Đại số lớp 9 - Tiết 58: LUYỆN TẬP
lượt xem 14
download
Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố hệ thức Vi - ét . 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng hệ thức Vi ét để : + Tính tổng , tích các nghiệm của phương trình . + Nhẩm nghiệm của phương trình trong các trường hợp có a + b + c = 0 , a - b + c = 0 hoặc qua tổng , tích của hai nghiệm ( nếu hai nghiệm là những số nguyên có giá trị tuyệt đối không quá lớn ) . + Tìm hai số biết tổng và tích của...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đại số lớp 9 - Tiết 58: LUYỆN TẬP
- Đại số lớp 9 - Tiết 58: LUYỆN TẬP A-Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố hệ thức Vi - ét . 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng hệ thức Vi - ét đ ể : + Tính tổng , tích các nghiệm của phương trình . + Nhẩm nghiệm của phương trình trong các trường hợp có a + b + c = 0 , a - b + c = 0 hoặc qua tổng , tích của hai nghiệm ( nếu hai nghiệm là những số nguyên có giá trị tuyệt đối không quá lớn ) . + Tìm hai số biết tổng và tích của nó . + Lập phương trình biết hai nghiệm của nó . + Phân tích đa thức thành nhân tử nhờ nghiệm của đa thức . 3. Thái độ: Chú ý, tích cực tham gia luyện tập, tác phong nhanh nhẹn trong luyện tập.
- B-Chuẩn bị: - GV: Nội dụng theo yêu cầu bài học, các phương tiện dạy học cần thiết - HS: Đủ SGK, đồ dùng học tập và nội dung theo yêu cầu của GV C-Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thầy Hoạt động của của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ : (10 phút) Học sinh nêu hệ thức - Nêu hệ thức Vi - ét và các cách nhẩm 1 HS làm bài ( nhẩm theo a - nghiệm theo Vi - ét ( b+c=0 GV gọi HS nêu sau đó x1 = -1 ; x2 = 50 ) treo bảng phụ cho HS - 28 ( b) - 1 HS làm bài ( ôn lại các kiến thức ) u , v là nghiệm của
- phương trình x2 + 8x - Giải bài tập 26 ( c) 105 = 0 ) Giải bài tập 28 ( b) Hoạt động 2: (30 phút) Luyện tập Bài tập 30 ( sgk - 54 ) - GV ra bài tập 30 ( a) x2 - 2x + m = 0 . sgk - 54 ) hướng dẫn Ta có ’ = (- 1)2 - 1 . m = 1 - HS làm bài sau đó cho m học sinh làm vào vở . Để phương trình có nghiệm - Khi nào phương trình 0 1 - m 0 bậc hai có nghiệm . m1. Hãy tìm điều kiện để Theo Vi - ét ta có : x . x 2 1 2 phương trình trên có x x m 1 2 nghiệm . b) x2 + 2( m - 1)x + m2 = 0 Gợi ý : Tính hoặc ’ Ta có ’ = ( m - 1)2 - 1. m2 = sau đó tìm m để hoặc m2 - 2m + 1 - m2 = - 2m + 1 ’ 0 . Để phương trình có nghiệm
- - Dùng hệ thức Vi - ét ta phải có ’ 0 hay tính tổng, tích hai - 2m + 1 0 - 2m -1 nghiệm theo m . 1 m 2 - GV gọi 2 HS đại diện Theo Vi - ét ta có : lên bảng làm bài . sau 2(m 1) x1 x2 2(m 1) 1 đó nhận xét chốt lại m2 m2 x1.x2 1 cách làm bài . bài tập 29 ( sgk - 54 ) a) 4x2 + 2x - 5 = 0 Ta có ’ = 12 - 4 . ( - 5) = 1 + 20 = 21 > 0 phương trình có hai nghiệm bài tập 29 ( sgk - 54 ) . Theo Vi - ét ta có : - GV ra bài tập yêu cầu 2 1 x1 x2 4 2 HS đọc đề bài sau đó x .x 5 5 1 2 4 suy nghĩ nêu cách làm 4 b) 9x2 - 12x + 4 = 0 bài . Ta có : ’ = ( - 6)2 - 9 . 4 = - Nêu hệ thức Vi - ét .
- - Tính hoặc ’ xem 36 - 36 = 0 phương trình trên có phương trình có nghiệm nghiệm không ? kép . Theo Vi - ét ta có : - Tĩnh x1 + x2 và x1.x2 theo hệ thức Vi - ét (12) 12 4 x1 x2 9 9 3 4 x1.x2 9 - Tương tự như trên c) 5x2 + x + 2 = 0 hãy thực hiện theo Ta có = 12 - 4 . 5 . 2 = 1 - nhóm phần (b) và ( c 40 = - 39 < 0 ). Do < 0 phương trình - GV chia nhóm và yêu đã cho vô nghiệm cầu các nhóm làm theo BT 33: phân công : ta có: a(x-x1)(x-x2) = ax2- + Nhóm 1 + nhóm 3 ( a(x1+ x2)x + ax1x2(1) ý b) + Nhóm 2 + nhóm 4 ( mà x1 ; x2 là hai nghiệm của pt : ax2 + bx +c=0 ýc)
- - Kiểm tra chéo kết quả Theo hệ thức vi- ét ta có : x1+ x2= -b/a ; x1x2= c/a Thay nhóm 1 nhóm 4 vào (1) ta có: nhóm 3 nhóm 2 a(x-x1)(x-x2) = ax2 + bx +c nhóm 1 . GV đưa đáp án sau đó cho các hay nhóm nhận xét bài ax2 + bx +c = a(x-x1)(x-x2) nhóm mình kiểm tra . ĐPCM HS đọc bài toán , nêu cách làm
- Hoạt động 3: Củng cố kiến thức - Hướng dẫn về nhà:( 5 phút) - Nêu cách nhẩm nghiệm theo Vi - ét . Cách tìm hai số khi biết tổng và tích của hai số . - Hướng dẫn bài tập 32 ( a) - sgk ( 54) . a) u , v là nghiệm của phương trình x2 - 42x + 441 = 0 ’ = ( - 21)2 - 1. 441 = 441 - 441 = 0 phương trình có nghiệm kép x1 = x2 = 21 hai số đó cùng là 21 . - Học thuộc hệ thức Vi - ét và các cách nhẩm nghịêm theo Vi - ét . - Xem lại các bài tập đã chữa . - Giải bài tập 29 ( d) - Tương tự như các phần đã chữa . - BT 31 ( b) - tương tự như các phần đã chữa dùng ( a - b + c = 0 )
- - BT 32 ( b , c ) tương tự như phần ( a ) ở trên đưa về phương trình bậc hai b) x2 + 42x - 400 = 0 c) x2 - 5x + 24 = 0 Ôn tập lai các kiến thức đã học. Tiết sau kiểm tra 1 tiết
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Các dạng bài tập đại số lớp 9 và các lưu ý khi giải - Phần 1
13 p | 4971 | 980
-
Các dạng bài tập đại số lớp 9 và các lưu ý khi giải - Phần 2
12 p | 1955 | 585
-
Các chuyên đề Toán lớp 9 hay (Đại số) - Năm học 2011-2012 - THCS Hợp Minh
47 p | 1285 | 343
-
Đại số lớp 9: Tuyển tập 19 bài tập Giải phương trình
7 p | 2840 | 249
-
Đại số lớp 9: Bài tập chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Đại số 9 - phần 1
19 p | 553 | 170
-
Đại số lớp 9: Bài tập chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Đại số 9 - phần 2
13 p | 403 | 104
-
Giáo án Đại số Lớp 9 Học kỳ 1
76 p | 184 | 35
-
Đại số lớp 9 - Luyện tập
8 p | 221 | 26
-
Toán đại số lớp 9 giáo án đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
5 p | 628 | 24
-
Giáo án hệ số góc của đường thẳng y=ax+b môn Toán đại số lớp 9
5 p | 541 | 22
-
Đại số lớp 9: Biến đổi phân thức
9 p | 147 | 20
-
Bài giảng Đại số 9 chương 2 bài 2: Hàm số bậc nhất
26 p | 183 | 20
-
Giáo án Đại số 9 chương 2 bài 2: Hàm số bậc nhất hay nhất
5 p | 260 | 13
-
Bài giảng Đại số lớp 9: Đường kính và dây của đường tròn
11 p | 17 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 9 bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
16 p | 13 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 9 bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
16 p | 20 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 9 bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
21 p | 19 | 3
-
Đề cương ôn tập chương 1 Đại số lớp 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 46 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn