Đại số lớp 9 - Tiết42 Luyện tập
lượt xem 8
download
Kiến thức: Củng cố lại cho học sinh cách giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình các dạng đã học như ví dụ 1 ; ví dụ 2 . 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích bài toán , chọn ẩn , đặt điều kiện và lập hệ phương trình . Rèn kỹ năng giải hệ phương trình thành thạo .
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đại số lớp 9 - Tiết42 Luyện tập
- Đại số lớp 9 - Tiết42 Luyện tập A-Mục tiêu: -1. Kiến thức: Củng cố lại cho học sinh cách giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình các dạng đã học như ví dụ 1 ; ví dụ 2 . 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích bài toán , chọn ẩn , đặt điều kiện và lập hệ phương trình . Rèn kỹ năng giải hệ phương trình thành thạo . 3. Thái độ: Kiên trì, chịu khó, yêu thích giải toán. B. Chuẩn bị: - GV: Nội dụng theo yêu cầu bài học, các phương tiện dạy học cần thiết - HS: Đủ SGK, đồ dùng học tập và nội dung theo yêu cầu của GV C-Tiến trình bài giảng: Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh
- viên Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (10ph) Học sinh Nêu các bước giải bài 1Nêu các bước giải toán bằng cách lập hệ phương bài toán bằng cách trình . lập hệ phương trình HS Giải bài tập 29 ( sgk ) . 2 Giải bài tập 29 ( Luyện tập sgk ) Giải bài tập 30 Tóm tắt : Ô tô : A B . Nếu v Hoạt động 2: (30 = 35 km/h chậm 2 h Nếu v = phút) 50 km/h sớm 1 h . Tính SAB GV ra bài tập gọi ?t? HS đọc đề bài sau Giải : đó ghi tóm tắt bài Gọi quãng đường AB là x km ; toán . thời gian dự định đi từ A B - Theo em ở bài
- toán này nên gọi ẩn là y giờ ( x , y > 0 ) thế nào ? - Thời gian đi từ A B với - Hãy gọi quãng x vận tốc 35 km/h là : (h) Vì 35 đường Ab là x ; thời chậm hơn so với dự định là 2 gian dự định là y từ (h) nên ta có phương trình : đó lập hệ phương x (1) 2 y 35 trình . - Thời gian đi từ A B với - Thời gian đi từ A x vận tốc 50 km/h là : ( h) Vì B theo vận tốc 50 sớm hơn so với dự định là 35 km/h là bao 1(h)nên ta có phương trình : nhiêu so với dự x (2) 1 y định thời gian đó 50 như thế nào ? vậy Từ (1) và (2) ta có hệ phương từ đó ta có phương trình : trình nào ? x 35 2 y x 70 35 y x 35 y 70 - Thời gian đi từ A x 50 50 y x 50 y 50 x 1 y 50 B với vận tốc 50 15 y 120 y 8 y 8 km/h là bao nhiêu ? x 35 y 50 x 35.8 50 x 230
- so với dự định thời Vậy quãng đường AB dài 230 gian đó như thế nào km và thờiđiểmxuất phát của ô ? Vậy ta có phương tô tại A là 4 giờ . trình nào ? Giải bài tập 34 - Từ đó ta có hệ Tóm tắt : Tăng 8 luống , mỗi phương trình nào luống giảm 3 cây Cả vườn Hãy giải hệ phương bớt 54 cây . trình tìm x,y ? Giảm 4 luống , mỗi luống tăng - GV cho HS giải 2 cây Cả vườn tăng 32 cây . hệ phương trình Hỏi vườn trồng bao nhiêu cây ? sau đó đưa ra đáp Giải : số để học sinh đối Gọi số luống ban đầu là x chiếu kết quả . luống ; số cây trong mỗi luống ban đầu là y cây ( x ; y nguyên dương ) - Vậy đối chiếu - Số cây ban đầu trồng là : xy điều kiện ta trả lời (cây ) .
- như thế nào ? - Nếu tăng 8 luống số luống là : ( x + 8 ) luống ; nếu giảm mỗi luống 3 cây số cây trong một luống là : ( y - 3) cây số cây phải trồng là : ( x + 8)( y - 3) cây . - GV ra tiếp bài tập Theo bài ra ta có phương trình 34 ( sgk ) gọi HS : đọc đề bài và ghi xy - ( x + 8)( y - 3) = 54 3x tóm tắt bài toán . - bài toán cho gì , - 8y = 30 (1) - Nếu giảm đi 4 luống số yêu cầu gì ? - Theo em ta nên luống là : ( x - 4 ) luống ; nếu gọi ẩn như thế nào ? tăng mỗi luống 2 cây số cây trong mỗi luống là : ( y + 2) cây - hãy chọn số luống là x , số cây trồng số cây phải trồng là ( x - 4)( trong một luống là y + 2) cây . Theo bài ra ta có y ta có thể gọi phương trình :
- và đặt điều kịên cho ( x - 4)( y + 2) - xy = 32 ( 2) ẩn như thế nào ? 2x - 4y = 40 (2) - Gợi ý : Từ (1) và (2) ta có hệ phương + Số luống : x ( x > trình : 0) 3 x 8 y 30 3 x 8 y 30 x 50 2 x 4 y 40 4 x 8 y 80 y 15 + Số cây trên 1 Vậy số luống cải bắp cần trồng luống : y cây ( y > 0 là 50 luống và mỗi luống có 15 ) cây Số cây bắp cải trồng Số cây đã trồng trong vườn là : 50 x 15 = 750 ( là ? cây ) + Nếu tăng 8 luống và giảm 3 cây trên 1 luống số cây là ? ta có phương trình nào ? + Nếu giảm 4 luống và tăng mỗi luống 2
- cây số cây là ? ta có phương trình nào ? - Vậy từ đó ta suy ra hệ phương trình nào ? Hãy giải hệ phương trình trên và rút ra kết luận . - Để tìm số cây đã trồng ta làm như thế nào ? - GV cho HS làm sau dó đưa ra đáp án cho HS đối chiếu .
- Hoạt động 3: Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về nhà (5 phút) a) Củng cố : - Nêu lại cách giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình , dạng toán thêm bớt , tăng giảm , hơn kém và tìm hai số . - Gọi ẩn , đặt điều kiện cho ẩn và lập hệ phương trình của bài tập 35 ( sgk ) - 24 9 x 8 y 107 ( ta có hệ phương trình : 7 x 7 y 91 b) Hướng dẫn : - Xem lại các bài tập đã chữa . Nắm chắc cách giải tưng dạng toán ( nhất là cách lập hệ phương trình ) - Giải tiếp bài tập 35 ( sgk ) - Giải bài tập 36 , 37 , 39 ( sgk ) . BT 36 ( dùng công thức tính giá trị trung bình của biến lượng )
- BT 37 ( dùng công thức s = vt ) toán chuyển động đi gặp nhau và đuổi kịp nhau )
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đại số lớp 9: Tuyển tập 19 bài tập Giải phương trình
7 p | 2840 | 249
-
Kiểm tra 1 tiết - Đại số lớp 9
5 p | 1317 | 147
-
Đại số lớp 9 - Tiết 51 TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN A-Mục tiêu: PHƯƠNG 1. Kiến
9 p | 535 | 44
-
Giáo án hệ số góc của đường thẳng y=ax+b môn Toán đại số lớp 9
5 p | 541 | 22
-
Kiểm tra tiết 46 năm học 2014 - 2015 môn Đại số lớp 9
4 p | 74 | 11
-
Bài giảng Đại số Lớp 9 Tiết 4: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
18 p | 138 | 8
-
Bài giảng môn Đại số lớp 9 - Bài 5: Hệ số góc của đường thẳng y = ax+b (a≠0) - Luyện tập
15 p | 37 | 8
-
Bài giảng Đại số lớp 9 - Tiết 48: Luyện tập
12 p | 30 | 7
-
Bài giảng Đại số Lớp 9 Chương 1 Tiết 4: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
16 p | 147 | 6
-
Bài giảng môn Đại số lớp 9: Ôn tập chương 2
14 p | 28 | 4
-
Bài giảng môn Đại số lớp 9 - Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
11 p | 23 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 9 - Tiết 39: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
20 p | 21 | 4
-
Bài giảng môn Đại số lớp 9 - Bài 3: Đồ thị hàm số y = ax+b (a≠0)
12 p | 34 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 9: Ôn tập học kì 1
11 p | 48 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 9 - Tiết 17: Ôn tập chương 1 (Tiết 2)
13 p | 19 | 3
-
Bài giảng môn Đại số lớp 9 - Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
10 p | 32 | 3
-
Bài giảng môn Đại số lớp 9: Ôn tập chương 1 (Tiết 1)
12 p | 26 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 9 bài 3: Đồ thị hàm số ax + b (a # 0)
16 p | 30 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn