intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương chi tiết học phần Quản trị nhân lực (Mã học phần: HRM331)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:18

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Học phần "Quản trị nhân lực" sẽ cung cấp các kiến thức cơ bản về quá trình quản trị nhân lực trong các doanh nghiệp, những kiến thức cơ bản và có hệ thống về quá trình quản trị nhân lực như vai trò con người trong lao động sản xuất; Phân tích công việc; Lập kế hoạch nhân lực; Tuyển chọn nhân viên; Tổ chức quá trình lao động; Định mức lao động; Đánh giá thực hiện công việc; Đào tạo và phát triển nhân lực;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần Quản trị nhân lực (Mã học phần: HRM331)

  1. ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ &QUẢN TRỊ KINH DOANH ---------------------------- ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN Học phần: QUẢN TRỊ NHÂN LỰC Mã số: HRM331 Số tín chỉ: 03 Khoa: QUẢN TRỊ KINH DOANH Bộ môn phụ trách: QUẢN TRỊ KINH DOANH Thái Nguyên, 2022
  2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ &QTKD QUẢN TRỊ KINH DOANH BỘ MÔN QTKD ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 1. Tên học phần: QUẢN TRỊ NHÂN LỰC; Mã học phần: HRM331 2. Tên Tiếng Anh: HUMAN RESOURCE MANAGEMENT 3. Số tín chỉ: 3 tín chỉ (36/18/108) 4. Điều kiện tham gia học tập học phần Môn học tiên quyết : ………….………………………………………….. Môn học trước : Kinh tế vi mô, Kinh tế vĩ mô, Marketing căn bản, Quản trị học Khác: …………………………………………………………………….. 5. Các giảng viên phụ trách học phần STT Học hàm, học vị, họ tên Số điện thoại Email Ghi chú 1 Ths. La Quí Dương 0913470686 laquiduong@tueba.edu.vn 2 TS. Đinh Hồng Linh 0903468919 dhlinh23@gmail.com 3 TS.Nguyễn Thanh Minh 0912735565 nguyenthanhminh@tueba.edu.vn 4 TS. Phạm Văn Hạnh 0834292293 pvha112@yahoo.com 5 ThS. Nguyễn Thị Thuỷ 0915212799 nguyenthithuy@tueba.edu.vn 6. Mô tả học phần: Học phần Quản trị nhân lực sẽ cung cấp các kiến thức cơ bản về quá trình quản trị nhân lực trong các doanh nghiệp, những kiến thức cơ bản và có hệ thống về quá trình quản trị nhân lực như vai trò con người trong lao động sản xuất; Phân tích công việc; Lập kế hoạch nhân lực; Tuyển chọn nhân viên; Tổ chức quá trình lao động; Định mức lao động; Đánh giá thực hiện công việc; Đào tạo và phát triển nhân lực; Vấn đề trả công lao động và Mối quan hệ lao đông trong doanh nghiệp tương ứng với 3 giai đoạn: Hình thành, sử dụng và phát triển nhân lực trong tổ chức doanh nghiệp. 7. Mục tiêu học phần (Course Objectives - COs) Mục tiêu Mô tả Chuẩn đầu ra Trình độ (Goals) (Goal description) CTĐT năng lực Học phần này trang bị cho sinh viên: CO1 Kiến thức cơ bản về quản trị nhân lực, phân 1.4, 1.5 (CTĐT 3 tích công việc, hoạch định nguồn nhân lực, QTKD. tuyển chọn nhân viên, đào tạo và phát triển nhân lực, đánh giá thực hiện công việc, trả
  3. công lao động và xây dựng môi trường làm việc cũng như quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động và người lao động trong doanh nghiệp. CO2 Kỹ năng lập kế hoạch phân tích, giải thích và 2.3;2.4;2.5: CTĐT 4 lập luận để giải quyết các vấn đề cơ bản trong QTKD quản trị con người. 2.3;2.4;2.5: Logistics và QLCCU) CO3 Kỹ năng làm việc nhóm, giao tiếp và thuyết 3.1;3.2;3.3; 3.4: 3 trình giải thích vấn đề trong nhóm cũng như CTĐT QTKD trước tập thể; tự đọc tài liệu theo hướng dẫn, 3.1;3.2;3.3; 3.4: gợi ý của giảng viên. Logistics và QLCCU) 8. Chuẩn đầu ra của học phần(Course Learning Outcomes - CLOs) Chuẩn Mô tả Chuẩn đầu ra CTĐT Trình đầu ra Sau khi học xong môn học này, người độ HP học có thể: năng lực Hiểu được các khái niệm về quản trị 1.4: CTĐT QTKD CLO1 nhân lực. 1.4: CTĐT Logistics 2 và QLCCU Vận dụng được các kiến thức để xác định giá trị của phân tích công việc, lâp kế hoạch nguồn nhân lực, tuyển chọn nhân viên, tổ chức lao động, 1.4;1.5: CTĐT QTKD CLO2 định mức lao động, đánh giá thực 1.4;1.5: CTĐT 3 hiện công việc, đào tạo và phát triển Logistics và QLCCU nhân lực, trả công lao động và xây dựng mối quan hệ lao động trong doanh nghiệp. Áp dụng kiến thức quản trị nhân lực để phân tích công việc, lâp kế hoạch nguồn nhân lực, tuyển chọn nhân 1.4;1.5: CTĐT QTKD viên, tổ chức lao động, định mức lao CLO3 1.4;1.5: CTĐT 3 động, đánh giá thực hiện công việc, Logistics và QLCCU đào tạo và phát triển nhân lực, trả công lao động và xây dựng mối quan hệ lao động trong doanh nghiệp CLO4 Sử dụng các phương pháp quản trị 2.4,2.5: CTĐT QTKD 4
  4. nhân lực để làm rõ sự tác động của môi trường, tình hình quản trị nhân 2.3,2.4: CTĐT lực và đưa ra cách giải quyết các vấn Logistics và QLCCU đề liên quan đến nhân lực trong từng trường hợp cụ thể Làm chủ được quá trình giao tiếp, thuyết trình, truyền đạt vấn đề trong nhóm cũng như trước lớp. Tich cực 2.2;2.3;3.1;3.2;3.3;3.4: làm việc nhóm và trong học tập. Tự CTĐT QTKD CLO5 đọc tài liệu theo hướng dẫn, gợi ý của 2.2,3.13.2;3.3;3.4: 3 giảng viên; Tổng hợp, đưa ra kết luận CTĐT Logistics và và đề xuất được giải pháp cho những QLCCU vấn đề cơ bản về quản trị nhân lực trong doanh nghiệp. Mối tương thích giữa CĐR học phần với Triết lý giáo dục của Trường Đại học kinh tế và Quản trị kinh doanh Nội dung của triết lý giáo dục CĐR học phần Đào tạo hướng tới phát huy tối đa khả năng của CLO 5 Sáng tạo người học, chủ động tiếp cận và nắm bắt các cơ hội trong đời sống xã hội, trong nghề nghiệp Đào tạo người học có phẩm chất đạo đức, có tri CLO2; CLO3; CLO4; Thực thức, kỹ năng đáp ứng yêu cầu cần thiết phù hợp CLO5 tiễn với nhu cầu của xã hội hiện đại, của thị trường lao động và nhu cầu học tập tự thân của mỗi người Đào tạo giúp người học tích lũy tri thức và kỹ CLO1; CLO2; CLO3; Hội nhập năng nghề nghiệp, chủ động hội nhập quốc tế, phù CLO4 hợp xu thế phát triển bền vững Ma trận mức độ đáp ứng của CĐR học phần đối với CĐR CTĐT Mức độ đáp ứng được mã hóa theo 3 mức từ I, R và M trong đó: - Mức I (Introduction): Giới thiệu (làm quen) - Mức R (Reinforced): Tăng cường (củng cố) - Mức M (Master): Đáp ứng đầy đủ (chuyên sâu) CĐR CĐR của CTĐT QTKD (ĐIỀU CHỈNH THEO CĐR) học PLO1 PLO2 PLO3 phần 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 3.1 3.2 3.3 3.4 CLO1 M CLO2 M I CLO3 R R R
  5. CLO4 R R CLO5 R R R R 9. Nhiệm vụ của sinh viên - Dự lớp 80 % tổng số thời lượng của học phần. - Chuẩn bị nội dung thảo luận. - Hoàn thành các bài tập được giao. - Nghiên cứu tài liệu học tập. 10. Tài liệu học tập + Giáo trình: 1. Th.S. Nguyễn Vân Điềm và PGS.TS. Nguyễn Ngọc Quân, Giáo trình Quản trị nhân sự, NXB Lao động – Xã hội, 2006. + Tài liệu tham khảo: 1. Nguyễn Tấn Thịnh; Giáo trình Quản lý nhân lực; NXB Khoa học – kỹ thuật,;2005 2. PTS. Ngô Trần Ánh; Kinh tế và quản lý doanh nghiệp; NXB Thống kê Hà Nội 2004. 3. PGS. Đỗ Văn Phức; Quản lý nhân lực của doanh nghiệp; NXB Khoa học và kỹ thuật hà nội 2004. 4. Paul Hersey Ken Blanc Hard; Quản lý nguồn nhân lực (dịch sang tiếng Việt PTS Trần Thị Hạnh, PTS Đặng thành Hưng, Đặng Mạnh Phổ), NXB Chính trị quốc gia 5. Nguyễn Hữu Thân; Quản trị nhân sự; NXB Thống kê – 1996. 6.Đào Công Bình; Thực hành quản trị nhân lực; NXB Trẻ năm 2008, 7. Bộ luật Lao động Việt nam 8. Viện y học lao động và xã hội. Các điểm kiểm tra EGÔNÔMI 11. Phương pháp giảng dạy - học tập - Phương pháp giảng dạy - học tập của học phần Các phương pháp giảng dạy - học tập chính của học phần QTNL bao gồm: Chiến lược dạy học trực tiếp, chiến lược dạy học gián tiếp, dạy học tương tác và tự học, cụ thể như sau: I. Chiến lược dạy học trực tiếp 1. Thuyết trình: Giáo viên trình bày nội dung bài học và giải thích các nội dung trong bài giảng. Giáo viên là người thuyết trình, diễn giảng. Sinh viên chỉ nghe giảng và thình thoảng ghi chú để tiếp nhận các kiến thức mà giáo viên truyền đạt.
  6. 2. Giải thích cụ thể: Giáo viên hướng dẫn và giải thích chi tiết cụ thể các nội dung liên quan đến bài học, giúp cho sinh viên đạt được mục tiêu dạy học về kiến thức và kỹ năng. II. Chiến lược dạy học gián tiếp 3. Câu hỏi gợi mở: Giáo viên sử dụng các câu hỏi gợi mở hay các vấn đề, và hướng dẫn giúp sinh viên từng bước trả lời câu hỏi. Sinh viên có thể tham gia thảo luận theo nhóm để cùng nhau giải quyết tình huống, vấn đề đặt ra. 4. Giải quyết vấn đề: Người học làm việc với vấn đề được đặt ra và học được những kiến thức mới thông qua việc đối mặt với vấn đề cần giải quyết. Thông qua quá trình tìm giải pháp cho vấn đề đặt ra, sinh viên đạt được kiến thức và kỹ năng theo yêu cầu của môn học. III. Dạy học tương tác 5. Tranh luận: Giáo viên đưa ra một vấn đề liên quan đến nội dung bài học, sinh viên với các quan điểm trái ngược nhau về vấn đề đó phải phân tích, lý giải, thuyết phục người nghe ủng hộ quan điểm của mình. Thông qua hoạt động dạy học này, sinh viên hình thành các kỹ năng như tư duy phản biện, thương lượng và đưa ra quyết định hay kỹ năng nói trước đám đông. 6. Thảo luận: Sinh viên được chia thành các nhóm và tham gia thảo luận về những quan điểm cho một vấn đề nào đó được giáo viên đặt ra. Khác với phương pháp tranh luận, trong phương pháp thảo luận, người học với cùng quan điểm mục tiêu chung và tìm cách bổ sung để hoàn thiện quan điểm, giải pháp của mình. 7. Học nhóm: Sinh viên được tổ chức thành các nhóm nhỏ để cùng nhau giải quyết các vấn đề được đặt ra và trình bày kết quả của nhóm thông qua báo cáo hay thuyết trình trước các nhóm khác và giảng viên. IV.Tự học 8. Bài tập ở nhà: Theo phương pháp này, sinh viên được giao nhiệm vụ làm việc ở nhà với những nội dung và yêu cầu do giáo viên đặt ra. Thông qua việc hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà, sinh viên học được cách tự học, cũng như đạt được những nội dung về kiến thức cũng như kỹ năng theo yêu cầu. Ma trận quan hệ giữa chuẩn đầu ra học phần và phương pháp giảng dạy - học tập Các Phương pháp giảng dạy - học tập Trình CĐR độ của Câu năng Giải Giải học Thuyết hỏi Tranh Thảo Học Bài tập lực thích quyết phần trình gợi luận luận nhóm ở nhà cụ thể vấn đề mở CLO1 2 x x x CLO2 3 x x x x x x x x CLO3 3 x x x x x x x x
  7. Các Phương pháp giảng dạy - học tập Trình CĐR độ của Câu năng Giải Giải học Thuyết hỏi Tranh Thảo Học Bài tập lực thích quyết phần trình gợi luận luận nhóm ở nhà cụ thể vấn đề mở CLO4 4 x x x x x x CLO5 3 x x x x x x 12. Nội dụng giảng dạy chi tiết Đáp ứng CĐR học CĐR phần CTĐT và Phương Nội dung giảng dạy (CĐR đạt mức độ pháp Phương pháp Tiết (Ghi chi tiết đến từng mục nhỏ của được khi đáp ứng giảng dạy đánh giá từng chương) học tập kết thúc sau khi chương) kết thúc chương 1, 2, Chương 1: Tổng quan về Quản CLO1; - CĐR Giải thích Kiểm tra viết 3,4,5 trị Nhân lực CLO4 CTĐT cụ thể, A/ Các nội dung ở trên lớp: 1.1. CLO5 QTKD: Thuyết Khái niệm, vai trò và ý nghĩa quản 3.2/(2); trình trị nhân lực 1.4;1.5;2.2, 1.1.1. Khái niệm 2.3,2.4,2.5, 3.1/ (3); 1.1.2. Vai trò quản trị nhân lực 1.1.3. Ý nghĩa quản trị nhân lực 1.2. Quá trình phát triển QTNL 1.3. Các chức năng cơ bản của QTNL 1.4. Môi trường và vấn đề ảnh hưởng đến QTNL B/ Các nội dung tự học ở nhà: Thảo luận + Nghiên cứu câu hỏi ôn tập nhóm chương 1 được giao +Chuẩn bị các nội dung của chương 2
  8. 6, 7, Chương 2: Phân tích và thiết kế CLO2; - CĐR Giải thích Kiểm tra 8,9,10 công việc CLO4 CTĐT cụ thể, viết, thảo A/ Các nội dung ở trên lớp: CLO5 QTKD: Thuyết luận nhóm 2.1. Khái quát chung về phân tích 2.4/(4); trình, công việc 1.4,1.5; Tình 2.2.1. Mô hình hiệu quả cá nhân 2.2; 2.3; huống 3.1; 3.3; 2.2.2. Khái niệm và ý nghĩa 3.4/ (3); 2.2. Các phương pháp phân tích 3.2/(2) công việc 2.3. Thiết kế và thiết kế lại công việc 2.3.1. Khái niệm 2.3.2 Ý nghĩa B/ Các nội dung tự học ở nhà: Thảo luận + Nghiên cứu mục 2.2. Thực trạng nhóm phân tích công việc tại các doanh nghiệp +Nghiên cứu câu hỏi chương 2 được giao +Chuẩn bị các nội dung của chương 3 11,12,1 Chương 3: Lập kế hoạch nhân CLO2; - CĐR Giải thích Kiểm tra 3,14,15 lực CLO4 CTĐT cụ thể, viết, thảo A/ Các nội dung ở trên lớp: CLO5 QTKD: Thuyết luận nhóm 3.1 Tổng quát về lập kế hoạch nhân 2.4/(4); trình, lực trong doanh nghiệp 1.4,1.5; Tình 3.1.1 Khái niệm 2.2; 2.3; huống 3.1; 3.3; 3.1.2 Vai trò 3.4/ (3); 3.1.3 Nội dung 3.2/(2) 3.2 Các giai đoạn cơ bản của lập kế hoạch nhân lực 3.3 Bố trí nhân lực và thôi việc B/ Các nội dung tự học ở nhà: Thảo luận +Nghiên cứu câu hỏi chương 3 nhóm được giao +Chuẩn bị các nội dung của chương 4 16,17,1 Chương 4: Tuyển chọn nhân viên CLO2; - CĐR Giải thích Kiểm tra 8,19,20 A/ Các nội dung ở trên lớp: CLO4 CTĐT cụ thể, viết, thảo 4.1 Nội dung yêu cầu và các CLO5 QTKD: Thuyết luận nhóm nguyên tắc tuyển dụng 2.4/(4); trình, 4.2 Các bước tuyển dụng 1.4,1.5; Tình 2.2; 2.3;
  9. 4.2.11 Chi phí tuyển dụng 3.1; 3.3; huống 3.4/ (3); 3.2/(2) B/ Các nội dung tự học ở nhà: Thảo luận +Nghiên cứu câu hỏi chương 4 nhóm được giao +Chuẩn bị các nội dung của chương 5 21,22,2 CHƯƠNG 5: Tổ chức quá trình CLO2; - CĐR Giải thích Kiểm tra 3,24,25 lao động CLO4 CTĐT cụ thể, viết, thảo A/ Các nội dung ở trên lớp: CLO5 QTKD: Thuyết luận nhóm 5.1 Phân công và hiệp tác lao động 2.4/(4); trình 5.1.1 Khái niệm, ý nghĩa 1.4,1.5; 5.1.2 Yêu cầu của phân công và 2.2; 2.3; 3.1; 3.3; hiệp tác lao động 3.4/ (3); 5.1.3 Các hình thức phân công lao 3.2/(2) động trong doanh nghiệp 5.1.4 Các hình thức hiệp tác lao động trong doanh nghiệp 5.2 Tổ chức và phục vụ chỗ làm việc 5.3 Điều kiện lao động 5.3.1 Khái niệm 5.3.2 Phân loại 5.3.3 Cải thiện điều kiện lao động trong doanh nghiệp B/ Các nội dung tự học ở nhà: Thảo luận + Nghiên cứu câu hỏi chương 5 nhóm được giao + Chuẩn bị các nội dung của chương 6 26,27,2 Kiểm tra giữa kỳ CLO1; - CĐR Kiểm tra viết 8 CLO2; CTĐT CLO3; QTKD: 1.4, 1.5/ CLO4; (3); 2.4/ (4) 29,30,3 Chương 6: Định mức lao động CLO3; - CĐR Giải thích Kiểm tra 1,32,33 A/ Các nội dung ở trên lớp: CLO4; CTĐT cụ thể, viết, thảo 6.1 Tổng quan về định mức lao CLO5 QTKD: Thuyết luận nhóm đông 2.4/(4); trình, 6.1.1 Khái niệm, phân loại, ý nghĩa 1.4,1.5;
  10. 6.1.2 Yêu cầu và nhiệm vụ 2.2; 2.3; 6.2 Quá trình sản xuất và các bộ 3.1; 3.3; phận của nó 3.4/ (3); 6.3 Nghiên cứu phương pháp lao 3.2/(2) động 6.3.1 Khái niệm và ý nghĩa 6.3.2 Trình tự nghiên cứu và hợp lý hóa phương pháp lao động 6.4 Nghiên cứu tiêu hao thời gian 6.5 Các phương pháp định mức lao động B/ Các nội dung tự học ở nhà: Thảo luận + Nghiên cứu câu hỏi chương 6 nhóm được giao + Chuẩn bị các nội dung của chương 7 34,35,3 Chương 7: Đánh giá thực hiện CLO2; - CĐR Giải thích Kiểm tra 6,37,38 công việc CLO4; CTĐT cụ thể, viết, thảo A/ Các nội dung ở trên lớp: CLO5 QTKD: Thuyết luận nhóm 7.1 Khái quát về đánh giá thực hiện 2.4/(4); trình, công việc của nhân viên 1.4,1.5; Tình 7.1.1 Khái niệm 2.2; 2.3; huống 3.1; 3.3; 7.1.2 Mục đích 3.4/ (3); 7.1.3 Tác dụng 3.2/(2) 7.1.4 Những hậu quả thường gặp 7.2 Các hệ thống và phương pháp đánh giá 7.3 Xây dựng các chỉ tiêu để đánh giá B/ Các nội dung tự học ở nhà: Thảo luận + Nghiên cứu câu hỏi chương 7 nhóm được giao + Chuẩn bị các nội dung của chương 8 39,40,4 Chương 8: Đào tạo và phát triển CLO2; - CĐR Giải thích Kiểm tra 1,42,43 A/ Các nội dung ở trên lớp: CLO4; CTĐT cụ thể, viết, thảo 8.1 Sự cần thiết phải đào tạo CLO5 QTKD: Thuyết luận nhóm 2.4/(4); trình, 8.2 Các mục tiêu đào tạo 1.4,1.5; Tình 8.3 Ý nghĩa của việc đào tạo nâng 2.2; 2.3; huống cao trình độ nguồn nhân lực 3.1; 3.3; 8.4 Các phương pháp đào tạo và 3.4/ (3); phát triển 3.2/(2)
  11. 8.5 Đánh giá kết quả đào tạo B/ Các nội dung tự học ở nhà: Thảo luận + Nghiên cứu mục 8.4.Các nội nhóm dung và phương pháp đào tạo hiện nay. +Nghiên cứu câu hỏi chương 9 được giao 44,45,4 Chương 9: Trả công lao động CLO3; - CĐR Giải thích Kiểm tra 6,47,48 (tiền lương) CLO4; CTĐT cụ thể, viết, Bài tập ,49,50 A/ Các nội dung ở trên lớp: CLO5 QTKD: Thuyết 9.1 Khái niệm, ý nghĩa và các 2.4/(4); trình, 1.4,1.5; Tình nguyên tắc trả lương 2.2; 2.3; huống 9.1.1 Khái niệm tiền lương 3.1; 3.3; 9.1.2 Ý nghĩa 3.4/ (3); 9.1.3 Các nguyên tắc trả lương 3.2/(2) 9.2 Chế độ tiền lương trong doanh nghiệp 9.3. Chế độ tiền công trong các doanh nghiệp B/ Các nội dung tự học ở nhà: Thảo luận + Nghiên cứu mục 9.3: Chế độ tiền nhóm công trong các doanh nghiệp +Nghiên cứu câu hỏi chương 10 được giao 51,52,5 Chương 10: Quan hệ lao động CLO3; - CĐR Giải thích Kiểm tra 3,54 A/ Các nội dung ở trên lớp: CLO4; CTĐT cụ thể, viết, thảo CLO5 QTKD: Thuyết 10.1. Quan hệ lao động luận nhóm 2.4/(4); trình, 10.1.1. Khái niệm 1.4,1.5; Tình 10.1.2.Các chủ thể cấu thành mối 2.2; 2.3; huống quan hệ lao động 3.1; 3.3; 3.4/ (3); 10.1.3. Nội dung của quan hệ lao 3.2/(2) động 10.2 Hợp đồng lao động 10.2.1. Khái niệm, phân loại và nội dung 10.2.2. Ký kết và thực hiện hợp đồng lao động 10.3. Thỏa ước lao động tập thể 10.4. Giải quyết tranh chấp lao
  12. động 10.5. Công đoàn và đình công 10.6. Kỷ luật lao động 10.7. Bất bình của người lao động B/ Các nội dung tự học ở nhà: + Tổng kết đánh giá 13. Phương pháp, công cụ, tiêu chí đánh giá 13.1. Các phương pháp đánh giá Các phương pháp đánh giá được sử dụng trong học phần QTNLđược chia thành 3 loại chính là: đánh giá theo tiến trình, đánh giá giữa kỳ và đánh giá cuối kỳ. * Đánh giá tiến trình: Mục đích của đánh giá tiến trình là nhằm cung cấp kịp thời các thông tin phản hồi của người dạy và người học về những tiến bộ cũng như những điểm cần khắc phục xuất hiện trong quá trình dạy học. Các phương pháp đánh giá cụ thể với loại đánh giá tiến trình gồm: đánh giá chuyên cần, đánh giá bài tập nhóm và kiểm tra thường xuyên. * Đánh giá giữa kỳ: Mục đích của loại đánh giá này là đưa ra những kết luận, phân hạng về mức độ đạt được mục tiêu và chất lượng đầu ra, sự tiến bộ của người học tại thời điểm giữa học kỳ. Phương pháp đánh giá giữa học kỳ là Kiểm tra viết. * Đánh giá cuối kỳ: Mục đích của loại đánh giá này là đưa ra những kết luận, phân hạng về mức độ đạt được mục tiêu và chất lượng đầu ra, sự tiến bộ của người học tại thời điểm cuối học kỳ. Các phương pháp đánh giá cuối kỳ sử dụng là kiểm tra viết. 13.2. Công cụ, tiêu chí đánh giá CĐR học Trình độ Đánh giá tiến trình Đánh giá Giữa kỳ Đánh giá Cuối phần năng lực (30%) (20%) kỳ (50%) CLO1 3 x x x CLO2 2 x x x CLO3 2 x x x CLO4 2 x x x CLO5 3 x Tiêu chí đánh giá 1: Chuyên cần (Class Attendace)
  13. Tiêu Mức độ đạt chuẩn quy định chí Trọng đánh MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 MỨC 5 số giá (0) (5.5-6.9) (7.0-8.4) (8.5-8.9) (9,0-10,0) Đi học ít Đi học Đi học đầy Đi học Đi học chuyên cần chuyên cần đủ, rất chuyên Số tiết 50% (
  14. Tiêu Mức độ đạt chuẩn quy định Trọng chí số MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 MỨC 5 đánh giá (0) (0.25-4.0) (4.1-6.0) (6.1-8.0) (8.1-10,0) biểu sử phù hợp. bài tập rõ biểu sử dụng dụng trong Còn một số ràng, phù trong bài tập bài tập lỗi nhỏ (lỗi hợp. Ghi chú, rõ ràng, không phù chính tả, giải thích đầy khoa học. hợp nhầm lẫn đủ, hợp lý Ghi chú, giải ghi chú, kích thích cụ thể, thước) hợp lý Nội Không có Nội dung Nội dung Nội dung bài Nội dung bài 60% dung bài tập. bài tập bài tập đầy tập đầy đủ, tập đầy đủ, bài tập không đầy đủ, đúng với hợp lý, đúng hợp lý, đúng đủ và không yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu thuyết trình nhiệm vụ nhiệm vụ và nhiệm vụ và được theo nhưng chưa thuyết trình thuyết trình yêu cầu. hợp lý và tốt theo yêu rất tốt theo Một số thuyết trình cầu. Nội dung yêu cầu. Nội không đúng chưa tốt đúng, rõ ràng. dung logic, theo yêu cầu theo yêu chi tiết và rõ nhiệm vụ cầu. Còn ràng, hoàn một số sai toàn hợp lý. sót trong nội dung. Tiêu chí đánh giá 3: Bài tập cá nhân Tiêu Mức độ đạt chuẩn quy định Trọng chí MỨC số đánh 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 MỨC 5 giá (0) (0.25-4.0) (4.1-6.0) (6.1-8.0) (8.1-10.0) Nộp Không Nộp bài tập Nộp bài tập đầy Nộp bài tập Nộp bài tập 20% bài tập nộp bài đạt 70% khối đủ (100% khối đầy đủ (100% đầy đủ (100% tập lượng được lượng được khối lượng khối lượng giao. giao). được giao). được giao). Tất cả các bài Một số bài tập Hầu hết bài Đúng thời chưa đúng nộp chưa đúng tập nộp đúng gian quy định thời gian quy thời gian quy thời gian quy định định định Trình Không Bài tập trình Bài tập trình Bài tập trình Bài tập trình 20% bày bài có bài bày lộn xộn, bày đúng yêu bày đẹp, đầy bày đẹp, đầy tập tập không đúng cầu (font chữ, đủ, đúng yêu đủ, đúng yêu yêu cầu (font cỡ chữ, giãn cầu (font chữ, cầu (font chữ, chữ, cỡ chữ, dòng). Hình cỡ chữ, giãn cỡ chữ, giãn giãn dòng). vẽ, bảng biểu dòng). Hình dòng), logic. Hình vẽ, bảng sử dụng trong vẽ, bảng biểu Hình vẽ, bảng
  15. Tiêu Mức độ đạt chuẩn quy định Trọng chí MỨC số đánh 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 MỨC 5 giá (0) (0.25-4.0) (4.1-6.0) (6.1-8.0) (8.1-10.0) biểu sử dụng bài tập rõ ràng, sử dụng trong biểu sử dụng trong bài tập phù hợp. Còn bài tập rõ trong bài tập không phù một số lỗi nhỏ ràng, phù hợp. rõ ràng, khoa hợp (lỗi chính tả, Ghi chú, giải học. Ghi chú, nhầm lẫn ghi thích đầy đủ, giải thích cụ chú, kích hợp lý thể, hợp lý thước) Nội Không Nội dung bài Nội dung bài Nội dung bài Nội dung bài 60% dung có bài tập không đầy tập đầy đủ, tập đầy đủ, tập đầy đủ, bài tập tập đủ, một số đúng với yêu hợp lý, đúng hợp lý, đúng không đúng cầu nhiệm vụ theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu nhưng chưa nhiệm vụ. Nội nhiệm vụ. Nội nhiệm vụ hợp lý. Còn dung đúng, rõ dung logic, một số sai sót ràng chi tiết và rõ trong nội dung ràng, hoàn toàn hợp lý Tiêu chí đánh giá 4: Kiểm tra viết Theo thang điểm 10 dựa trên đáp án được thiết kế sẵn. 13.3. Hệ thống tính điểm Điểm học phần được đánh giá theo thang điểm 10 sau đó quy đổi sang thang điểm chữ. Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá bộ phận của học phần nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được chuyển thành điểm chữ. Điểm đánh giá bộ phận gồm: + Điểm kiểm tra thường xuyên: 30% + Điểm thi giữa học phần: 20% + Điểm thi kết thúc học phần: 50% 13.4. Kế hoạch kiểm tra, đánh giá Hình Đáp ứng CĐR Phương Công thức CĐR học Tỷ Thời CTĐT và mức độ pháp cụ kiểm Nội dung phần được lệ điểm đáp ứng sau khi đánh đánh tra/đánh đánh giá % kết thúc chương giá giá giá Theo Theo Theo Tiêu CĐR CTĐT Tiêu Chuyên Theo Tiêu chí Tiêu chí chí CLO5 QTKD: 3.1/(3); chí 5 cần đánh giá 1 đánh giá đánh 3.2/(2) đánh 1 giá 1 giá 1
  16. Hình Đáp ứng CĐR Phương Công thức CĐR học Tỷ Thời CTĐT và mức độ pháp cụ kiểm Nội dung phần được lệ điểm đáp ứng sau khi đánh đánh tra/đánh đánh giá % kết thúc chương giá giá giá CLO1; CĐR CTĐT CLO2; QTKD: 1.4, 1.5, Theo Theo Bài tập CLO3; 2.2, 2.3, 2.4; 3.1, Theo Tiêu Tiêu nhóm/Th Theo Tiêu chí CLO4; CLO5 3.3, 3.4/ (3); 2.4/ Tiêu chí chí chí 5 ảo luận đánh giá 2 (4);3.2/(2) đánh giá đánh đánh nhóm 2 giá 2 giá 2 CLO2; CĐR CTĐT Theo CLO3; QTKD: 1.4, 1.5, Theo Theo Tiêu CLO4; CLO5 2.2, 2.4; 3.1, 3.3, Tiêu Bài tập Theo Tiêu chí Tiêu chí chí 3.4/ (3); 2.4/(4); chí 5 cá nhân đánh giá 3 đánh giá đánh 3.2/(2) đánh 3 giá 3 giá 3 CĐR CTĐT QTKD: 1.4; 2.3/(3) Đề CLO1; Chương 1 Tiết 15 Viết kiểm 5 CLO2; CLO4 tra CĐR CTĐT QTKD: 1.4;1.5/(3); Đề Kiểm tra Chương 2.4/(4) thường Tiết 42 CLO2; CLO4 Viết kiểm 5 3,4,5,6,7 xuyên tra CĐR CTĐT QTKD: 1.4;1.5; Đề Chương CLO2; CLO3 Tiết 52 2.4/(3) Viết kiểm 5 8,9,10 CLO4 tra CLO1; CĐR CTĐT CLO2; QTKD: 1.4, 1.5/ Kiểm tra CLO3; (3); 2.4/ (4) Đề Chương Tiết 32, giữa học CLO4 Viết kiểm 20 1,2,3,4 33, 34 phần tra Nội dung bao quát tất cả các CĐR quan trọng của Theo CLO1; CĐR CTĐT Thi kết môn học. KH của CLO2; QTKD: 1.4, Đề thúc học Thời gian Viết 50 phòng CLO3; 1.5,2.5/ (3); 2.4/ (4) thi phần làm bài 90 ĐT CLO4 phút. (Được hoặc không được sử dụng tài liệu). 13.5. Bảng đối chiếu các CĐR học phần được đánh giá
  17. Phương pháp/Công cụ Hình thức kiểm tra, đánh giá kiểm tra, đánh CĐR giá học Đánh Đánh phần Bài tập Bài Bài Chuyên giá giá Câu Bài Điểm nhóm/Thảo tập cá kiểm cần Giữa Cuối hỏi tập số luận nhóm nhân tra TX kỳ kỳ CLO1 x x x x x x x CLO2 x x x x x x x x x CLO3 x x x x x x x x x CLO4 x x x x x x x x x CLO5 x x x x x 14. Các yêu cầu đối với sinh viên Các bài tập và câu hỏi ở nhà phải được thực hiện từ chính bản thân sinh viên. Nếu bị phát hiện có sao chép thì xử lý các sinh viên có liên quan bằng hình thức đánh giá 0 (không) điểm quá trình. 15. Ngày phê duyệt lần đầu: 16. Cấp phê duyệt: Khoa QTKD Trưởng Bộ môn Nhóm biên soạn 16. Tiến trình cập nhật ĐCCT Lần 1: Tóm tắt nội dung cập nhật ĐCCT lần 1: ngày tháng năm
  18. Trưởng Bộ môn:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0