intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh thương mại A3 (Mã học phần: 0101123677)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Học phần "Tiếng Anh thương mại A3" nhằm giúp người học xây dựng vốn từ vựng, ngữ pháp, phát triển kỹ năng giao tiếp về các chủ đề liên quan tới kinh doanh, thương mại, doanh nghiệp, thị trường như kỹ năng làm việc nhóm trong công ty, nghiên cứu và đề ra chiến lược phát triển sản phẩm, mở rộng thị trường kinh doanh.... Học phần cũng giúp người học trải nghiệm thực kế, vận dụng kiến thức được trang bị để giao tiếp, đàm phán, ứng xử, giải quyết các tình huống trong kinh doanh thông qua các bài học về hội thảo doanh nghiệp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh thương mại A3 (Mã học phần: 0101123677)

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA NGOẠI NGỮ &KHOA HỌC XÃ HỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN I. THÔNG TIN HỌC PHẦN (Course Information) - Tên học phần tiếng Việt: Tiếng Anh thương mại A3 - Tên học phần tiếng Anh: Business English A3 - Mã học phần: 0101123677 - Loại kiến thức:  Kiến thức giáo dục đại cương  Cơ sở ngành  Chuyên ngành - Tổng số tín chỉ của học phần: 3(3,0,6). Lý thuyết: 45 tiết; Thực hành: 0 tiết; Tự học: 90 tiết. - Học phần học trước: Tiếng Anh Thương Mại A2 (0101123676) - Đơn vị phụ trách học phần: Khoa NN-KHXH, Bộ môn Ngôn Ngữ Anh. II. MÔ TẢ HỌC PHẦN (Course Description) Học phần này giúp người học xây dựng vốn từ vựng, ngữ pháp, phát triển kỹ năng giao tiếp về các chủ đề liên quan tới kinh doanh, thương mại, doanh nghiệp, thị trường như kỹ năng làm việc nhóm trong công ty, nghiên cứu và đề ra chiến lược phát triển sản phẩm, mở rộng thị trường kinh doanh.... Học phần cũng giúp người học trải nghiệm thực kế, vận dụng kiến thức được trang bị để giao tiếp, đàm phán, ứng xử, giải quyết các tình huống trong kinh doanh thông qua các bài học về hội thảo doanh nghiệp. III. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (Course Outcomes - COs) Đạt CĐR Mục tiêu Mô tả của CTĐT Kiến thức Trang bị cho sinh viên các kiến thức tổng quát về (từ vựng, ngữ pháp, cấu trúc, CO1 PLO3 ngữ âm, ngữ điệu, …) liên quan đến các chủ đề của bài học. Trang bị cho sinh viên các kỹ năng Nghe – Nói – Đọc CO2 PLO3 – Viết thông qua các chủ đề bài học. Kỹ năng CO3 Giúp cho sinh viên trình PLO7 bày ý kiến bằng lời nói 1
  2. Đạt CĐR Mục tiêu Mô tả của CTĐT (thuyết trình) hoặc văn bản (viết đoạn văn) về các chủ đề đã nêu có chuẩn bị trước. Giúp sinh viên có khả năng đạt được năng lực ngoại ngữ tối thiểu bậc 3/6 khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam. Ngoài ra học phần giúp cho sinh viên có kỹ năng đàm phán, giao tiếp cơ bản trong kinh doanh. Giúp cho sinh viên có các kỹ năng cần thiết để phân tích, tổng hợp, đánh giá thông tin, kỹ năng đặt câu CO4 hỏi, trả lời câu hỏi, kỹ PLO7 năng xử lý tình huống, Học phần cũng giúp sinh viên sử dụng thành thạo tiếng Anh. Mức tự chủ và trách nhiệm Nhận thức rõ tầm quan trọng của học phần; có thái độ tích cực tham gia vào các hoạt động trên lớp, chủ động chuẩn bị bài và làm bài tập ở nhà, trung thực trong kiểm tra, đánh giá; hình thành những quan niệm tích cực, đúng PLO11 CO5 đắn về cuộc sống, đặc biệt các lĩnh vực liên quan đến các chủ đề đã học. Có năng lực làm việc độc lập và làm việc theo nhóm. Biết tôn trọng sự khác biệt giữa các thành viên trong nhóm và tìm sự thống nhất thông qua thảo luận. CO6 Tự định hướng, đưa ra kết PLO13 luận chuyên môn và có thể bảo vệ được quan điểm cá nhân. Bản lĩnh, tự tin với 2
  3. Đạt CĐR Mục tiêu Mô tả của CTĐT kiến thức đã học. Có sự đam mê nghề nghiệp trong lĩnh vực tinh thần học tập tự giác cao độ, luôn cập nhật kiến thức và sáng tạo trong học tập thông qua các hoạt động học thuật trong và ngoài trường và không ngừng học tập nâng cao kiến thức chuyên môn. IV. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (Course Learning Outcomes – CLOs) Mục tiêu CĐR học học phần phần Mô tả (COs) (CLOs) Vận dụng vốn từ vựng đa dạng về các chủ đề liên quan tới kinh doanh, thương mại, doanh nghiệp, quản trị, thị CO1 CLO1 trường, cuộc sống và công việc thường ngày vào các tình CO2 huống hàng ngày để giao tiếp, đàm phán, ứng xử, giải quyết các tình huống trong kinh doanh. Vận dụng được những kiến thức, cấu trúc ngữ pháp để làm bài thuyết trình, viết email trao đổi công việc, viết CO3 CLO2 bản mô tả công việc, làm bảng khảo sát, đọc hiểu các hợp đồng trong kinh doanh. Vận dụng được các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết để thực hành trong quá trình học và thực tế công việc: thực hiện các đoạn hội thoại giao tiếp, phỏng vấn trong môi trường làm việc, đọc hiểu các bài báo, bài báo cáo và tin tức phù CO4 CLO3 hợp trình độ, liên quan đến các chủ đề đã học. Giúp sinh viên có khả năng đạt được năng lực ngoại ngữ tối thiểu bậc 3/6 khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam. Vận dụng được các kỹ năng cần thiết để phân tích, tổng CO4 CLO4 hợp, đánh giá thông tin, kỹ năng đặt câu hỏi, trả lời câu hỏi, kỹ năng làm việc nhóm. Có ý thức rèn luyện, học tập nghiêm túc, chuyên cần, năng động, sáng tạo, thói quen tìm hiểu, nghiên cứu mở CO5 CLO5 mang kiến thức, có khả năng làm việc đọc lập, làm việc CO6 nhóm. Có năng lực tự học và tự đánh giá trình độ bản thân trong quá trình học. V. MA TRẬN TÍCH HỢP GIỮA CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN VÀ CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Programme Learning Outcomes – PLOs) CLOs PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10 PLO11 PLO12 PLO13 1 X 3
  4. 2 X 3 X 4 X 5 X VI. TÀI LIỆU HỌC TẬP - Tài liệu tham khảo bắt buộc: 1. Margaret O’Keeffe, Lewis Lansford, Mark Powell, Ross Wright, Lizzie Wright (2019), Business Partner A2+, Pearson Education. - Tài liệu tham khảo lựa chọn: 2. David Cotton, David Falvey, Simon Kent (2015), Market Leader A1-A2, Pearson Education. 3. Vicki Hollett (1996), Business Objectives, Oxford University Press. VII. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN 1. Thang điểm đánh giá: - Sử dụng thang điểm 10 cho tất cả hình thức, lần đánh giá trong học phần. - Điểm đạt tối thiểu: 4.0/10 Thành phần CĐR Tiêu chí đánh Bài đánh giá Tỷ lệ % đánh giá học phần giá Tham gia hoạt - Kiến thức: động học tập CO1, CO2, CLO1,CLO2, - Kỹ năng: Đánh giá giữa CLO3,CLO4, CO3, CO4 kỳ CLO5 - Mức độ tự chủ và trách nhiệm: CO5 Bài kiểm tra - Kiến thức: 40% giữa kỳ CO1, CO2, (Trắc nghiệm CLO1,CLO2, - Kỹ năng: + Tự luận) CLO4,CLO5, CO4 - Mức độ tự chủ và trách nhiệm: CO5 Bài kiểm tra - Kiến thức: cuối kỳ CO1, CO2, (Trắc CLO1,CLO2, - Kỹ năng: Đánh giá cuối nghiệm+ Tự CLO3,CLO4, CO3, CO4 60% kỳ luận) CLO5 - Mức độ tự chủ và trách nhiệm: CO5 Tổng cộng 100% 4
  5. 2. Các loại Rubric đánh giá trong học phần: - R1-Rubric đánh giá tham gia hoạt động học tập. Mức chất lượng Tiêu chí Tỷ lệ Giỏi Khá Trung Bình Yếu Kém 10-8.5 8.4-7.0 6.9-5.0 4.9-4.0 3.9-0 Mức độ Tham dự Tham dự Tham dự Tham dự Không đi tham dự >90% 80%- 70%- 80%
  6. St CĐR Thời Nội dung đề thi Loại Rubric t học phần gian thi CLO1, CLO3, R2 – Rubric đánh giá bài 4 4 kỹ năng: Nghe- CLO5 kiểm tra trắc nghiệm, tự luận 2. Đề thi kết thúc học phần CĐR Thời Stt Nội dung đề thi Loại Rubric Học phần gian thi Nội dung đề thi CLO1, CLO3, R2 – Rubric đánh giá bài 1 giữa kỳ giới hạn CLO4, CLO5 kiểm tra trắc nghiệm, tự luận trong phần kiến CLO1, CLO3, R2 – Rubric đánh giá bài 2 thức từ đơn vị bài 1 CLO4, CLO5 kiểm tra trắc nghiệm, tự luận 75 phút đến đơn vị bài 4 CLO1, CLO3, R2 – Rubric đánh giá bài 3 (Units 1-4) gồm 4 CLO4, CLO5 kiểm tra trắc nghiệm, tự luận kỹ năng: Nghe- CLO1, CLO3, R2 – Rubric đánh giá bài 4 Nói-Đọc-Viết. CLO5 kiểm tra trắc nghiệm, tự luận IX. CẤU TRÚC HỌC PHẦN VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Hoạt động Tài liệu Nội dung CĐR Tự học dạy và học tham khảo UNIT 1.Travelling for work - Orientation CLO1 Giảng viên và + Học ở nhà: Tài liệu Lesson 1.1 CLO2 sinh viên làm ôn nội dung đã [1], [2], [3] Business CLO3 quen với nhau. học thông qua travel CLO4 Giảng viên các bài tập. VOCABULA CLO5 giới thiệu cho Bài tập online RY: sinh viên về (làm ở nhà) Transport, chương trình Unit 1 Lessons accommodatio học và các 1.1-1.3. n and travel thông tin liên PROJECT: quan tới học Helping a phần. business Giảng viên: traveller + Sử dụng các VIDEO: phương pháp Business travel sau: + Thuyết trình Lesson 1.2 + Nêu vấn đề Even và giải quyết Management vấn đề LISTENING: + Đóng vai Interview with + Trò chơi an Events + Vấn đáp Manager + Đàm thoại GRAMMAR: gợi mở Comparatives + Tổ chức cho and sinh viên làm Superlatives việc cá nhân 6
  7. Hoạt động Tài liệu Nội dung CĐR Tự học dạy và học tham khảo SPEAKING hoặc theo AND cặp/nhóm. WRITING: + Gợi ý, cho Choose a nhận xét, và hỗ venue for a trợ sinh viên party khi cần thiết. PRONUNCIA Sinh viên: TION: + Học ở lớp: The letter “r” nghe, nhìn, lặp lại theo mẫu, Lesson 1.3 và làm thực Communcatio hiện các hoạt n skills: Small động nhận biết talk thông tin và PRONUNCIA giao tiếp đơn TION: giản.  Showing + Làm viêc cá interest in nhân, hoặc small talk theo cặp, FUNCTIONA nhóm. L LANGUAGE: Making small talk TASK: Practice making small talk with colleagues VIDEO: Making small talk Lesson 1.4 CLO1 Giảng viên và + Học ở nhà: Tài liệu Business CLO2 sinh viên làm ôn nội dung đã [1], [2], [3] skills: Dealing CLO3 quen với nhau. học thông qua with CLO4 Giảng viên các bài tập. problems CLO5 giới thiệu cho Bài tập online LISTENING: sinh viên về (làm ở nhà) Talking about chương trình Unit 1 Lessons problems\ học và các 1.4-1.5. FUNCTIONA thông tin liên L quan tới học LANGUAGE: phần. Explaining and Giảng viên: solving IT + Sử dụng các problems phương pháp 7
  8. Hoạt động Tài liệu Nội dung CĐR Tự học dạy và học tham khảo TASK: sau: Practice + Thuyết trình explaining and + Nêu vấn đề solving IT và giải quyết problems vấn đề + Đóng vai Lesson 1.5 + Trò chơi Writing: + Vấn đáp Email-Asking + Đàm thoại for gợi mở information + Tổ chức cho MODEL sinh viên làm TEXT: việc cá nhân Email asking hoặc theo for cặp/nhóm. information + Gợi ý, cho FUNCTIONA nhận xét, và hỗ L trợ sinh viên LANGUAGE: khi cần thiết. Phrases for Sinh viên: writing an + Học ở lớp: email nghe, nhìn, lặp GRAMMAR: lại theo mẫu, Can and Could và làm thực to ask for hiện các hoạt information động nhận biết TASK: thông tin và Write an email giao tiếp đơn asking for giản. information + Làm viêc cá Business nhân, hoặc workshop: A theo cặp, business trip nhóm. READING: Website of a music talent agency LISTENING: Phone call to arrange a business trip TASK Rearrange plans UNIT 2.Location Lesson 2.1 CLO1 Giảng viên và + Học ở nhà: Tài liệu 8
  9. Hoạt động Tài liệu Nội dung CĐR Tự học dạy và học tham khảo Devotailed in CLO2 sinh viên làm ôn nội dung đã [1], [2], [3] Cambridge CLO3 quen với nhau. học thông qua VOCABULA CLO4 Giảng viên các bài tập. RY: Location CLO5 giới thiệu cho Bài tập online PRONUNCIA sinh viên về (làm ở nhà) TION: chương trình Unit 2 Lessons  Syllables học và các 2.1-2.3. and stress thông tin liên PROJECT: quan tới học Researching phần. the location of Giảng viên: a company + Sử dụng các VIDEO: phương pháp Making small sau: talk + Thuyết trình Lesson 2.2 + Nêu vấn đề Visiting và giải quyết Singapore vấn đề PRONUNCIA + Đóng vai TION: + Trò chơi  Stress in + Vấn đáp noun phrases + Đàm thoại READING: gợi mở Singapore + Tổ chức cho creates a sinh viên làm tropical việc cá nhân wildlife hoặc theo paradise cặp/nhóm. GRAMMAR: + Gợi ý, cho Enough and nhận xét, và hỗ too trợ sinh viên SPEAKING khi cần thiết. AND Sinh viên: WRITING: + Học ở lớp: Describing nghe, nhìn, lặp problematic lại theo mẫu, situations và làm thực Lesson 2.3 hiện các hoạt Communicati động nhận biết on skills: thông tin và Checking and giao tiếp đơn clarifying giản. FUNCTIONA + Làm viêc cá L nhân, hoặc LANGUAGE: theo cặp, Checking and nhóm. 9
  10. Hoạt động Tài liệu Nội dung CĐR Tự học dạy và học tham khảo clarifying TASK: Checking and clarifying information in a meeting VIDEO: Clarifying information Lesson 2.4 CLO1 Giảng viên và + Học ở nhà: Tài liệu Business CLO2 sinh viên làm ôn nội dung đã [1], [2], [3] skills: CLO3 quen với nhau. học thông qua Starting a CLO4 Giảng viên các bài tập. meeting CLO5 giới thiệu cho Bài tập online LISTENING: sinh viên về (làm ở nhà) A meeting chương trình Unit 2 Lessons FUNCTIONA học và các 2.4-2.5. L thông tin liên LANGUAGE: quan tới học Opening a phần. meeting Giảng viên: referring to the + Sử dụng các agenda and phương pháp stating purpose sau: TASK: + Thuyết trình Opening a + Nêu vấn đề meeting và giải quyết vấn đề Lesson 2.5 + Đóng vai Writing: + Trò chơi short + Vấn đáp communicatio + Đàm thoại ns gợi mở MODEL + Tổ chức cho TEXT: sinh viên làm Short việc cá nhân messages hoặc theo FUNCTIONA cặp/nhóm. L + Gợi ý, cho LANGUAGE: nhận xét, và hỗ Abbreviations trợ sinh viên GRAMMAR: khi cần thiết. Present Sinh viên: continuous + Học ở lớp: TASK: nghe, nhìn, lặp Informal and lại theo mẫu, 10
  11. Hoạt động Tài liệu Nội dung CĐR Tự học dạy và học tham khảo formal và làm thực messages hiện các hoạt động nhận biết Business thông tin và workshop: A giao tiếp đơn new location giản. LISTENING: + Làm viêc cá New office nhân, hoặc locations theo cặp, READING: nhóm. Magazine report TASK Choose a location Review for Mid-term test + Ôn tập bài CLO1 Giảng viên và + Học ở nhà: Tài liệu 1,2 đã học CLO2 sinh viên làm ôn nội dung đã [1], [2], [3] + Làm bài tập CLO3 quen với nhau. học thông qua ôn tập CLO4 Giảng viên các bài tập. CLO5 giới thiệu cho Bài tập online sinh viên về (làm ở nhà) chương trình Units 1 + 2. học và các thông tin liên quan tới học phần. Giảng viên: + Sử dụng các phương pháp sau: + Thuyết trình + Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề + Đóng vai + Trò chơi + Vấn đáp + Đàm thoại gợi mở + Tổ chức cho sinh viên làm việc cá nhân hoặc theo cặp/nhóm. + Gợi ý, cho 11
  12. Hoạt động Tài liệu Nội dung CĐR Tự học dạy và học tham khảo nhận xét, và hỗ trợ sinh viên khi cần thiết. Sinh viên: + Học ở lớp: nghe, nhìn, lặp lại theo mẫu, và làm thực hiện các hoạt động nhận biết thông tin và giao tiếp đơn giản. + Làm viêc cá nhân, hoặc theo cặp, nhóm. Mid-term test Mid-term test CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 CLO5 UNIT 3.Retail Lesson 3.1 CLO1 Giảng viên và + Học ở nhà: Tài liệu The Ziferflat CLO2 sinh viên làm ôn nội dung đã [1], [2], [3] café CLO3 quen với nhau. học thông qua VOCABULA CLO4 Giảng viên các bài tập. RY: CLO5 giới thiệu cho Bài tập online Shops and the sinh viên về (làm ở nhà) shopping chương trình Unit 3 Lessons experience học và các 3.1-3.3. PROJECT: thông tin liên A survey about quan tới học shopping phần. habits Giảng viên: VIDEO: + Sử dụng các Unusual café phương pháp Lesson 3.2 sau: The retail + Thuyết trình experience + Nêu vấn đề LISTENING: và giải quyết Shopping vấn đề experiences + Đóng vai GRAMMAR: + Trò chơi Past simple + Vấn đáp 12
  13. Hoạt động Tài liệu Nội dung CĐR Tự học dạy và học tham khảo and Past + Đàm thoại continuous gợi mở PRONUNCIA + Tổ chức cho TION: sinh viên làm  Past simple việc cá nhân WRITING hoặc theo Writing a cặp/nhóm. tweet + Gợi ý, cho Lesson 3.3 nhận xét, và hỗ Communicati trợ sinh viên on skills: khi cần thiết. Solving Sinh viên: workflow + Học ở lớp: problems nghe, nhìn, lặp FUNCTIONA lại theo mẫu, L và làm thực LANGUAGE: hiện các hoạt Solving động nhận biết prolems thông tin và WRITING: giao tiếp đơn Solving giản. problems + Làm viêc cá PRONUNCIA nhân, hoặc TION: theo cặp,  Stress in nhóm. short sentences TASK: Dealing with a workflow problems VIDEO: Dealing with a problem Lesson 3.4 CLO1 Giảng viên và + Học ở nhà: Tài liệu Business CLO2 sinh viên làm ôn nội dung đã [1], [2], [3] skills: CLO3 quen với nhau. học thông qua Presenting CLO4 Giảng viên các bài tập. results CLO5 giới thiệu cho Bài tập online LISTENING: sinh viên về (làm ở nhà) A presentation chương trình Unit 3 Lessons FUNCTIONA học và các 3.4-3.5. L thông tin liên LANGUAGE: quan tới học Signposting a phần. presentation Giảng viên: TASK: + Sử dụng các 13
  14. Hoạt động Tài liệu Nội dung CĐR Tự học dạy và học tham khảo A presentation phương pháp Lesson 3.5 sau: Writing: An + Thuyết trình online review + Nêu vấn đề form và giải quyết MODEL vấn đề TEXT: + Đóng vai An online + Trò chơi review + Vấn đáp FUNCTIONA + Đàm thoại L gợi mở LANGUAGE: + Tổ chức cho Phrases from a sinh viên làm review việc cá nhân GRAMMAR: hoặc theo Types of cặp/nhóm. adverbs + Gợi ý, cho TASK: nhận xét, và hỗ An online trợ sinh viên review khi cần thiết. Sinh viên: Business + Học ở lớp: workshop: nghe, nhìn, lặp Pop-up stores lại theo mẫu, READING: và làm thực An article hiện các hoạt about famous động nhận biết retailer thông tin và LISTENING: giao tiếp đơn Market giản. research + Làm viêc cá interviews nhân, hoặc TASK theo cặp, Design your nhóm. own pop-up store UNIT 4.Work patterns Lesson 4.1 I’m CLO1 Giảng viên và + Học ở nhà: Tài liệu flying to CLO2 sinh viên làm ôn nội dung đã [1], [2], [3] Tokyo CLO3 quen với nhau. học thông qua tomorrow CLO4 Giảng viên các bài tập. VOCABULA CLO5 giới thiệu cho Bài tập online RY: Travel sinh viên về (làm ở nhà) arrangements chương trình Unit 4 Lessons GRAMMAR: học và các 4.1-4.3. Talking about thông tin liên 14
  15. Hoạt động Tài liệu Nội dung CĐR Tự học dạy và học tham khảo arrangements quan tới học Lesson 4.2 phần. Executives at Giảng viên: work + Sử dụng các READING : phương pháp Women in sau: Business + Thuyết trình GRAMMAR: + Nêu vấn đề Present perfect và giải quyết simple vấn đề + Đóng vai RONUNCIAT + Trò chơi ION: + Vấn đáp  Present + Đàm thoại perfect simple gợi mở SPEAKING: + Tổ chức cho Ansking and sinh viên làm answering việc cá nhân questions hoặc theo using the cặp/nhóm. Present Perfect + Gợi ý, cho Simple nhận xét, và hỗ Lesson 4.3 trợ sinh viên Communicati khi cần thiết. on skills: Sinh viên: Making grup + Học ở lớp: decisions nghe, nhìn, lặp FUNCTIONA lại theo mẫu, L và làm thực LANGUAGE: hiện các hoạt Facilitating a động nhận biết decision- thông tin và making giao tiếp đơn meeting giản. TASK: + Làm viêc cá Discussing nhân, hoặc proposals in a theo cặp, meeting nhóm. VIDEO: Approaches to decision- making Lesson 4.4 CLO1 Giảng viên và + Học ở nhà: Tài liệu Business CLO2 sinh viên làm ôn nội dung đã [1], [2], [3] skills: CLO3 quen với nhau. học thông qua Phoning to CLO4 Giảng viên các bài tập. 15
  16. Hoạt động Tài liệu Nội dung CĐR Tự học dạy và học tham khảo change CLO5 giới thiệu cho Bài tập online arrangements sinh viên về (làm ở nhà) LISTENING: chương trình Unit 4 Lessons Changing an học và các 4.4-4.5. appointment thông tin liên on the phone quan tới học FUNCTIONA phần. L Giảng viên: LANGUAGE: + Sử dụng các Rescheduling phương pháp appointment sau: on the phone + Thuyết trình TASK: + Nêu vấn đề Roleplay a và giải quyết phone call to vấn đề confirm an + Đóng vai appointment + Trò chơi Lesson 4.5 + Vấn đáp Writing: + Đàm thoại Confirming gợi mở arrangements + Tổ chức cho MODEL sinh viên làm TEXT: việc cá nhân Emails making hoặc theo and cặp/nhóm. confirming + Gợi ý, cho arragements nhận xét, và hỗ FUNCTIONA trợ sinh viên L khi cần thiết. LANGUAGE: Sinh viên: Phrases for + Học ở lớp: confirming, nghe, nhìn, lặp inviting lại theo mẫu, questions, và làm thực thanking, hiện các hoạt apologising động nhận biết and thông tin và concluding in giao tiếp đơn an email giản. GRAMMAR: + Làm viêc cá Prepositions of nhân, hoặc time theo cặp, TASK: nhóm. An email to confirm arragements 16
  17. Hoạt động Tài liệu Nội dung CĐR Tự học dạy và học tham khảo Business workshop: The Holsted way LISTENING: Presentation about company culture; Meeting about work patterns TASK Negotiate changes WRITING: Reply to an email Review for Final test + Ôn tập bài CLO1 Giảng viên: + Học ở nhà: Tài liệu 1,2,3,4 đã học CLO2 + Sử dụng các ôn nội dung đã [1], [2], [3] + Làm bài tập CLO3 phương pháp học thông qua ôn tập CLO4 sau: các bài tập. CLO5 + Thuyết trình Units 1-4 + Nêu vấn đề + Làm bài tập và giải quyết online của vấn đề sách. + Đóng vai + Trò chơi + Vấn đáp + Đàm thoại gợi mở + Tổ chức cho sinh viên làm việc cá nhân hoặc theo cặp/nhóm. + Gợi ý, cho nhận xét, và hỗ trợ sinh viên khi cần thiết. Sinh viên: + Học ở lớp: nghe, nhìn, lặp lại theo mẫu, và làm thực hiện các hoạt 17
  18. Hoạt động Tài liệu Nội dung CĐR Tự học dạy và học tham khảo động nhận biết thông tin và giao tiếp đơn giản. + Làm viêc cá nhân, hoặc theo cặp, nhóm. Final test Final test CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 CLO5 Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày … tháng … năm 2023 Trưởng khoa P. Trưởng bộ môn TS. Vũ Xuân Hướng ThS. Võ Kim Thùy Trang 18
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2