Đáp án Đề thi thử Đại học 2010 môn Toán khối A, B
lượt xem 172
download
Tài liệu tham khảo đáp án kì thi thử đại học lần 1 năm 2010 và biểu điểm đề thi thử đaị học môn Toán khối A, B của trường THPT Đoàn Thượng tỉnh Hải Dương
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đáp án Đề thi thử Đại học 2010 môn Toán khối A, B
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2010 TỈNH HẢI DƯƠNG MÔN TOÁN, KHỐI A, B TRƯỜNG THPT ĐOÀN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM THƯỢNG * Chú ý. Thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng phần tương ứng. Câu ý Nội dung Điểm I 1 Khảo sát hàm số y = x3 + 6x2 + 9x + 3 (C) 1,00 � = −1 � y = −1 x TXĐ: T. y ' = 3x + 12 x + 9, y ' =9 2 0 =x = −3 � y = 3 � 0,25 y '' = 6 x + 12, y '' = 0 � x = −2 � y = 1 . BBT: ghi đầy đủ 0,25 Kết luận về tính đb, nb, cực trị 0,25 Đồ thị. Đồ thị là đường cong trơn thể hiện đúng tính lồi, lõm. Đồ thị đi qua 5 điểm: CĐ(-3 ; 3), CT(-1 ; -1), I(-2 ; 1), A(-4 ; -1), B(0 ; 3) 0,25 4 4 3 3 2 2 1 1 4 2 4 2 1 1 I 2 log 1 x 3 + 6 x 2 + 9 x + 3 = m (1) 1,00 2 m 1 �� (1) � x 3 + 6 x 2 + 9 x + 3 = � �. Gọi (C’) là đồ thị hs y = x + 6 x + 9 x + 3 3 2 2 �� m ��1 0,25 Pt (1) có 6 nghiệm ⇔ đt y = � � cắt (C’) tại 6 điểm ��2 x x3 + 6 x 2 + 9 x + 3 + khi x 3 + 6 x 2 + 9 x +h 0 3 Ta có y = x + 6 x + 9 x + 3 = = 3 3 2 0,25 −−( x + 6 x + 9 x + 3) khi x + 6 x + 9 x + 3 < 0 2 3 2 Gọi (C1) là phần đồ thị của (C) nắm trên Ox, (C2) là phần đồ thị của (C) nằm dưới Ox 0,25 (C3) là hình đối xứng của (C2) qua trục Ox thì (C’) = (C1) ∪ (C3). m ��1 0,25 Từ đồ thị (C’), pt (1) có 6 nghiệm ⇔ 0 < � � < 1 � m > 0 ��2 II 1 Tìm m để pt (1 − m)sin x − cos x = m 1 + 2 cos 2 x (1) có nghiệm 1,00 TXD: T. pt (1) � sin x − cos x = m ( 1 + 2 cos 2 x + sin x ) 0,25 Nhận xét. Hs y = sin x, y = cos x tuần hoàn với chu kì 2π nên pt (1) có nghiệm ⇔ pt
- � π 3π � (1) có nghiệm thuộc nửa khoảng −− ; −. �2 2 � π π TH1. x = − � (1 − m)(−1) = m � −1 = 0 vô lí. Vậy x = − không là nghiệm 2 2 π 1 1 π 0,25 TH2. x = � (1 − m) = m � m = . Vậy m = thì pt có ít nhất một nghiệm là 2 2 2 2 π π TH3. − < x < � cos x > 0 . Chia hai vế cho cos x ta được 2 2 � tan x − 1 = m ( tan 2 x + 3 + tan x � m = ) tan x − 1 tan 2 x + 3 + tan x t −1 t −1 Đặt t =xtan x, t = ta được m = . Đặt f (t ) = t2 + 3 + t t2 + 3 + t t + 3 + t2 + 3 f '(t ) = > 0, ∀f t f (t ) db trên + ( ) 2 t2 + 3 + t t2 + 3 1 1 0,25 Mặt khác lim f (t ) = −m, lim = . Vậy m < t f −m t +, 2 2 π 3π TH4.
- 5 0,25 TH1. x < − � 2 x − 1 < 0 , bất phương trình đúng. 2 TH2. x > 1 � 2 x 2 + 3 x − 5 > 0, 2 x − 1 > 0 x 3 x< Bpt � 2 x − 1 > 2 x + 3 x − 5 � 2 x − 7 x + 6 > 0 � < 2 2 2 � 0,25 >x > 2 3 Kết hợp điều kiện ta được 1 < x < hoặc x > 2 2 � 5� 3 Kết luận. Tập nghiệm của bpt là S = � � − � (1; ) �(2; +� − ; � ) 0,25 � 2� 2 III Tính thể tích khối tròn xoay 1,00 x Ta có y = 2 cắt trục Ox tại điểm có hoành độ x = 0. x +3 1 2 1 � x � x2 π �2 dx = π � dx Vậy V = 0 � + 3 � 2 2 � x � 0 �2 � + 3 � � x � � ( ) 0,25 �π π � π Đặt x = 3 tan t , t � − ; � dx = 3(1 + tan t )dt . 0 = 3 tan 0, 1 = 3 tan 2 � � 0,25 �2 2� 6 π π V= π 1 x 2 6 3 tan t 2 π 3 6 �2 + 3)2 dx = π � tan 2 t + 3)2 3(1 + tan t )dt = 3 � tdt 2 sin 2 0 (x 0 (3 0 0,25 π π = π 3 1 − cos 2t dt = π 3 (t − sin 2t ) = π 3 − π 6 2 6 3 = 2 0,25 0 6 2 0 36 8 * Chú ý. Học sinh có thể sử dụng công thức tích phân từng phần như sau 1 1 x2 x V= π� dx = π � x dx 0 ( x + 3) ( x 2 + 3) 2 2 2 0 x −1 và đặt u = x, v ' = � u ' = 1, v = 2( x 2 + 3) rồi đi đến (x + 3) 2 2 1 x � −x 1 1 1 � π� x dx = π � 2 +� 2 dx � ( x 2 + 3) 2 � x + 3) 0 0 2 ( x + 3) � 2( 0 � � IV Tính thể tích của khối chóp S.ABCD 1,00 Gọi H là hình chiếu của S trên mp(ABCD) S Do SB = SC = SD nên HB = HC = HD suy ra H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD Tam giác BCD cân tại C nên H thuộc CO, O là 0,25 giao của AC và BD. D C H ∆CBD = ∆ABD = ∆SBD O � OC = OA = OS � ∆SAC vuông tại S A B � AC = x 2 + 1 1 1 1 x = 2+ � SH = SH 2 SA SC 2 x2 + 1 0,25
- 1 ABCD là hình thoi � AC ⊥ BD � OB = AB − AO = 3 − x2 2 2 2 1 1 2 1 S ABCD = AC.BD = x + 1. 3 − x 2 � V = x 3 − x 2 0,25 2 2 6 1 1 x2 + 3 − x2 1 áp dụng BĐT Côsi ta có V = x 3 −x 2 x . = 6 6 2 4 6 6 Đẳng thức xảy ra � x = . Vậy V lớn nhất khi x = 0,25 2 2 V 2 2 3 1,00 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = 2 − 2 + 2 a +1 b +1 c +1 �π� Đặt a = tan x, b = tan y, c = tan z . a, b, c > 0 � x, y, z � 0; � � � 2� a+c tan x + tan z abc + a + c = b � b = � tan y = � tan y = tan( x + z ) 1 − ac 1 − tan x tan z �π� 0,25 � y = x + z + kπ . x, y , z � 0; � k = 0 . Vậy � y = x + z � � � 2� P = 2 cos 2 x − 2 cos 2 y + 3cos 2 z = 1 + cos 2 x − (1 + cos 2 y ) + 3cos 2 z = −2 sin( x + y )sin( x − y ) + 3cos 2 z = 2sin( x + y ) sin z + 3(1 − sin 2 z ) 0,25 2 � 1 � 1 = −3sin z + 2sin( x + y ) sin z + 3 = −3 � z − sin( x + y ) �+ 3 + sin 2 ( x + y ) 2 sin � 3 � 3 1 + P 0 3 +3 . 0,25 3 1 1 10 Đẳng thức xảy ra � a = , b = 2, c = . Vậy max P = 2 2 2 3 0,25 VI.a 1 Tìm tọa độ đỉnh C 1,00 1 1 1 1 1 0,25 SGAB = SCAB = � AB.d (G; AB ) = � d (G; AB ) = 3 2 2 2 2 G �y = 3 x − 3 � G (t ;3t − 3) . Đt AB có pt x − y − 8 = 0 0,25 1 t − (3t − 3) − 8 1 d (G; AB ) = � = � 2t + 5 = 1 0,25 2 2 2 �= −2 � G ( −2; −9 ) � C ( 13;18 ) t �� 0,25 �= −3 � G ( −3; −12 ) � C ( 16; 27 ) t 2 Tìm tọa độ điểm C thuộc mặt phẳng (P) sao cho tam giác ABC đều 1,00 C (a; b; c ) �( P ) � 3a − 8b + 7c − 6 = 0 (1). Tam giác ABC đều � AC 2 = BC 2 = AB 2 0,25 +a + c = 0 (2) + + 2 +a + b + c − 2a − 2b + 6c + 3 = 0 2 2 (3) 3 3 0,25 Từ (1) và (2) suy ra a = −2b − , c = 2b + 2 2 thế vào (3) ta được 18b 2 + 52b + 39 = 0 . Phương trình này vô nghiệm. Vậy không có 0,25 điểm C nào thỏa mãn. 0,25 VII.a Chứng minh rằng tam giác OAB đều 1,00
- Tam giác OAB đều � OA = OB = AB � z1 = z2 = z1 − z2 0,25 Ta có z1 + z2 = ( z1 + z2 )( z1 + z2 − z1 z2 ) = 0 � z1 = − z2 � z1 = z2 3 3 2 2 3 3 0,25 Mặt khác z1 + z2 − z1 z2 = 0 � ( z1 − z2 ) = − z1 z2 � ( z1 − z2 ) = − z1 z2 2 2 2 2 0,25 2 � z1 − z2 = z1 . z2 � z1 − z2 = z1 = z2 . 0,25 VI.b 1 Tìm tọa độ đỉnh C và D 1,00 1 1 2 S IAB = S ABCD = 1 � AB.d ( I ; AB ) = 1 � d ( I ; AB ) = 4 2 17 0,25 0,25 Đt AB có pt x − 4 y + 6 = 0 . I �x − 3 y + 2 = 0 � I (3t − 2; t ) 2 3t − 2 − 4t + 6 2 d ( I ; AB ) = � = � 4−t = 2 0,25 17 17 17 �= 2 � I (4; 2) � C (6; 2), D(10;3) t �� 0,25 �= 6 � I (16;6) � C (30;10), D(34;11) t 2 Viết phương trình đường thẳng ∆ 1,00 d có ptts x = 1 − t , y = −3 + 2t , z = 3 + t . ∆ cắt d tại I � I (1 − t , −3 + 2t ,3 + t ) 0,25 2 − 2t −t = 4 d ( I ;( P )) = 2 � =2� � 3 =t = −2 0,25 x +3 y −5 y −8 t = 4 � I ( −3;5;8 ) � ∆ : = = 2 1 −2 0,25 x − 3 y + 7 y −1 t = −2 � I ( 3; −7;1) � ∆ : = = 2 1 −2 0,25 VII.b x + 2ylog 3 y = 27 log 3 x 1,00 Giải hệ phương trình log 3 y − log 3 x = 1 Đk: x > 0, y > 0 . log 3 y − log 3 x = 1 � y = 3 x 0,25 x log3 y = y log3 x � x log3 y + 2 y log3 x = 27 � x log3 y = 9 0,25 Lôgarit cơ số 3 hai vế ta được log 3 y.log 3 x = log 3 9 � (1 + log 3 x) log 3 x = 2 0,25 �= 3� y = 9 x =log 3 x = 1 = 1 �� � (thỏa mãn đk). Vậy hệ pt có 2 nghiệm là.. � 3 x = −2 log �= � y = 1 x � 9 3 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đáp án đề thi thử Đại học môn Hóa học lần 2, năm 2012-2013
14 p | 192 | 22
-
Đáp án đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 141 | 9
-
Đáp án Đề thi thử Đại học môn Toán khối A năm 2012-2013 - Huỳnh Đức Khánh
6 p | 104 | 9
-
Đáp án đề thi thử đại học môn Toán khối A, A1, B năm 2014
7 p | 138 | 9
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối D năm 2014 - THPT Ngô Gia Tự
5 p | 78 | 7
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối B năm 2014 - THPT Ngô Gia Tự
5 p | 90 | 7
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối D năm 2014 - THPT Tứ Kỳ
5 p | 75 | 6
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối B, D năm 2014 - THPT Ngô Gia Tự
4 p | 102 | 5
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối A, A1 năm 2014 - THPT Lý Thái Tổ
4 p | 65 | 5
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối B năm 2014 - THPT Lê Quý Đôn
8 p | 107 | 5
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối A, A1, B, D năm 2014 - THPT Quế Võ 1
4 p | 87 | 5
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối A, B năm 2013 - THPT Thuận Thành số 1
4 p | 90 | 5
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối A, A1, B năm 2014 - THPT Tứ Kỳ
5 p | 96 | 5
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối A, A1, B tháng 4/2014
11 p | 82 | 5
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối A tháng 4/2014
8 p | 81 | 5
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối A tháng 5/2014
7 p | 80 | 5
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối A tháng 5/2014
7 p | 82 | 5
-
Đáp án đề thi thử đại học năm 2012 môn: Toán - Đề số 06
9 p | 62 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn