intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Du

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề cương học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Du" dành cho các em học sinh lớp 10 tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm làm bài thi. Hi vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Du

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK2– MÔN HÓA HỌC 10 NĂM HỌC 2022 – 2023 I. PHẦN TỰ LUẬN : Câu 1. Cân bằng các phương trình hóa học sau theo phương pháp thăng bằng electron: (a) Cu + AgNO3 → Ag + Cu(NO3)2. (b) NH3 + Cl2 → N2 + HCl. (c) Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. (d) Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O (e) Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O (g) Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. (h) MnO2 + HCl  MnCl2 + Cl2 + H2O.  o t (i) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. (k) K2Cr2O7 + HCl  KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O Câu 2: Hoàn thành chuổi phản ứng ( ghi rõ điều kiện nếu có ) a/ MnO2 Cl2  NaCl  Cl2  Br2  I2  NaI  AgI b/ KMnO4  Cl2  HCl  NaCl  HCl  CuCl2  Cu(NO3)2 c/K2Cr2O7  Cl2  FeCl3  AgCl  Cl2  I2  NaI  NaCl  Cl2  Nước Javen Câu 3: Bằng các pp hóa học hãy nhận biết các dd mất nhãn sau : a)NaCl, NaNO3, HCl, KOH b) NaNO3, BaCl2, H2SO4, KI c) NaOH, NaCl, HCl, NaBr, KI d) NaCl, NaBr, NaI, NaF Câu 4: Cho phản ứng: 2N2O5 (g)  4NO2 (g) + O2 (g) Sau thời gian từ giây 61 đến giây 120, nồng độ NO2 tăng từ 0,30M lên 0,40M. Tính tốc độ trung bình của phản ứng. Câu 5: Cho phản ứng của các chất ở thể khí: 2NO + O2  2NO2. Biết tốc độ phản ứng tỉ lệ thuận với  nồng độ của các chất tham gia phản ứng với số mũ là hệ số tỉ lượng của chất đó trong phương trình hóa học (a) Hãy viết phương trình tốc độ của phản ứng này. (b) Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi tăng nồng độ NO lên 2 lần và giữ nguyên nồng độ O2 (c) Ở một nhiệt độ xác định, hằng số tốc độ của phản ứng này là 2,5.10-4 L/(moL.s). Nồng độ đầu của NO và O2 lần lượt là 0,03M và 0,02M. Hãy tính tốc độ phản ứng: - Tại thời điểm đầu. - Tại thời điểm đã hết một nửa lượng NO. Câu 6: Tốc độ của các phản ứng sẽ thay đổi như thế nào trong các trường hợp sau: (a) Tăng nhiệt độ phản ứng từ 25 oC lên 75 oC, hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của phản ứng là 2. (b) Giảm nhiệt độ từ 70 oC xuống còn 30 oC, hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của phản ứng là 3. Câu 7: a/ Cho 11,2 gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch HCl. Tính thể tích khí thu được ở đktc và khối lượng muối tạo thành sau phản ứng. b/ Cho m gam Al tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Tính m? Câu 8: Cho 14 g hh gồm Fe và Mg tác dụng với dd HCl 1M (l) , pứ xảy ra hoàn toàn thu được 10,08 lít khí H 2 đktc. a)Tính phần trăm khối lượng của Fe và Mg trong h2 ban đầu? b) Tính Thể tíchdung dịch HCl 1M dã dùng Câu 9: Cho 9,48 gam KMnO4 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí Cl2 (ở đktc) (a) Viết phương trình hóa học xảy ra. (b) Tính V biết hiệu suất phản ứng bằng 80% Câu 10: Cho m gam K2Cr2O7 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl (đặc) tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí Cl2 ở đktc. (a) Viết phương trình hóa học xảy ra. (b) Tính m biết hiệu suất phản ứng bằng 75% Câu 11: Cho 69,6g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, nóng, dư thu được V lít khí Cl2 (đktc). Dẫn V lít khí Cl2 ở trên vào 500 ml dung dịch NaOH 4M (ở nhiệt độ thường) thu được dung dịch X.
  2. (a) Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra. (b) Tính V. (c) Xác định nồng độ mol của những chất có trong dung dịch X biết rằng thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. II. PHẦN TRẮC NGHIỆM Chương 4: Phản ứng oxi hóa-khử Câu 1. Số oxi hóa của aluminium trong Al, Al2O3 lần lượt là A. 0, +2. B. 0, +3. C. +3, 0. D. 0, -3. Câu 2. Số oxi hoá của nitrogen trong NH4NO3 là A. -3, -3. B. +3, +5. C. -3, +5. D. +5, +5. Câu 3. Số oxi hóa của S trong SO3 và SO4 lần lượt là 2- 2- A. +2, +4. B. -2, -4. C. +4, +6. D. -4, +6. Câu 4. Trong phản ứng oxi hoá – khử, chất nhường electron được gọi là A. chất khử. B. chất oxi hoá. C. acid. D. base. Câu 5. Cho quá trình Al → Al + 3e, đây là quá trình 3+ A. khử. B. oxi hóa. C. tự oxi hóa – khử. D. nhận proton. Câu 6. Trong phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hoá? A. HCl  NH3  NH 4 Cl. B. HCl  NaOH  NaCl  H2 O. C. 4HCl  MnO2  MnCl2  Cl2  H2 O. D. 2HCl  Fe  FeCl2  H2 . Câu 7. Cho phản ứng: 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O Trong phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là A. K2Cr2O7 và FeSO4. B. K2Cr2O7 và H2SO4. C. H2SO4 và FeSO4. D. FeSO4 và K2Cr2O7. Câu 8. Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử? A. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3. B. NaOH + HCl → NaCl + H2O. C. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O. D. CaO + CO2 → CaCO3. Câu 9. Trong phản ứng nào dưới đây cacbon thể hiện đồng thời tính oxi hoá và tính khử? t o t o A. C  2H2  CH 4 .  B. 3C  4Al  Al 4 C3 .  t o t o C. 3C  CaO  CaC2  CO.  D. C  CO2  2CO.  Câu 10. Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng oxi hoá - khử? t o t o A. CaCO3  CaO  CO2 .  B. 2KClO3  2KCl  3O2 .  D. 4Fe(OH)2 + O2  2Fe2O3 + 4H2O  o C. Cl2  2NaOH  NaCl  NaClO  H2 O. t Câu 11. Số oxi hóa của O trong O2, Na2O, Na2O2, NaOH lần lượt là A. 0,-2, -1, -2. B. 0, -2, -2, -2. C. -2, -2, -2, -2. D. 0, -1, -1, -2. Câu 12. Hợp chất nào sau đây chứa hai loại nguyên tử iron với số oxi hoá +2 và +3? A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe(OH)3. D. Fe2O3. Câu 13. Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử. B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố. C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố. D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng. Câu 14. Cho phương trình hóa học: aFe + bH2SO4 → cFe2(SO4)3 + dSO2 ↑ + eH2O Tỉ lệ a: b là A. 1: 3. B. 1: 2. C. 2: 3. D. 2: 9 Câu 15. Cho phương trình phản ứng sau: Zn  HNO3  Zn(NO3 )2  NO  H2O. Nếu hệ số của HNO3 là 8 thì tổng hệ số của Zn và NO là
  3. A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 16. Cho phản ứng hoá học sau: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O. Hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của các chất trong sản phẩm lần lượt là: A. 8, 3, 15. B. 8, 3, 9. C. 2, 2, 5. D. 2, 1, 4. Câu 17. Cho phản ứng: Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2S + H2O. Khi hệ số cân bằng phản ứng là nguyên và tối giản thì số phân tử H2O tạo thành là: A. 3. B. 10. C. 5. D. 4. A. 4: 1. B. 3: 2. C. 2: 1. D. 3: 1. Câu 18. Để hàn nhanh đường ray tàu hỏa bị hỏng, người ta dùng hỗn hợp tecmit để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm: Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe. Phát biểu nào sau đây sai? A. Al là chất khử. B. Fe2O3 là chất oxi hóa. C. Tỉ lệ giữa chất bị khử: chất bị oxi hóa là 2:1. D. Sản phẩm khử là Fe. Câu 19. Sulfur trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử? A. Na2SO4. B. SO2. C. H2S. D. H2SO4. Câu 20. Cho các phản ứng hóa học sau: (a) CaCO3  CaO  CO2  0 (b) CH 4  C  H 2  0 t t xt (c) 2Al(OH)3  Al2O3  3H2O  (d) 2NaHCO3  Na 2CO3  CO2  H2O  0 0 t t Số phản ứng oxi hóa – khử là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Chương 5: Năng lượng hóa học Câu 1: Phản ứng thu nhiệt là gì? A. Là một loại phản ứng hóa học trong đó xảy ra sự truyền năng lượng, chủ yếu dưới dạng giải phóng nhiệt hoặc ánh sáng ra môi trường bên ngoài. B. Là tổng năng lượng liên kết trong phân tử của chất đầu và sản phẩm phản ứng. C. Là một loại phản ứng hóa học trong đó xảy ra sự hấp thụ năng lượng thường là nhiệt năng từ môi trường bên ngoài vào bên trong quá trình phản ứng. D. Là năng lượng cần thiết để phá vỡ liên kết đó tạo thành nguyên tử ở thể khí. Câu 2: Phản ứng hóa học trong đó có sự truyền năng lượng từ hệ sang môi trường xung quanh nó được gọi là A. Phản ứng tỏa nhiệt. B. Phản ứng trung hòa. C. Phản ứng trao đổi. D. Phản ứng thu nhiệt. Câu 3: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về phản ứng tỏa nhiệt? A. Phản ứng tỏa nhiệt có giá trị biến thiên enthalpy nhỏ hơn 0. B. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng trong đó có sự hấp thu nhiệt năng từ môi trường. C. Phản ứng tỏa nhiệt thường diễn ra thuận lợi hơn so với phản ứng thu nhiệt. D. Phản ứng tỏa nhiệt năng lượng của hệ chất phản ứng cao hơn năng lượng của hệ sản phẩm. Câu 4: Trong phản ứng tỏa nhiệt, biến thiên enthalpy chuẩn luôn nhận giá trị A. Dương. B. Âm. C. Có thể âm có thể dương. D. Không xác định được. Câu 5: Trong các quá trình sau, quá trình nào cho giá trị biến thiên enthalpy là dương? 1, Nhiệt độ tăng khi hòa tan calcium chloride vào nước. 2, Đốt cháy acetylen trong đèn hàn xì. 3, Nước sôi. 4, Sự thăng hoa của đá khô. A. Quá trình 4. B. Quá trình 3 và 4. C. Quá trình 1. D. Quá trình 2 và 3. Câu 6: Enthalpy tạo thành chuẩn (  f H 298 ) được định nghĩa là o A. Lượng nhiệt kèm theo phản ứng khi ngâm 1 mol ion ở thể khí trong nước ở 25oC và 1 bar.
  4. B. Lượng nhiệt kèm theo phản ứng tạo thành 1 mol hợp chất từ các đơn chất bền nhất ở 25oC và 1 bar. C. Lượng nhiệt kèm theo phản ứng khi 1 mol nguyên tử khí được tạo thành từ các nguyên tố của nó ở 25oC và 1 bar. D. Lượng nhiệt kèm theo phản ứng khi 1 mol electron bứt ra khỏi 1 mol nguyên tử thể khí ở trạng thái cơ bản ở 25oC và 1 bar. Câu 7: Điều kiện chuẩn là A. Áp suất 1 bar, 25oC, nồng độ 1 mol/L. B. Áp suất 1 bar, 0oC, nồng độ 1 mol/L. C. Áp suất 0 bar, 0oC, nồng độ 1 mol/L. D. Áp suất 0 bar, 25oC, nồng độ 1 mol/L. Câu 8:  r H 298 là kí hiệu cho ...................của một phản ứng hóa học. o A. Nhiệt tạo thành chuẩn. B. Năng lượng hoạt hóa. C. Năng lượng tự do. D. Biến thiên enthalpy chuẩn Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng đối với phản ứng thu nhiệt? A. Tổng giá trị nhiệt tạo thành chuẩn của các chất phản ứng và sản phẩm bằng nhau. B. Tổng giá trị nhiệt tạo thành chuẩn của các chất tham gia lớn hơn tổng giá trị nhiệt tạo thành chuẩn của các sản phẩm . C. Tổng giá trị nhiệt tạo thành chuẩn của các sản phẩm lớn hơn tổng giá trị nhiệt tạo thành chuẩn của các chất tham gia. D. Tùy vào phản ứng thu nhiệt mà tổng giá trị nhiệt tạo thành chuẩn sản phẩm có thể bằng, nhỏ hơn hoặc lớn hơn nhiệt tạo thành chuẩn của chất tham gia. Câu 10: Phản ứng của barium hydroxide và ammonium chloride làm cho nhiệt độ của hỗn hợp giảm. Phản ứng của barium hydroxide và ammonium chloride là phản ứng A. Thu nhiệt. B. Hóa hợp. C. Tỏa nhiệt. D. Phân hủy. Câu 11: Khi calcium phản ứng với nước, nhiệt độ thay đổi từ 18°C đến 39°C. Phản ứng của calcium với nước là A. phản ứng thu nhiệt. B. phản ứng phân hủy. C. phản ứng tỏa nhiệt. D. phản ứng thuận nghịch. Câu 12: Một phản ứng có  r H 298 = -890,3 kJ/mol. Đây là phản ứng o A. Thu nhiệt. B. Tỏa nhiệt. C. Phân hủy. D. Trao đổi. Câu 13: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thu nhiệt? A. Quá trình đốt cháy ethanol. B. Phản ứng phân hủy postassium chlorate. C. Phản ứng của hydrochloric acid với sodium hydroxide. D. Quá trình hô hấp ở thực vật. Câu 14: Quá trình nào dưới đây là quá trình thu nhiệt? A. Đốt cháy khí hydrogen. B. Chưng cất dầu mỏ. C. Phản ứng potassium với nước. D. Sử dụng xăng trong động cơ ô tô. Câu 15: Quá trình nào dưới đây không giải phóng nhiệt? A. Đốt cháy nhiên liệu hóa thạch. B. Nung đá vôi để thu được vôi sống. C. Phản ứng cháy của acetylene với oxygen.
  5. D. Phản ứng hydrogen với oxygen. Câu 16: Cho một số phản ứng hóa học sau: Methane + oxygen → carbon dioxide + nước Sodium + nước → Sodium hydroxide + hydrogen Magnesium + hydrochloric acid → magnesium chloride + hydrogen Điểm chung của các phản ứng trên là A. Đều là phản ứng đốt cháy. B. Đều là phản ứng thu nhiệt. C. Đều là phản ứng tỏa nhiệt. D. Đều là phản ứng trung hòa. Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng với phản ứng sau? 2Fe + 3CO2 → Fe2O3 + 3CO  r Ho = +26,6 kJ 298 A. Có 26,6 kJ nhiệt được giải phóng khi một mol Fe tham gia phản ứng. B. Có 26,6 kJ nhiệt được hấp thụ khi một mol Fe tham gia phản ứng. C. Có 13,3 kJ nhiệt được giải phóng khi một mol Fe tham gia phản ứng. D. Có 13,3kJ nhiệt được hấp thụ khi một mol Fe tham gia phản ứng. Câu 18: Trường hợp nào sau đây là quá trình chuyển hóa từ hóa năng thành nhiệt năng? A. Than được đốt để đun sôi nước. B. Nước đá bốc hơi trong phòng kín. C. Hòa tan đường saccazoro với nước cất. D. Sử dụng pin mặt trời trong đời sống. Câu 19: Nung nóng hai ống nghiệm chứa NaHCO3 và P thấy phản ứng hóa học xảy ra như sau: 2NaHCO3(s) → Na2CO3(s) + CO2(g) + H2O(g) (1) 4P(s) + 5O2(g) → 2P2O5(s) (2) Khi ngừng đun nóng phản ứng (1) dừng lại còn phản ứng (2) tiếp tục xảy ra. Nhận định nào dưới đây là đúng? A. Phản ứng (1) tỏa nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt. B. Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) tỏa nhiệt. C. Cả 2 phản ứng đều tỏa nhiệt. D. Cả 2 phản ứng đều thu nhiệt. Câu 20: Acetylene (C2H2) có khả năng phản ứng mãnh liệt với oxygen và sinh ra một lượng nhiệt lượng lớn lên đến 3000 oC. Vì vậy người ta có thể dùng acetylene để làm đèn hàn xì, cắt kim loại. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Phản ứng giữa acetylene và oxygen là phản ứng tỏa nhiệt. B. Phản ứng giữa acetylene và oxygen là phản ứng thu nhiệt. C. Phản ứng giữa kim loại và oxygen là phản ứng tỏa nhiệt. D. Phản ứng giữa kim loại và acetylene là phản ứng thu nhiệt. Chương 6: Tốc độ phản ứng Câu 1. Tốc độ phản ứng là A. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích. B. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian. C. độ biến thiên số mol của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích. D. độ biến thiên thể tích của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian. Câu 2. Khi tăng nồng độ chất tham gia, thì A. tốc độ phản ứng tăng. B. tốc độ phản ứng giảm. C. thông ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. D. có thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng. Câu 3. Nhận định nào dưới đây đúng? A. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng. B. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng. C. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm. D. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
  6. Câu 4. Tốc độ phản ứng tăng lên khi: A. Giảm nhiệt độ B. Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng C. Tăng lượng chất xúc tác D. Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng Câu 5. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng chỉ có chất rắn? A. Nhiệt độ. B. Áp suất. C. Diện tích tiếp xúc. D. Chất xúc tác. Câu 6. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng: A. Nhiệt độ chất phản ứng. B. Thể vật lí của chất phản ứng (rắn, lỏng, kích thước lớn, nhỏ....). C. Nồng độ chất phản ứng. D. Tỉ lệ mol của các chất trong phản ứng. Câu 7. Tốc độ của một phản ứng hóa học A. chỉ phụ thuộc vào nồng độ các chất tham gia phản ứng. B. tăng khi nhiệt độ phản ứng tăng. C. càng nhanh khi giá trị năng lượng hoạt hóa càng lớn. D. không phụ thuộc vào diện tích bề mặt. Câu 8. Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì nhận định nào dưới đây đúng? A. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng giảm. B. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng tăng. C. Khi áp suất giảm thì tốc độ phản ứng tăng. D. Áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. Câu 9. Nhận định nào dưới đây đúng? A. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng tăng. B. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng giảm. C. Khi nhiệt độ giảm thì tốc độ phản ứng tăng. D. Sự thay đổi nhiệt độ không làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. Câu 10. Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu? A. Nhiệt độ. B. Chất xúc tác. C. Nồng độ. D. Áp suất. o Câu 11. Cho phản ứng: 2KClO3 (s)  2KCl(s) + 3O2 (g). Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ của MnO 2 ,t  phản ứng trên là: A. Kích thước các tinh thể KClO3. B. Áp suất. C. Chất xúc tác. D. Nhiệt độ. Câu 12. Thực hiện phản ứng: 2H2O2 (l) → 2H2O (l) + O2 (g) Cho các yếu tố: (1) tăng nồng độ H2O2, (2) giảm nhiệt độ, (3) thêm xúc tác MnO2. Những yếu tố làm tăng tốc độ phản ứng là A. 1, 3. B. chỉ 3. C. 1, 2. D. 1, 2, 3. Câu 13. Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc đựng dung dịch axit HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng nhôm ở dạng nào sau đây? A. Dạng viên nhỏ. B. Dạng bột mịn, khuấy đều. C. Dạng tấm mỏng. D. Dạng nhôm dây. Câu 14. Khi ninh (hầm) thịt cá, người ta sử dụng những cách sau. (1) Dùng nồi áp suất (3) Chặt nhỏ thịt cá. (2) Cho thêm muối vào. (4) Nấu cùng nước lạnh. Cách làm cho thịt cá nhanh chín hơn là: A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 4. C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 4. Câu 15. Chọn câu đúng trong các câu dưới đây? A. Bếp than đang cháy trong nhà cho ra ngoài trời sẽ cháy chậm hơn.
  7. B. Sục CO2 vào Na2CO3 trong điều kiện áp suất thấp sẽ khiến phản ứng nhanh hơn. C. Nghiền nhỏ vừa phải CaCO3 giúp phản ứng nung vôi xảy ra dễ dàng hơn. D. Thêm MnO2 vào quá trình nhiệt phân KClO3 sẽ làm giảm lượng O2 thu được. Câu 16. Cho phản ứng sau: X + Y → Z + T. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng ? A. Nhiệt độ. B. Nồng độ Z và T. C. Chất xúc tác. D. Nồng độ X và Y. Câu 17. Người ta thường sử dụng nhiệt độ của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi. Biện pháp kĩ thuật nào sau đây không sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng nung vôi? A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10 cm. B. Tăng nhiệt độ của phản ứng lên khoảng 900oC. C. Tăng nồng độ khí cacbonic. D. Thổi khí nén vào lò nung vôi. Câu 18. Cho một mẩu đá vôi nặng 10 gam vào 200 ml dung dịch HCl 2 M. Tốc độ phản ứng ban đầu sẽ giảm khi A. nghiền nhỏ đá vôi trước khi cho vào. B. thêm 100 ml dung dịch HCl 4 M. C. giảm nhiệt độ của phản ứng. D. cho thêm 500 ml dung dịch HCl 1 M vào hệ ban đầu. Câu 19. Trong các cặp phản ứng sau, nếu lượng Fe trong các cặp đều được lấy bằng nhau và có kích thước như nhau thì cặp nào có tốc độ phản ứng lớn nhất? A. Fe + dung dịch HCl 0,1 M. B. Fe + dung dịch HCl 0,2 M. C. Fe + dung dịch HCl 0,3 M. D. Fe + dung dịch HCl 0,5 M. Câu 20. Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25o). Tốc độ của phản ứng không đổi khi A. thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột. B. thêm 50 ml dung dịch H2SO4 4M nữa. C. thay 50 ml dung dịch H2SO4 4M bằng 100 ml dung dịch H2SO4 2M. D. đun nóng dung dịch. Câu 21. Cho 5,6 gam lá sắt kim loại vào 50ml dung dịch axit HCl 3M ở nhiệt độ 30oC. Trường hợp nào sau đây sẽ không làm tăng tốc độ phản ứng A. thay 5,6 gam lá sắt bằng 2,8 gam lá sắt. B. tăng nhiệt độ phản ứng lên 50oC. C. thay 5,6 gam lá sắt bằng 5,6 gam bột sắt. D. thay axit HCl 3M thành axit HCl 4M. Câu 22. So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ): (1) Zn (bột) + dung dịch CuSO4 1M (2) Zn (hạt) + dung dịch CuSO4 1M Kết quả thu được là: A. (1) nhanh hơn (2). B. (2) nhanh hơn (1). C. như nhau. D. không xác định được. Câu 23. Trong dung dịch phản ứng thủy phân ethyl acetate (CH3COOC2H5) có xúc tác acid vô cơ xảy ra như sau: CH3COOC2H5 + H2O  CH3COOH + C2H5OH HCl Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nồng độ acid (CH3COOH) tăng dần theo thời gian. B. Thời điểm ban đầu, nồng độ acid trong bình phản ứng bằng 0. C. Tỉ lệ mol giữa chất đầu và chất sản phẩm luôn bằng 1. D. HCl chuyển hóa dần thành CH3COOH nên nồng độ HCl giảm dần theo thời gian. Câu 24. Cho bột Fe vào dung dịch HCl loãng. Sau đó đun nóng hỗn hợp này. Phát biểu sau đây không đúng? A. Khí H2 thoát ra nhanh hơn. B. Bột Fe tan nhanh hơn. C. Lượng muối thu được nhiều hơn so với không đun nóng khi phản ứng kết thúc. D. Nồng độ HCl giảm nhanh hơn.
  8. Câu 25. Cho phản ứng hóa học xảy ra trong pha khí sau: N2 + 3H2  2NH3  Phát biểu nào sau đây không đúng? Khi nhiệt độ phản ứng tăng lên, A. Tốc độ chuyển động của phân tử chất đầu (N2, H2) tăng lên. B. Tốc độ va chạm giữa phân tử N2 và H2 tăng lên. C. Số va chạm hiệu quả tăng lên. D. Tốc độ chuyển động của phân tử chất sản phẩm (NH3) giảm. Câu 26. Cho phản ứng hóa học sau: Zn(s) + H2SO4 (aq)  ZnSO4 (aq) + H2 (g)  Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? A. Diện tích bề mặt zinc. B. Nồng độ dung dịch sulfuric acid. C. Thể tích dung dịch sulfuric acid. D. Nhiêt độ của dung dịch sulfuric acid. Câu 27. Cho phản ứng thủy phân tinh bột có xúc tác là HCl. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. HCl không tác dụng với tinh bột trong quá trình phản ứng. B. Nếu nồng độ HCl tăng, tốc độ phản ứng tăng. C. Khi không có HCl, phản ứng thủy phân tinh bột vẫn xảy ra nhưng tốc độ chậm. D. Nồng độ HCl không đổi sau phản ứng. Câu 28. Cách nào sau đây làm củ khoai tây chín nhanh nhất? A. Luộc trong nước sôi. B. Hấp cách thủy trong nồi cơm. C. Nướng ở 180 C. 0 D. Hấp trên nồi hơi. Câu 29. Biểu đồ nào sau đây không biểu diễn sự phụ thuộc nồng độ chất tham gia với thời gian A. B. C. D. Câu 30. Đồ thị biểu diễn đường cong động học của phản ứng giữa oxygen và hydrogen tạo thành nước, O2(g) + 2H2(g)  2H2O(g). Đường cong nào của hydrogen? A.Đường cong số (1). B. Đường cong số (2). C.Đường cong số (3). D. Đường cong số (2) hoặc (3) đều đúng. Câu 31. Cho ba mẫu đá vôi (100% CaCO3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng?
  9. A. t1 < t2 < t3. B. t1 = t2 = t3. C. t3 < t2 < t1. D. t2 < t1 < t3. Câu 32. Cho các yếu tố sau: (1) nồng độ; (2) áp suất; (3) nhiệt độ; (4) diện tích tiếp xúc; (5) chất xúc tác. Nhận định nào dưới đây là đúng? A. Chỉ có các yếu tố (1), (2), (3), (4) ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. B. Chỉ có các yếu tố (1), (3), (5) ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. C. Chỉ có các yếu tố (2), (3), (4), (5) ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. D. Các các yếu tố (1), (2), (3), (4), (5) đều có thể làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. Câu 33. Trong phản ứng điều chế khí oxygen trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân muối potassium chlorate (KClO3): (a) Dùng chất xúc tác manganese dioxide (MnO2). (b) Nung hỗn hợp potassium chlorate và manganese dioxide ở nhiệt độ cao. (c) Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxygen. Những biện pháp nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng là A. a, c. B. a, b. C. b, c. D. a, b, c. Câu 34. Cho Fe (hạt) phản ứng với dung dịch HCl 1M. Thay đổi các yếu tố sau: (1) Thêm vào hệ một lượng nhỏ dung dịch CuSO4. (2) Thêm dung dịch HCl 1M lên thể tích gấp đôi. (3) Nghiền nhỏ hạt sắt thành bột sắt. (4) Pha loãng dung dịch HCl bằng nước cất lên thể tích gấp đôi. Có bao nhiêu cách thay đổi tốc độ phản ứng? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 35. Cho các phát biểu sau: (a) Tốc độ của phản ứng hóa học là đại lượng mô tả mức độ nhanh hay chậm của chất phản ứng hoặc sản phẩm tạo thành. (b) Tốc độ của phản ứng hóa học là hiệu số nồng độ của một chất trong hỗn hợp phản ứng tại hai thời điểm khác nhau. (c) Tốc độ của phản ứng hóa học có thể có giá trị âm hoặc dương. (d) Trong cùng một phản ứng hóa học, tốc độ tạo thành của các chất sản phẩm khác nhau là khác nhau, tùy thuộc vào hệ số cân bằng của chúng trong phương trình hóa học. (e) Trong cùng một phản ứng hóa học, tốc độ tiêu thụ của chất phản ứng khác nhau sẽ như nhau nếu chúng được lấy với cùng một nồng độ. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 36. Cho các phát biểu sau: (a) Tốc độ của phản ứng hóa học chỉ có thể được xác định theo sự thay đổi nồng độ chất phản ứng theo thời gian. (b) Tốc độ của phản ứng hóa học không thể xác định được từ sự thay đổi nồng độ chất sản phẩm tạo thành theo thời gian. (c) Theo công thức tính, tốc độ trung bình của phản ứng hóa học trong một khoảng thời gian nhất định là không thay đổi trong khoảng thời gian ấy. (d) Dấu “–” trong biểu thức tính tốc độ trung bình theo biến thiên nồng độ chất phản ứng là để đảm bảo cho giá trị của tốc độ phản ứng không âm. (e) Tốc độ trung bình của một phản ứng trong một khoảng thời gian nhất định được biểu thị bằng biến thiên nồng độ chất phản ứng hoặc sản phẩm tạo thành chia cho khoảng thời gian đó. Số phát biểu không đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 37. Cho các phát biểu sau: (a) Phản ứng đơn giản là phản ứng xảy ra theo một bước. (b) Phản ứng đơn giản là phản ứng có các hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa học bằng nhau và bằng 1. (c) Tốc độ của một phản ứng đơn giản tuân theo định luật tác dụng khối lượng.
  10. (d) Hằng số tốc độ phản ứng là tốc độ của phản ứng khi nồng độ của tất cả các chất trong hỗn hợp phản ứng đều bằng nhau và bằng 1. (e) Tốc độ của mọi phản ứng hóa học đều tuân theo định luật tác dụng khối lượng (g) Hằng số tốc độ của phản ứng phụ thuộc vào thời gian. (h) Hằng số tốc độ phản ứng là tốc độ của phản ứng khi nồng độ các chất phản ứng bằng nhau và bằng 1 M. Số phát biểu không đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 38. Cho phản ứng hóa học sau: C(s) + O2(g) → CO2(g). Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên? A. Nhiệt độ. B. Áp suất O2 C. Nồng độ CO2. D. Diện tích bề mặt carbon Câu 39. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nhiên liệu cháy ở trên vùng cao nhanh hơn khi cháy ở vùng thấp. B. Thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ thấp sẽ giữ được lâu hơn. C. Dùng men làm chất xúc tác để chuyển hóa cơm nếp thành rượu. D. Nếu không cho nước dưa chua khi muối dưa thì dưa vẫn sẽ chua nhưng chậm hơn Câu 40. Trong quy trình sản xuất sulfuric acid, xảy ra phản ứng hóa học sau: VO 2SO2 + O2  2SO3 2 5  Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Khi tăng áp suất khí SO2 hay O2 thì tốc độ phản ứng đều tăng lên. B. Tăng diện tích bề mặt xúc tác V2O5 sẽ làm tăng tốc độ phản ứng. C. Xúc tác có tham gia vào phản ứng nhưng khối lượng không đổi sau khi phản ứng kết thúc. D. Cần làm nóng bình phản ứng để đẩy nhanh tốc độ phản ứng. Câu 41. Cho phản ứng xảy ra trong pha khí sau: H2 + Cl2  2HCl. Biểu thức tốc độ trung bình của phản  ứng là: CH2 CCl2 CHCl CH2 CCl2 CHCl A. v    . B. v    . t t t t t t CH2 CCl2 CHCl CH2 CCl2 CHCl C. v    . D. v    . t t t t t 2t Câu 42. Thực hiện phản ứng sau: CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 ↑ + H2O. Theo dõi thể tích CO2 thoát ra  theo thời gian, thu được đồ thị như sau (thể tích khí được đo ở áp suất khí quyển và nhiệt độ phòng). Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng? A. Ở thời điểm 90 giây, tốc độ phản ứng bằng 0. B. Tốc độ phản ứng giảm dần theo thời gian. C. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian từ thời điểm đầu đến 75 giây là 0,33 ml/s. D. Tốc độ trung bình của phản ứng trong các khoảng thời gian 15 giây là như nhau. Câu 43. Phương trình hóa học của phản ứng: CHCl3(g) + Cl2(g)  CCl4(g) + HCl(g). Khi nồng độ của CHCl3 giảm 4 lần, nồng độ Cl2 giữ nguyên thì tốc độ phản ứng sẽ A. Tăng gấp đôi. B. Giảm một nửa. C. Tăng 4 lần. D. Giảm 4 lần.
  11. Câu 44. Khi nhiệt độ tăng lên 10o, tốc độ của một phản ứng hóa học tăng lên 3 lần. Hỏi tốc độ của phản ứng đó tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ lên từ 30oC đến 50oC? A. 3 lần. B. 6 lần. C. 9 lần. D. 27 lần. Câu 45. Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y → Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là A. 4,0.10−4 mol/(L.s). B. 1,0.10−4 mol/(L.s). −4 C. 7,5.10 mol/(L.s). D. 5,0.10−4 mol/(L.s). Câu 46. Cho ba mẫu đá vôi (100% CaCO3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng? A. t1 < t2 < t3. B. t1 = t2 = t3. C. t3 < t2 < t1. D. t2 < t1 < t3. Câu 47. Cho các phát biểu sau: (a) Tốc độ của phản ứng hóa học là đại lượng mô tả mức độ nhanh hay chậm của chất phản ứng hoặc sản phẩm tạo thành. (b) Tốc độ của phản ứng hóa học là hiệu số nồng độ của một chất trong hỗn hợp phản ứng tại hai thời điểm khác nhau. (c) Tốc độ của phản ứng hóa học có thể có giá trị âm hoặc dương. (d) Trong cùng một phản ứng hóa học, tốc độ tạo thành của các chất sản phẩm khác nhau là khác nhau, tùy thuộc vào hệ số cân bằng của chúng trong phương trình hóa học. (e) Trong cùng một phản ứng hóa học, tốc độ tiêu thụ của chất phản ứng khác nhau sẽ như nhau nếu chúng được lấy với cùng một nồng độ. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 48. Khi oxygen được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân potassium chlorate. Để thí nghiệm thành công và rút ngắn thời gian tiến hành có thể dùng một số biện pháp sau: (1) Dùng chất xúc tác manganes dioxide (2) Nung ở nhiệt độ cao (3) Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxygen (4) Đập nhỏ potassium chlorate. (5) Trộn đều bột potassium chlorate và xúc tác Số biện pháp dùng để tăng tốc độ phản ứng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 49. Một phản ứng có hệ số nhiệt độ Van’t Hoff là 2. Hỏi tốc độ của phản ứng đó tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ lên từ 20oC đến 60oC? A. 2 lần. B. 8 lần. C. 16 lần. D. 32 lần. Câu 50. Khi nhiệt độ tăng lên 10 , tốc độ của một phản ứng hóa học tăng lên 3 lần. Hỏi tốc độ của phản ứng đó o thay đổi như thế nào khi giảm nhiệt độ lên từ 80oC xuống 40oC? A. Tăng 81 lần. B. Tăng 27 lần. C. Giảm 81 lần. D. Giảm 27 lần. Câu 51. Khi tăng nhiệt độ của một phản ứng hóa học lên 50 thì tốc độ phản ứng tăng lên 1024 lần. Giá trị hệ o số nhiệt độ Van’t Hoff của phản ứng trên là bao nhiêu? A. 2,0. B. 2,5. C. 3,0. D. 4,0. Câu 52. Khi nhiệt độ tăng lên 10o tốc độ của một phản ứng hóa học tăng lên 3 lần. Điều khẳng định nào dưới đây là đúng? A. Tốc độ phản ứng trên tăng 36 lần khi nhiệt độ tăng từ 20oC lên 50oC. B. Tốc độ phản ứng trên tăng 54 lần khi nhiệt độ tăng từ 20oC lên 50oC. C. Tốc độ phản ứng trên tăng 27 lần khi nhiệt độ tăng từ 20oC lên 50oC. D. Tốc độ phản ứng trên tăng 81 lần khi nhiệt độ tăng từ 20oC lên 50oC. Chương 7: Nhóm halogen
  12. Câu 1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen là A. ns2np2. B. ns2np3. C. ns2 np5. D. ns2np6. Câu 2. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, halogen thuộc nhóm A. IA. B. IIA. C. VIIA. D. VIIIA. Câu 3. Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm halogen? A. Chlorine. B. Oxygen. C. Nitrogen. D. Carbon. Câu 4. Số electron lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tử nguyên tố nhóm halogen là A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Câu 5. Halogen tồn tại ở thể lỏng ở điều kiện thường là A. fluorine. B. bromine. C. Iodine. D. chlorine. Câu 6. Đơn chất halogen tồn tại ở thể khí, màu vàng lục là A. chlorine. B. Iodine. C. bromine. D. fluorine. Câu 7. Ở điều kiện thường, halogen tồn tại ở thể rắn, có màu đen tím là A. Flo. B. Chlorine. C. Iot. D. Brom. Câu 9. Khi nung nóng, iodine rắn chuyển ngay thành hơi, không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là A. Sự thăng hoa. B. Sự bay hơi. C. Sự phân hủy. D. Sự ngưng tụ. Câu 10. Trong hợp chất, nguyên tố fluorine chỉ thể hiện số oxi hóa là A. 0. B. +1. C. -1. D. +3. Câu 11. Trong hợp chất chlorine có các số oxi hóa nào sau đây? A. -2, 0, +4, +6. B. -1, 0, +1, +3, +5, +7. C. -1, +1, +3, +5, +7. D. -1, 0, +1, +2, +3, +5, +7. Câu 12. Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất halogen là A.Tính khử. B. Tính oxi hóa C. Tính acid D. Tính base. Câu 13. Phản ứng giữa hydrogen và chất nào sau đây thuận nghịch? A. Fluorine. B. Chlorine. C. Iodine. D. Bromine.   Câu 14. Trong phản ứng: Cl2 + H2O  HCl + HClO. Chlorine thể hiện tính chất nào sau đây?  A. Tính oxi hóa. B. Tính khử. C. Tính acid. D. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. Câu 15. Halogen nào được dùng trong sản xuất nhựa Teflon? A. Chlorine. B. Iodine. C. Fluorine. D. Bromine. Câu 16. Nguyên tố halogen dùng làm gia vị, cần thiết cho tuyến giáp và phòng ngừa khuyết tật trí tuệ là A. chlorine. B. iodine. C. bromine. D. fluorine Câu 17. Số oxi hóa của chlorine trong các hợp chất HCl, NaClO và KClO3 lần lượt là A. +1, +1, +5. B. –1, +1, +7. C. +1, -1, +7. D. –1, +1, +5. Câu 18. Trong nhóm halogen, từ fluorine đến iodine, bán kính nguyên tử biến đổi như thế nào? A. Giảm dần. B. Không đổi. C. Tăng dần. D. Tuần hoàn. Câu 19. Theo chiều từ F → Cl → Br →I, giá trị độ âm điện của các nguyên tố A. không đổi. B. tăng dần. C. giảm dần. D. không có quy luật chung. Câu 20. Theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì khả năng oxi hóa của các đơn chất halogen A. tăng dần. B. giảm dần. C. không thay đổi. D. vừa tăng, vừa giảm. Câu 21. [KNTT-SBT] Halogen phản ứng mãnh liệt với hydrogen ngay cả trong bóng tối là A. F2. B. I2. C. Cl2. D. Br2. Câu 22. Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử? A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2. Câu 23. [CTST - SBT] Ứng dụng nào sau đây không phải của Cl2 ? A. Xử lí nước bể bơi. B. Sát trùng vết thương trong y tế. C. Sản xuất nhựa PVC. D. Sản xuất bột tẩy trắng.
  13. Câu 24. [CTST - SBT] Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong tự nhiên không tồn tại đơn chất halogen. B. Tính oxi hoá của đơn chất halogen giảm dần từ F2 đến I2. C. Khí chlorine ẩm và nước chlorine đều có tính tẩy màu. D. Fluorine có tính oxi hoá mạnh hơn chlorine, oxi hoá Cl- trong dung dịch NaCl thành Cl2 Câu 25. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong tất cả các hợp chất, fluorine chỉ có số oxi hóa -1. B. Trong tất cả các hợp chất, các halogen chỉ có số oxi hóa -1. C. Tính oxi hóa của các halogen giảm dần từ fluorine đến iodine. D. Trong hợp chất với hydrogen và kim loại, các halogen luôn thể hiện số oxi hóa -1. Câu 26. Số oxi hóa của halogen trong hợp chất HX là A. +1. B. -1. C. 0. D. +2. Câu 27. Khí hydrogen chloride có công thức hóa học là A. HCl. B. HClO2. C. KCl. D. NaClO. Câu 28. Hydrohalic acid có tính acid mạnh nhất là A. HI. B. HCl. C. HBr. D. HF. Câu 29. Hydrohalic acid có tính ăn mòn thủy tinh là A. HI. B. HCl. C. HBr. D. HF. Câu 30. Chất hay ion nào có tính khử mạnh nhất? A. Cl2. B. Cl-. C. I2. D. I-. Câu 31. Khí HCl khi tan trong nước tạo thành dung dịch hydrochloric acid. Hydrochloric acid khi tiếp xúc với quỳ tím làm quỳ tím A. chuyển sang màu đỏ. B. chuyển sang màu xanh. C. không chuyển màu. D. chuyển sang không màu. Câu 32. Phản ứng nào sau đây xảy ra không tạo muối FeCl2? A. Fe + HCl. B. Fe3O4 + HCl. C. Fe + Cl2. D. Fe + FeCl3. Câu 33. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai? A. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2. B. Cu + 2HCl  CuCl2 + H2. C. CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O. D. AgNO3 + HCl  AgCl + HNO3. Câu 34. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là A. Cu, Fe, Al. B. Fe, Mg, Al. C. Cu, Pb, Ag. D. Fe, Au, Cr. Câu 35. Hydrochloric acid đặc thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đày? A NaHCO3. B.CaCO3. C. NaOH. D. MnO2. Câu 36. Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3? A. NaCl. B. NaF. C. CaCl2. D. NaBr. Câu 37. Dung dịch dùng để nhận biết các ion halide là A. Quỳ tím. B. AgNO3. C. NaOH. D. HCl. Câu 38. Nhỏ vài giọt dung dịch nào sau đây vào dung dịch AgNO3 thu được kết tủa màu vàng nhạt? A. HCl. B. NaBr. C. NaCl. D. HF. Câu 39. Sẽ quan sát được hiện tượng gì khi ta thêm dần dần nước chlorine vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột? A. không có hiện tượng gì. B. Có hơi màu tím bay lên. C. Dung dịch chuyển sang màu vàng. D. Dung dịch có màu xanh đặc trưng. Câu 40. Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế khí HCl bằng cách A. chlorine hoá các hợp chất hữu cơ. B. cho chlorine tác dụng với hydrogen. C. đun nóng dung dịch HCl đặc. D. cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc. Câu 41. Ion halide được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử: A. F-, Cl-, Br-, I-. B. I-, Br-, Cl-, F-. C. F-, Br-, Cl-, I-. D. I-, Br-, F-, Cl-. Câu 42. Dãy acid nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính acid?
  14. A. HCl > HBr > HI > HF. B. HCl > HBr > HF > HI. C. HI > HBr > HCl > HF. D. HF > HCl > HBr > HI. Câu 43. Dung dịch HF có khả năng ăn mòn thuỷ tinh là do xảy ra phản ứng hoá học nào sau đây? A. SiO2 + 4HF  SiF4 + 2H2O. B. NaOH + HF  NaF + H2O. C. H2 + F2  2HF. D. 2F2 +2H2O  4HF + O2. Câu 44. Phản ứng nào sau đây HCl thể hiện tính khử? A. HCl + NaOH → NaCl + H2O. B. 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2 + H2O. C. 2HCl + Mg → MgCl2 + H2. D. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + H2O. Câu 45. Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl? A. Fe2O3, KMnO4, Cu. B. Fe, CuO, Ba(OH)2. C. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2. D. AgNO3, MgCO3, BaSO4. Câu 46. Cho các chất sau: KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), K2SO4 (6). Acid HCl tác dụng được với các chất: A. (1), (2), (4), (5). B. (3), (4), (5), (6). C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (2), (3), (5). Câu 47. Phát biểu nào sau đây là sai? A. chlorine có bán kính nguyên tử lớn hơn fluorine. B. Bromine có độ âm điện lớn hơn iodine. C. Trong dãy HX (X là halogen), tính acid giảm dần từ HF đến HI. D. Trong dãy HX (X là halogen), tính khử tăng dần từ HF đến HI. Câu 48. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa. B. Iodine có bán kính nguyên tử lớn hơn bromine. C. Fluorine có tính oxi hóa yếu hơn chlorine. D. Acid HBr có tính acid yếu hơn acid HCl. Câu 49. Chọn phát biểu không đúng: A. Các hydrogen halide tan tốt trong nước tạo dung dịch acid. B. Ion F- và Cl- không bị oxi hóa bởi dung dịch H2SO4 đặc. C. Các hydrogen halide làm quỳ tím hóa đỏ. D. Tính acid của các hydrohalic acid tăng dần từ HF đến HI. Câu 50. Ở cùng điều kiện áp suất, hydrogen fluoride (HF) có nhiệt độ cao vượt trội so với các hydrogen halide còn lại do A. Fluorine có nguyên tử khối nhỏ. B. Năng lượng liên kết H – F bền vững làm cho HF khó bay hơi hơn. C.Các nhóm phân tử HF được tạo thành dó có liên kết hydrogen giữa các phân tử. D. Fluorine là phi kim mạnh nhất.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2