Đề cương chi tiết học phần Trắc địa (Mã học phần: 0101123765)
lượt xem 2
download
Học phần "Trắc địa" trình bày các kiến thức phép đo đạc cơ bản để xác định tọa độ và độ cao các điểm trên bề mặt đất và cách tính toán bình sai, thể hiện chúng trên bản đồ địa hình để ứng dụng vào công tác khảo sát và bố trí công trình xây dựng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần Trắc địa (Mã học phần: 0101123765)
- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KHOA KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
- 2 THÔNG TIN HỌC PHẦN .I
- 3 .Tên học phần (tiếng Việt): Trắc địa -
- 4 .Tên học phần (tiếng Anh): Geodetic -
- 5 .Mã học phần: 0101123765 -
- 6 :Loại kiến thức -
- 7 . ¨ Chuyên ngành Giáo dục đại cương þ Cơ sở ngành ☐
- 8 Tổng số tín chỉ của học phần: 3(2,1,6). Lý thuyết: 30 tiết; Thực hành: 15 tiết; - .Tự học: 90 tiết
- 9 .Học phần học trước: Không -
- 10 Đơn vị phụ trách học phần: Khoa Kỹ thuật – Công nghệ, Bộ môn Công nghệ kỹ - .thuật công trình xây dựng
- 11 MÔ TẢ HỌC PHẦN .II
- 12 Học phần trình bày các kiến thức phép đo đạc cơ bản để xác định tọa độ và độ cao các điểm trên bề mặt đất và cách tính toán bình sai, thể hiện chúng trên bản đồ địa hình để ứng .dụng vào công tác khảo sát và bố trí công trình xây dựng
- 13 Khái niệm về các mặt tham chiếu Geoid, Ellipsoid trái đất; cách biểu thị mặt đất bằng bản đồ; khái niệm về sai số trong đo đạc; các kiến thức cơ bản về dụng cụ và các phép đo trong trắc địa (đo góc, đo dài, đo cao); các lưới khống chế tọa độ và cao độ; phương pháp đo vẽ chi tiết bản đổ và mặt cắt; cách thức sử dụng bản đồ trong thiết kế; công tác trắc địa trong .bố trí công trình III. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (COURSE OUTCOMES - COS) Mục tiêu Chuẩn đầu ra CTĐT Mô tả học phần phân bổ cho học phần Kiến thức Biết đo đạc cơ bản để xác định tọa độ, độ cao trên mặt đất và tính toán bình sai để sử CO1 dụng bản đồ địa hình, bản đồ trong thiết kế PLO2, PLO3 và ứng dụng vào công tác khảo sát, bố trí công trình xây dựng Kỹ năng Khái niệm các mặt tham chiếu Geoid, Ellipsoid trái đất; cách biểu thị mặt đất bằng bản đồ; khái niệm về sai số trong đo đạc; các kiến thức cơ bản về dụng cụ và các phép đo trong trắc địa (đo góc, đo dài, CO2 PLO7 đo cao); các lưới khống chế tọa độ và cao độ; phương pháp đo vẽ chi tiết bản đổ và mặt cắt; cách thức sử dụng bản đồ trong thiết kế; công tác trắc địa trong bố trí công trình. Mức tự chủ và trách nhiệm Nêu được những thiếu sót, những sai phạm CO3 trong thực tế sử dụng sai số có ảnh hưởng PLO11, PLO12, PLO13 trực tiếp đến sai lệch vị trí công trình Tuân thủ quy định của luật pháp, tuân thủ chuẩn mực đạo đức và nguyên tắc nghề CO4 nghiệp. Tự tin với kiến thức đã học, đam PLO12, PLO13 mê nghề nghiệp trong lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng. IV. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (COURSE LEARNING OUTCOMES – CLOS) Mục tiêu Chuẩn đầu học phần ra học phần Mô tả (COs) (CLOs) CO1 CLO1 Hiểu được kích thước trái đất và cách biểu thị trên mặt đất, khái niệm về bản đồ địa hình. CLO2 Tính toán trắc địa như các phép đo, sai số của các kết quả đo
- 14 Mục tiêu Chuẩn đầu học phần ra học phần Mô tả (COs) (CLOs) một đại lượng, đánh giá kết quả đo trực tiếp, gián tiếp. Biết được các dụng cụ đo góc, đo dài, đo độ cao. Hiểu được khái niệm về lưới khống chế, Lập lưới khống chế CLO3 tọa độ bằng đường chuyền kinh vĩ, Lập lưới khống chế cao độ bằng lưới độ cao kỹ thuật và độ cao đo vẽ. Đo vẽ bản đồ bằng mặt cắt địa hình, Công tác trắc địa cơ bản CO2 CLO4 bố trí địa hình. Có năng lực làm việc độc lập và làm việc theo nhóm, tinh CO3 CLO5 thần học tập tự giác cao độ, luôn cập nhật kiến thức, sáng tạo trong học tập thông qua các hoạt động học thuật. Tuân thủ quy định của luật pháp, tuân thủ chuẩn mực đạo CO4 CLO6 đức và nguyên tắc nghề nghiệp. Tự tin với kiến thức đã học, đam mê, yêu thích môn học và ngành nghề. V. MA TRẬN TÍCH HỢP GIỮA CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN VÀ CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: CL PL PL PL PL PL PL PL PL PL PLO PLO PLO PLO Os O1 O2 O3 O4 O5 O6 O7 O8 O9 10 11 12 13 1 X X 2 X X 3 X X 4 X 5 X X X 6 X X V. TÀI LIỆU HỌC TẬP Tài liệu bắt buộc V.1. [1] Nguyễn Tấn Lộc (2007). Trắc địa đại cương, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Tp.HCM. V.2. Tài liệu tham khảo [2] Phạm Văn Chuyên (2005). Trắc địa đại cương, Nhà xuất bản Giao thông vận tải. [3] Nguyễn Quang Tác (2004). Trắc địa, Nhà xuất bản Xây dựng, Hà Nội. [4] Nguyễn Văn Quảng (2004). Trắc địa cơ sở, Nhà xuất bản Xây dựng, Hà Nội. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN VI. 1. Thang điểm đánh giá: Sử dụng thang điểm 10 cho tất cả hình thức, lần đánh giá trong học phần. Điểm đạt tối thiểu: 4/10. Thành phần Bài đánh CĐR học Tiêu chí Tỷ lệ
- 15 giá/Nội dung đánh giá phần đánh giá % đánh giá - Kiến thức: CO1 - Kỹ năng: Đánh giá giữa Tham gia hoạt CO2 CLO1 – CLO6 kỳ động học tập - Mức độ tự chủ và trách nhiệm: CO3, CO4 - Kiến thức: 40% CO1 - Kỹ năng: Bài kiểm tra tự CO2 CLO1 – CLO6 luận giữa kỳ - Mức độ tự chủ và trách nhiệm: CO3, CO4 - Kiến thức: CO1 - Kỹ năng: Đánh giá cuối Bài thi tự luận CO2 CLO1 – CLO6 60% kỳ cuối kỳ - Mức độ tự chủ và trách nhiệm: CO3, CO4 Tổng cộng 100% 2. Các loại Rubric đánh giá trong học phần R1 - Rubric đánh giá tham gia hoạt động học tập Kiểm tra Yếu (3- Kém (0- Giỏi (8-10đ) Khá (6-7đ) TB (5đ) trên lớp 4đ) 3đ) Hỏi bài cũ, Xung phong Xung Xung Xung Xung bài mới và trả lời hoặc phong trả phong trả phong trả phong trả làm bài tập lên bảng làm lời hoặc lên lời hoặc lên lời hoặc lời hoặc lên tại lớp (G1, bài tập trong bảng làm bảng làm lên bảng bảng làm G2, G3, G4) 8 – 10 buổi bài tập bài tập làm bài tập bài tập 0 học trong 6 – 7 trong 2-3 1 lần lần buổi học buổi học R3 – Rubric đánh giá bài kiểm tra tự luận Kiểm tra Khá (6- Yếu (3- Kém (0- Giỏi (8-10đ) TB (5đ) trên lớp 7đ) 4đ) 3đ)
- 16 Bài kiểm tra tự Trả lời đúng Trả lời Trả lời Trả lời Trả lời luận 60 phút đáp án 80 đến đúng đáp đúng đáp đúng đáp đúng đáp (G1, G2, G3, 100% án 60 đến án 50 đến án 30 đến án dưới G4) 80% 60% 50% 30% VII. CÁCH RA ĐỀ THI HỌC PHẦN VÀ THỜI GIAN LÀM BÀI 1. Đề thi giữa kỳ (R3) CĐR Thời Phạm vi ra đề Loại Rubric gian làm học phần bài Nội dung đề thi giữa kỳ giới R3 – Rubric đánh giá bài hạn trong phần kiến thức từ CLO1 – CLO6 60 phút kiểm tra tự luận chương 1 đến chương 8. 2. Đề thi kết thúc học phần (R3) CĐR Thời Phạm vi ra đề Loại Rubric gian làm học phần bài Nội dung đề thi kết thúc học phần giới hạn trong phần R3 – Rubric đánh giá bài CLO1 – CLO6 60 phút kiến thức từ chương 1 đến kiểm tra tự luận chương 11. IX. CẤU TRÚC HỌC PHẦN VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY: Tài Hoạt động dạy liệu Nội dung CĐR Tự học và học tham khảo Chương 1. Trái đất và cách biểu thị mặt đất: 02 tiết (từ tiết 1 đến tiết 2) 1.1. Hình dạng và kích thước trái - GV: Thuyết SV ôn lại nội đất. giảng, đưa vấn dung đã học 1.2. Định vị các điểm trên mặt đất. đề, đặt câu hỏi để trên lớp. Sưu 1.3. Hệ tọa độ địa lý. 1.4. Phép chiếu Gauss và hệ tọa độ trao đổi, thảo tầm và tìm vuông góc phẳng Gauss – Kruger. luận, kiểm tra kiếm thêm tài 1.5. Phép chiếu và hệ tọa độ vuông CLO1 mức độ hiểu bài liệu liên quan Tài góc phẳng UTM. CLO5 sau buổi học. đến bài học. liệu 1.6. Hệ độ cao. Tự học các [1],[2] CLO6 - SV: Lắng nghe, 1.7. Góc phương vị và góc định ghi chép, làm bài nội dung [3],[4] hướng. tập mẫu,trao đổi giảng viên 1.8. Bài toán cơ bản về góc định thông tin, trả lời yêu cầu. hướng. các câu hỏi. 1.9. Hệ tọa độ vuông góc phẳng thông thường, hệ tọa độ cực và bài toán thuận nghịch. Chương 2. Khái niệm về bản đồ địa hình: 02 tiết (từ tiết 3 đến tiết 4) 2.1. Bản đồ và mặt cắt địa hình CLO1 - GV: Thuyết SV ôn lại nội Tài 2.2. Tỉ lệ bản đồ
- 17 2.3. Chia mảnh và đánh số bản đồ. giảng, đưa vấn dung đã học 2.4. Biễu diển địa hình trên bản đồ đề, đặt câu hỏi để trên lớp. Sưu 2.5. Biễu diễn địa vật trên bản đồ. trao đổi, thảo tầm và tìm 2.6. Khái niệm về bản đồ địa hình luận, kiểm tra kiếm thêm tài dạng số CLO5 mức độ hiểu bài liệu liên quan liệu CLO6 sau buổi học. đến bài học. - SV: Lắng nghe, Tự học các [1],[2], ghi chép, làm bài nội dung [3],[4] tập mẫu,trao đổi giảng viên thông tin, trả lời yêu cầu. các câu hỏi. Chương 3. Tính toán trắc địa: 05 tiết (từ tiết 5 đến tiết 9) 3.1. Khái niệm về các phép đo - GV: Thuyết SV ôn lại nội trong trắc địa. giảng, đưa vấn dung đã học 3.2. Sai số của các kết quả đo một đề, đặt câu hỏi đểtrên lớp. Sưu đại lượng. 3.3. Đánh giá các kết quả đo trực trao đổi, thảo tầm và tìm tiếp cùng độ chính xác. luận, đưa ra bài kiếm thêm tài tập mẫu, kiểm tra liệu liên quan Tài 3.4. Đánh giá độ chính xác các kết CLO2 quả đo gián tiếp. mức độ hiểu bài đến bài học. liệu CLO5sau buổi học. Tự học các [1],[2], CLO6 - SV: Lắng nghe, nội dung [3],[4] ghi chép, làm bài giảng viên tập mẫu,trao đổi yêu cầu. thông tin, trả lời các câu hỏi. Chương 4. Dụng cụ và phương pháp đo góc: 05 tiết (từ tiết 10 đến tiết 14) 4.1. Nguyên lý đo góc và cấu tạo - GV: Thuyết SV ôn lại nội máy kinh vĩ. giảng, đưa vấn dung đã học 4.2. Cấu tạo bộ phận ngắm. đề, đặt câu hỏi để trên lớp. Sưu 4.3. Cấu tạo bộ phận định tâm và cân bằng. trao đổi, thảo tầm và tìm 4.4. Cấu tạo bộ phận đọc số. luận, đưa ra bài kiếm thêm tài 4.5. Kiểm nghiệm và điều chỉnh CLO2 tập mẫu, kiểm tra liệu liên quan Tài máy kinh vĩ. mức độ hiểu bài đến bài học. liệu CLO5 sau buổi học. Tự học các [1],[2], 4.6. Phương pháp đo góc bằng CLO6 - SV: Lắng nghe, nội dung [3],[4] ghi chép, làm bài giảng viên tập mẫu,trao đổi yêu cầu. thông tin, trả lời các câu hỏi. Chương 5. Dụng cụ và phương pháp đo dài: 05 tiết (từ tiết 15 đến tiết 19) 5.1. Khái niệm chung. CLO2 - GV: Thuyết SV ôn lại nội Tài 5.2. Đo dài bằng thước thép
- 18 5.3. Nguyên lý đo dài bằng chỉ giảng, đưa vấn dung đã học lượng cự. đề, đặt câu hỏi để trên lớp. Sưu 5.4. Đo dài điện quang. trao đổi, thảo tầm và tìm luận, đưa ra bài kiếm thêm tài tập mẫu, kiểm tra liệu liên quan mức độ hiểu bài đến bài học. liệu CLO5 sau buổi học. Tự học các [1],[2], CLO6 - SV: Lắng nghe, nội dung [3],[4] ghi chép, làm bài giảng viên tập mẫu,trao đổi yêu cầu. thông tin, trả lời các câu hỏi. Chương 6. Dụng cụ và phương pháp đo cao: 02 tiết (từ tiết 20 đến tiết 21) 6.1. Khái niệm chung. - GV: Thuyết SV ôn lại nội 6.2. Phương pháp đo cao hình học. giảng, đưa vấn dung đã học 6.3. Cấu tạo máy thủy chuẩn. đề, đặt câu hỏi để trên lớp. Sưu 6.4. Cấu tạo mia đo cao. trao đổi, thảo tầm và tìm 6.5. Phương pháp đo cao lượng luận, đưa ra bài kiếm thêm tài giác. tập mẫu, kiểm tra liệu liên quan Tài CLO2 mức độ hiểu bài đến bài học. liệu CLO5 sau buổi học. Tự học các [1],[2], CLO6 - SV: Lắng nghe, nội dung [3],[4] ghi chép, làm bài giảng viên tập mẫu,trao đổi yêu cầu. thông tin, trả lời các câu hỏi. Chương 7. Khái niệm chung về lưới khống chế: 06 tiết (từ tiết 22 đến tiết 27) 7.1. Khái niệm chung. - GV: Thuyết SV ôn lại nội 7.2. Lưới khống chế trắc địa nhà giảng, đưa vấn dung đã học nước. đề, đặt câu hỏi để trên lớp. Sưu 7.3. Lập lưới khống chế trắc địa bằng công nghệ định vị vệ tinh. trao đổi, thảo tầm và tìm 7.4. Lưới khống chế trắc địa khu luận, đưa ra bài kiếm thêm tài vực. CLO tập mẫu, kiểm tra liệu liên quan Tài 7.5. Lưới khống chế đo vẽ. 3 mức độ hiểu bài đến bài học. liệu 7.6. Lưới khống chế trắc địa công CLO5 sau buổi học. Tự học các [1],[2], trình. CLO6 - SV: Lắng nghe, nội dung [3],[4] ghi chép, làm bài giảng viên tập mẫu,trao đổi yêu cầu. thông tin, trả lời các câu hỏi. Chương 8. Lập lưới khống chế tọa độ bằng đường chuyền kinh vĩ: 06 tiết (từ tiết
- 19 28 đến tiết 33) 8.1. Khái niệm chung. - GV: Thuyết SV ôn lại nội 8.2. Thiết kế đường chuyền kinh giảng, đưa vấn dung đã học vĩ. đề, đặt câu hỏi để trên lớp. Sưu 8.3. Đo đường chuyền kinh vĩ. trao đổi, thảo tầm và tìm 8.4. Tính toán bình sai đường luận, đưa ra bài kiếm thêm tài chuyền kinh vĩ. CLO tập mẫu, kiểm tra liệu liên quan Tài 3 mức độ hiểu bài đến bài học. liệu CLO5 sau buổi học. Tự học các [1],[2], CLO6 - SV: Lắng nghe, nội dung [3],[4] ghi chép, làm bài giảng viên tập mẫu,trao đổi yêu cầu. thông tin, trả lời các câu hỏi. Chương 9. Lập lưới khống chế cao độ bằng lưới độ cao kỹ thuật và độ cao đo vẽ: 05 tiết (từ tiết 34 đến tiết 38) 9.1. Lưới độ cao kỹ thuật. - GV: Thuyết SV ôn lại nội 9.2. Lưới độ cao đo vẽ. giảng, đưa vấn dung đã học đề, đặt câu hỏi để trên lớp. Sưu trao đổi, thảo tầm và tìm luận, đưa ra bài kiếm thêm tài CLO tập mẫu, kiểm tra liệu liên quan Tài 3 mức độ hiểu bài đến bài học. liệu CLO5 sau buổi học. Tự học các [1],[2], CLO6 - SV: Lắng nghe, nội dung [3],[4] ghi chép, làm bài giảng viên tập mẫu,trao đổi yêu cầu. thông tin, trả lời các câu hỏi. Chương 10: Đo vẽ bản đồ bằng mặt cắt địa hình: 05 tiết (từ tiết 39 đến tiết 43) 10.1. Khái niệm về đo vẽ bản đồ CLO - GV: Thuyết SV ôn lại nội Tài địa hình. 4 giảng, đưa vấn dung đã học liệu 10.2. Nội dung bản đồ địa hình tỉ lệ lớn. CLO5 đề, đặt câu hỏi để trên lớp. Sưu [1],[2], 10.3. Đo vẽ bản đồ bằng phương CLO6 trao đổi, thảo tầm và tìm [3],[4] pháp toàn đạc. luận, đưa ra bài kiếm thêm tài 10.4. Đo vẽ bản đồ bằng máy toàn tập mẫu, kiểm tra liệu liên quan đạc điện tử. mức độ hiểu bài đến bài học. 10.5. Đo vẽ mặt cắt địa hình. sau buổi học. Tự học các - SV: Lắng nghe, nội dung ghi chép, làm bài giảng viên tập mẫu,trao đổi yêu cầu. thông tin, trả lời các câu hỏi.
- 20 Chương 11: Công tác trắc địa cơ bản bố trí địa hình: 02 tiết (từ tiết 44 đến tiết 45) 11.1. Khái niệm chung. - GV: Thuyết SV ôn lại nội 11.2. Bố trí góc bằng và đoạn giảng, đưa vấn dung đã học thẳng ra thực địa. đề, đặt câu hỏi để trên lớp. Sưu 11.3. Bố trí điểm bằng phương pháp tọa độ cực và phương pháp trao đổi, thảo tầm và tìm tọa độ vuông góc. luận, đưa ra bài kiếm thêm tài 11.4. Bố trí độ cao thiết kế. CLO tập mẫu, kiểm tra liệu liên quan Tài 11.5. Bố trí các yếu tố cơ bản của 4 mức độ hiểu bài đến bài học. liệu đường cong tròn. CLO5 sau buổi học. Tự học các [1],[2], CLO6 - SV: Lắng nghe, nội dung [3],[4] ghi chép, làm bài giảng viên tập mẫu,trao đổi yêu cầu. thông tin, trả lời các câu hỏi. Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày …… tháng …… năm …… Trưởng khoa Phó Trưởng bộ môn TS. Phan Ngọc Hoàng ThS. Nguyễn Hữu Sà
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương chi tiết học phần: Phân tích thực phẩm
8 p | 89 | 11
-
Đề cương chi tiết học phần: Bệnh học thủy sản
5 p | 71 | 7
-
Đề cương chi tiết học phần: Hóa học - ĐH Kinh tế-Kỹ thuật Công nghiệp
8 p | 50 | 7
-
Đề cương chi tiết học phần: Ký sinh trùng và bệnh ký sinh trùng thú y (Dùng cho ngành Chăn nuôi thú y - Chương trình POHE)
8 p | 76 | 7
-
Đề cương chi tiết học phần: Dược liệu
7 p | 125 | 6
-
Đề cương chi tiết học phần: Độc học môi trường
5 p | 138 | 6
-
Đề cương chi tiết học phần: Vệ sinh an toàn thực phẩm
6 p | 82 | 6
-
Đề cương chi tiết học phần (Dùng cho sinh viên chuyên ngành Dược Thú y): Vi sinh vật đại cương
7 p | 82 | 6
-
Đề cương chi tiết học phần Rèn nghề 1: Sản xuất và chế biến cây dược liệu
4 p | 61 | 6
-
Đề cương chi tiết học phần: Mô phôi động vật thuỷ sản (Dùng cho sinh viên chuyên ngành Nuôi trồng thủy sản)
7 p | 71 | 5
-
Đề cương chi tiết học phần trình độ thạc sỹ: Chăn nuôi gia cầm
7 p | 61 | 4
-
Đề cương chi tiết học phần: Tài nguyên thiên nhiên đại cương
5 p | 64 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần: Bệnh ở động vật thủy sản
5 p | 66 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần: Thực tập nghề nghiệp 3 (Ngành/chuyên ngành đào tạo: Thú y)
5 p | 53 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần Giải tích 2 chung cấp độ 4
4 p | 111 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Hóa sinh đại cương (Mã học phần: CP02005)
11 p | 10 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Toán kinh tế (Mã số học phần: CS030)
19 p | 8 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Toán cho các nhà kinh tế (Mã học phần: TOCB1110)
10 p | 4 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn