intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đại số tuyến tính - Bài 4: Hạng ma trận

Chia sẻ: Lê Trinh Vàng | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:21

110
lượt xem
22
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo bài thuyết trình 'đại số tuyến tính - bài 4: hạng ma trận', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đại số tuyến tính - Bài 4: Hạng ma trận

  1. BÀI 4
  2. ến Tính Tuy §4: Hạng ma trận Đại Số
  3. ến Tính Tuy §4: Hạng ma trận Đại Số  Ví dụ: 11 � � 22� �2�233 4 � 44� � A = 12 12 A=� � � 22 � � 44� �4 �466 8 �� 8 8 � �� �� � � 3 5� �5 77 99� � � A1224 = � � 234 A123 =
  4. ến Tính Tuy §4: Hạng ma trận Đại Số
  5. ến Tính Tuy §4: Hạng ma trận Đại Số
  6. ến Tính Tuy §4: Hạng ma trận Đại Số 0 0 0 0� � A12 = [ 0] � O=� � 0 0 0 0� 0 0� � A =� � 24 � 0 0 0 0� 13 0 0� � � �
  7. ến Tính Tuy §4: Hạng ma trận Đại Số a b c d� � A=� � x y z t� �
  8. ến Tính Tuy §4: Hạng ma trận Đại Số a b c� � A có duy nhất 1 định � A=� x y z�� thức con cấp 3 và đó là định thức con có � u � v w � � cấp lớn nhất
  9. ến Tính Tuy §4: Hạng ma trận Đại Số Phương pháp tìm hạng của ma trận: a. Ma trận hình thang: là ma trận cấp ij = 0, ∀i > j. mxnacó: có dạng như sau: �a11 a12 ... a1r ... a1n � �0 a22 ... a2 r ... a2 n � Khi: a11a22 a33 ...ar r 0 � � �.. .. ... .. ... .. � Ta nói ma trận hình � � �0 0 ... ar r ... ar n � thang đã chuẩn hóa �0 0 ... 0 ... 0 � � � �0 0 ... 0 ... 0 �
  10. ến Tính Tuy §4: Hạng ma trận Đại Số b.Các phép biến đổi sơ cấp trên ma tr ậ n: 1.Nhân một số khác không với một hàng λ hi (cột) của ma trận. Ký A hiệu: B 2.Đổi chỗ hai hàng (cột) của ma trận. Ký hi h j hiệu: A B 3.Cộng vào một hàng (cột) với một hàng (cột) khác đã nhân thêm một số khác hi + λ h j không.AKý hiệu: B
  11. ến Tính Tuy §4: Hạng ma trận Đại Số
  12. ến Tính Tuy §4: Hạng ma trận Đại Số c. Qui tắc thực hành tìm hạng của ma trận
  13. ến Tính Tuy §4: Hạng ma trận Đại Số biến đổi sơ cấp A B (có dạng hình thang) Khi đó: r(A) = r(B)(số dòng khác không của B)
  14. ến Tính Tuy §4: Hạng ma trận Đại Số Ví dụ: Tìm hạng ma trận: 1 � 3 −2 0 1 4� � 0 3 3 4 0 1�� � A=� 0 0 5 8 9 −1�� r ( A) = 3 � � 0 � 0 0 0 0 0� � 0 � 0 0 0 0 0��
  15. ến Tính Tuy §4: Hạng ma trận Đại Số  Ví dụ: Tìm hạng ma trận -5=-1+(-2)2 �1 1 2 0� �1 1 2 0� �2 1 −1 3� �0 -1? -5 3� � � h2 + ( −2) h1 � � �−4 5 2 −1� h3 + 4h1 h4 + 1h1 0�9 10 -1 � � � � � �−1 7 3 2� 0�8 5 2 � Ta làm cho phần dưới Ta lặ?=1+(-2)1=-1 p lại như trên cho đường chéo chính = phần ma trận này 0.
  16. ến Tính Tuy §4: Hạng ma trận Đại Số �1 1 2 0� 1 1 2 0� � �2 1 −1 3� � 0 −1 −5 3 � � � h2 + ( −2) h1 � � h3 + 4 h1 �−4 5 2 −1� h4 +1h1 0 9 10 −1� � � � � � �−1 7 3 2� 0 8 5 2� � 1 1 2 0� � 1 1 � 2 0� h3 + 9h2 � 0 −1 −5 3 � � 0 −1 −5 3 �� � � h4 + ( −1) h3 � h4 + 8h2 �0 0 -35 26� 0 0 −35 26 � � � � � � 0 0 -35 26� � 0 0 � 0 0�
  17. ến Tính Tuy §4: Hạng ma trận Đại Số  Bài tập: Tìm hạng của ma trận sau: �1 2 −1 0 � 1 2 −1 0 � � �2 � 3 0 5 � h2 − 2h1 � 0 � � �-1 2 5 � �4 1 2 0 � h3 − 4h1 � 0 � � �h4 + 3h1 � � �−3 0 5 7� 0 � �
  18. ến Tính Tuy §4: Hạng ma trận Đại Số  Ví dụ: Biện luận theo m hạng của ma trận sau: 1 5 6� � m = 0  r(A) = 2 � A=� 0 4 7�� m 0  r(A) = 3 � m� 0 0 m � �
  19. ến Tính Tuy §4: Hạng ma trận Đại Số  Bài tập: Biện luận theo m hạng của ma trận sau: �1 2 −2 � h2 h3 �1 −2 2 � � A = �2 m 1 �� � � c2 c3 �−1 5 4 � � �−1 4 5 � � � �2 1 m ��
  20. ến Tính Tuy §4: Hạng ma trận Đại Số 1 −2 � 2 � ... � 0 3 6 � � � 0 0 3m − 42 � � � � 3m − 42 = 0 � m = 14  r(A) = 2 3m −�۹ 42 0 m 14  r(A) = 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2