DẠNG I: TÌM GIÁ TRỊ CỦA BIẾN TRONG CÁC TỈ LỆ THỨC
lượt xem 3
download
Tham khảo tài liệu 'dạng i: tìm giá trị của biến trong các tỉ lệ thức', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: DẠNG I: TÌM GIÁ TRỊ CỦA BIẾN TRONG CÁC TỈ LỆ THỨC
- DẠNG I: TÌM GIÁ TRỊ CỦA BIẾN TRONG CÁC TỈ LỆ THỨC. xy Ví dụ 1: Tìm hai số x và y biết và x y 20 23 Giải: Cách 1: (Đặt ẩn phụ) xy Đặt , suy ra: x 2k , y 3k k 23 Theo giả thiết: x y 20 2k 3k 20 5k 20 k 4 Do đó: x 2.4 8 y 3.4 12 KL: x 8 , y 12 Cách 2: (sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau): Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y x y 20 4 2 3 23 5 x Do đó: 4 x 8 2 y 4 y 12 3
- KL: x 8 , y 12 Cách 3: (phương pháp thế) xy 2y Từ giả thiết x 23 3 2y mà x y 20 y 20 5 y 60 y 12 3 2.12 Do đó: x 8 3 KL: x 8 , y 12 xy yz Ví dụ 2: Tìm x, y, z biết: , và 2 x 3 y z 6 34 35 Giải: xy xy Từ giả thiết: (1) 34 9 12 yz y z (2) 35 12 20 xy z Từ (1) và (2) suy ra: (*) 9 12 20 x y z 2x 3 y z 2x 3 y z 6 Ta có: 3 9 12 20 18 36 20 18 36 20 2 x Do đó: 3 x 27 9
- y 3 y 36 12 z 3 z 60 20 KL: x 27 , y 36 , z 60 x y z Cách 2: Sau khi làm đến (*) ta đặt k ( sau đó giải như cách 1 9 12 20 của VD1). Cách 3: (phương pháp thế: ta tính x, y theo z) Từ giả thiết: yz 3z y 35 5 3z 3. xy 3y 5 9z x 34 4 4 20 9z 3z z mà 2 x 3 y z 6 2. 3. z 6 60 z 60 20 5 10 3.60 9.60 Suy ra: y 36 , x 27 5 20 KL: x 27 , y 36 , z 60 xy Ví dụ 3: Tìm hai số x, y biết rằng: và x. y 40 25
- Giải: Cách 1: (đặt ẩn phụ) xy Đặt , suy ra x 2k , y 5k k 25 Theo giả thiết: x. y 40 2k .5k 40 10k 2 40 k 2 4 k 2 + Với k 2 ta có: x 2.2 4 y 5.2 10 + Với k 2 ta có: x 2.(2) 4 y 5.(2) 10 KL: x 4 , y 10 hoặc x 4 , y 10 Cách 2: ( sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau) Hiển nhiên x 0 x 2 xy 40 xy Nhân cả hai vế của với x ta được: 8 2 5 5 25 x 2 16 x 4 4y 4. 5 + Với x 4 ta có y 10 25 2
- 4 y 4. 5 + Với x 4 ta có y 10 2 5 2 KL: x 4 , y 10 hoặc x 4 , y 10 Cách 3: (phương pháp thế) làm tương tự cách 3 của ví dụ 1. BÀI TẬP VẬN DỤNG: Bài 1: Tìm các số x, y, z biết rằng: x y z xy yz a) và 5 x y 2 z 28 b) , và 10 6 21 34 57 2 x 3 y z 124 2x 3 y 4z xy c) và x y z 49 d) và xy 54 3 4 5 23 xy và x 2 y 2 4 e) f) 53 x y z x y z y z 1 z x 1 x y 2 Bài 2: Tìm các số x, y, z biết rằng: x y z xy yz a) và 5 x y 2 z 28 b) , và 10 6 21 34 57 2 x 3 y z 124 2x 3 y 4z xy c) và x y z 49 d) và xy 54 3 4 5 23
- xy và x 2 y 2 4 e) f) 53 x y z x y z y z 1 z x 1 x y 2 Bài 3: Tìm các số x, y, z biết rằng: x 1 y 2 z 3 a) 3 x 2 y , 7 y 5 z và x y z 32 b) và 2 3 4 2 x 3 y z 50 xyz c) 2 x 3 y 5 z và x y z 95 d) và xyz 810 235 y z 1 z x 2 x y 3 1 f) 10 x 6 y và 2 x 2 y 2 28 e) x y z x yz Bài 4: Tìm các số x, y, z biết rằng: x 1 y 2 z 3 a) 3 x 2 y , 7 y 5 z và x y z 32 b) và 2 3 4 2 x 3 y z 50 xyz c) 2 x 3 y 5 z và x y z 95 d) và xyz 810 235 y z 1 z x 2 x y 3 1 f) 10 x 6 y và 2 x 2 y 2 28 e) x y z x yz Bài 5: Tìm x, y biết rằng:
- 1 2y 1 4y 1 6y 6x 18 24 Bài 6: Tìm x, y biết rằng: 1 2y 1 4y 1 6y 6x 18 24 a b c d Bài 7: Cho a b c d 0 và bcd acd abd abc ab bc c d d a Tìm giá trị của: A cd ad ab bc Giải: ( Vì a b c d 0 ) a b c d a bcd 1 b c d a c d a b d a b c 3( a b c d ) 3 =>3a = b+c+d; 3b = a+c+d => 3a -3b= b- a => 3(a- b) = -(a-b) =>4(a-b) = 0 =>a=b Tương tự =>a=b=c=d=>A=4 Bài 8: Tìm các số x; y; z biết rằng: x7 x y a) và 5x – 2y = 87; b) và 2x – y = 34; y3 19 21 x 3 y3 z3 2 x 1 3y 2 2x 3y 1 và x2 + y2 + z2 = 14. b) c) 8 64 216 5 7 6x Bài 9: Tìm các số a, b, c biết rằng: 2a = 3b; 5b = 7c và 3a + 5c – 7b = 30.
- Bài 10: Tìm các số x, y, z biết : a) x : y : z = 3 : 4 : 5 và 5z2 – 3x2 – 2y2 = 594; b) x + y = x : y = 3.(x – y) Giai a) Đáp số: x = 9; y = 12; z = 15 hoặc x = - 9; y = - 12; z = - 15. b) Từ đề bài suy ra: 2y(2y – x) = 0, mà y khác 0 nên 2y – x = 0, do đó : x = 2y. Từ đó tìm được : x = 4/3; y = 2/3. Bài 11. Tìm hai số hữu tỉ a và b biết rằng hiệu của a và b bằng thương của a và b và bằng hai lần tổng của a và b ? Giai. Rút ra được: a = - 3b, từ đó suy ra : a = - 2,25; b = 0,75. a b c Bài 12: Cho ba tỉ số bằng nhau: . Biết a+b+c 0 .Tìm giá trị , , bc ca ab của mỗi tỉ số đó ?
- Bài 13. Số học sinh khối 6,7,8,9 của một trường THCS lần lượt tỉ lệ với 9;10;11;8. Biết rằng số học sinh khối 6 nhiều hơn số học sinh khối 9 là 8 em. Tính số học sinh của trường đó? Bài 14: Chứng minh rằng nếu có các số a, b, c, d thỏa mãn đẳng thức: abab 2cd c d .abab 2 2(ab 1) 0 2 2 thì chúng lập thành một tỉ lệ thức. Giải: ab ab 2cd c2 d 2 . ab ab 2 2(ab 1) 0 => ab(ab-2cd)+c2d2=0 (Vì ab(ab-2)+2(ab+1)=a2b2+1>0 với mọi a,b) =>a2b2-2abcd+ c2d2=0 =>(ab-cd)2=0 =>ab=cd =>đpcm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
đề thi thử đại học Toán 2010 - trường THPT chuyên ĐHSP HN
3 p | 451 | 109
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2012 -2013 mônTOÁN mã đề 32
5 p | 200 | 59
-
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2 THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn TOÁN, khối A
6 p | 196 | 28
-
ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012-2013 LẦN 1 ĐỀ THI MÔN: TOÁN - KHỐI B
6 p | 140 | 26
-
ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012-2013 LẦN 1 ĐỀ THI MÔN: TOÁN - KHỐI D
8 p | 168 | 23
-
BỘ 40 ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC - khối A môn Toán
45 p | 118 | 15
-
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2 THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn TOÁN, khối D
6 p | 153 | 14
-
Giáo án lớp 4: TOÁN LUYỆN TẬP TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
6 p | 702 | 14
-
Đại số 11 - ÔN TẬP HỌC KỲ I (Tiết 1)
3 p | 110 | 12
-
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 NĂM 2010 Môn Toán - TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA
8 p | 102 | 12
-
Giáo án môn Toán lớp 7 : Tên bài dạy : Kiểm tra chương I
3 p | 171 | 11
-
Giáo án bài 9: Cách lập ý của bài văn biểu cảm - Ngữ văn 7 - GV.T.T.Chi
6 p | 217 | 11
-
Bài 1: Liên kết trong văn bản - Giáo án Ngữ văn 7 - GV: Lê Thị Hạnh
8 p | 279 | 9
-
Kiểm tra một tiết toán
6 p | 78 | 7
-
SKKN: Giải bài toán tìm x trong đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối
22 p | 213 | 6
-
Phân tích sức mạnh của tình yêu thương con người thể hiện qua “Vợ nhặt” của Kim Lân và “Vợ chồng A Phủ” của Tô Hoài
5 p | 137 | 6
-
Giáo án bài 1: Mẹ tôi - Ngữ văn 7 - GV.Trần Thành
7 p | 285 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn