương ) HS đọc và ghi nhớ . trình có hai nghiệm là : x1 = - 1 ; dụng cách nhẩm - Áp
- 1 nghiệm trên thực hiện ? 4 ( x2 = 2004 sgk ) . 2 : Tìm hai số biết tổng và tích - HS làm sau đó cử 1 đại của chúng diện lên bảng làm bài GV Nếu hai số có tổng là S và tích nhận xét và chốt lại cách bằng P thì hai số đó là hai làm . nghiệm của phương trình : x2 - Sx + P = 0 Điều kiện để có hai số đó là : S2 - - GV gọi 2 HS mỗi học sinh 4P 0 làm một phần . * Áp dụng Ví dụ 1 ( sgk ) ? 5 ( sgk ) Hai số cần tìm là nghiệm của phương trình . x2 - x + 5 = 0 Hoạt động3: ( 15 phút) Ta có : = (-1)2 - 4.1.5 = 1 - 20
- - GV đặt vấn đề , đưa ra = - 19 < 0 cách tìm hai số khi biết tổng Do < 0 phương trình trên và tích . vô nghiệm - Để tìm hai số đó ta phải Vậy không có hai số nào thoả giải phương trình nào ? mãn điều kiện đề bài . Ví dụ 2 ( - Phương trình trên có sgk ) nghiệm khi nào ? - Bài tập 27 ( a) - sgk - 53 Vậy ta rút ra kết luận gì ? x2 - 7x + 12 = 0 - GV ra ví dụ 1 ( sgk ) yêu Vì 3 + 4 = 7 Và 3.4 = 12 x = 3 ; 1 cầu HS đọc và xem các x = 4 là hai nghiệm của phương 2 bước làm của ví dụ 1 . trình đã cho - Áp dụng tương tự ví dụ 1 hãy thực hiện ?5 ( sgk ) . - GV cho HS làm sauđó gọi 1 HS đại diện lên bảng làm bài . Các học sinh khác nhận xét .
- - GV ra tiếp ví dụ 2 ( sgk ) yêu cầu HS đọc và nêu cách làm của bài . - Để nhẩm được nghiệm ta cần chú ý điều gì ? - Hãy áp dụng ví dụ 2 làm bài tập 27 ( a) - sgk - GV cho HS làm sau đó chữa bài lên bảng học sinh đối chiếu . Hoạt động 4: Củng cố kiến thức - Hướng dẫn về nhà: (5 phút) - Nêu hệ thức Vi - ét và cách nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai theo Vi - ét . - Giải bài tập 25 ( a) : = ( -17)2 - 4.2.1 = 289 - 8 = 281 > 0 ; x1 + x2 = 8,5 ; x1.x2 = 0,5
- - Học thuộc các khái niệm đã học , nắm chắc hệ thức Vi - ét và các cách nhẩm nghiệm theo Vi - ét . Giải bài tập trong sgk - 52 , 53
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Các dạng bài tập đại số lớp 9 và các lưu ý khi giải - Phần 1
13 p | 4972 | 980
-
Các dạng bài tập đại số lớp 9 và các lưu ý khi giải - Phần 2
12 p | 1955 | 585
-
Các chuyên đề Toán lớp 9 hay (Đại số) - Năm học 2011-2012 - THCS Hợp Minh
47 p | 1285 | 343
-
Đại số lớp 9: Tuyển tập 19 bài tập Giải phương trình
7 p | 2840 | 249
-
Đại số lớp 9: Bài tập chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Đại số 9 - phần 1
19 p | 553 | 170
-
Đại số lớp 9: Bài tập chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Đại số 9 - phần 2
13 p | 403 | 104
-
Giáo án Đại số Lớp 9 Học kỳ 1
76 p | 184 | 35
-
Đại số lớp 9 - Luyện tập
8 p | 221 | 26
-
Toán đại số lớp 9 giáo án đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
5 p | 628 | 24
-
Giáo án hệ số góc của đường thẳng y=ax+b môn Toán đại số lớp 9
5 p | 541 | 22
-
Đại số lớp 9: Biến đổi phân thức
9 p | 147 | 20
-
Bài giảng Đại số 9 chương 2 bài 2: Hàm số bậc nhất
26 p | 183 | 20
-
Giáo án Đại số 9 chương 2 bài 2: Hàm số bậc nhất hay nhất
5 p | 260 | 13
-
Bài giảng Đại số lớp 9: Đường kính và dây của đường tròn
11 p | 17 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 9 bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
16 p | 13 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 9 bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
16 p | 20 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 9 bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
21 p | 19 | 3
-
Đề cương ôn tập chương 1 Đại số lớp 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 46 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn