intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 8 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

Chia sẻ: Nguyên Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

184
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh lớp 8 có thêm tài liệu ôn tập môn Toán, chúng tôi xin giới thiệu đến các em Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 8 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp tham gia giải đề các em sẽ hệ thống lại kiến thức môn học, nâng cao kỹ năng giải đề và tư duy Toán học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 8 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

KIỂM TRA 1 TIẾT ( Năm Học: 2017 – 2018)<br /> Môn: ĐẠI SỐLớp: 8 ( TCT: 56)<br /> <br /> -<br /> <br /> MỤC TIÊU KIỂM TRA<br /> Kiểm tra quá trình nhận thức và hệ thống lại phần kiến thức trọng tâm cho HS trong suốt thời<br /> gian học chương III<br /> Rèn kĩ năng thực hiện cách giải phương trình bậc nhất, giải bài toán bằng cách lập phương<br /> trình<br /> Nghiêm túc, trung thực khi làm bài kiểm tra<br /> MA TRẬN ĐỀ THI<br /> <br /> Nội dung kiến<br /> thức<br /> Lý thuyết về<br /> phương trình bậc<br /> nhất một ẩn,<br /> phương trình tích<br /> <br /> Nhận biết<br /> TN<br /> TL<br /> <br /> Mức độ nhận thức<br /> Thông hiểu<br /> TN<br /> TL<br /> <br /> Học sinh nhận biết<br /> được lý thuyết đã<br /> học<br /> <br /> Học sinh vận dụng<br /> được lý thuyết đã<br /> học để giải bài tập<br /> <br /> 2 câu<br /> 1 điểm<br /> 10%<br /> Điều kiện xác<br /> Học sinh biết cách<br /> định phương trình, tìm điều kiện xác<br /> cách giải phương<br /> định của phương<br /> Hiểu được cách<br /> trình bậc nhất và<br /> trình và cách giải<br /> tìm ĐKXĐ<br /> phương trình chứa<br /> trình chứa ẩn ở<br /> ẩn ở mẫu<br /> mẫu<br /> 2 câu<br /> 1 câu<br /> Số câu, số điểm tỉ<br /> 1 điểm<br /> 0,5điểm<br /> lệ<br /> 10%<br /> 5%<br /> Số câu, số điểm tỉ<br /> lệ<br /> <br /> Giải bài toán bằng<br /> cách lập phương<br /> trình<br /> <br /> Học sinh nắm kĩ<br /> lý thuyết<br /> <br /> Số câu, số điểm tỉ<br /> lệ<br /> <br /> 1 câu<br /> 0,5điểm<br /> 5%<br /> <br /> TSC<br /> TSĐ<br /> Tl<br /> <br /> 5<br /> 2.5điểm<br /> 25%<br /> <br /> Tổng<br /> Vận dụng<br /> TN<br /> TL<br /> <br /> 1<br /> 0.5điểm<br /> 5%<br /> <br /> 1 câu<br /> 1 điểm<br /> 10%<br /> <br /> 3 câu<br /> 2 điểm<br /> 20%<br /> <br /> Vận dụng các<br /> bước giải để tìm<br /> giải phương trình<br /> tốt nhất<br /> 3 câu<br /> 4 điểm<br /> 40%<br /> Học sinh có khả<br /> năng vận dụng<br /> cách giải để giải<br /> bài toán bằng cách<br /> lập phương trình<br /> 1 câu<br /> 2 điểm<br /> 20%<br /> <br /> 6 câu<br /> 5,5s điểm<br /> 55%<br /> <br /> 5<br /> 7<br /> 70%<br /> <br /> 11<br /> 10điểm<br /> 100%<br /> <br /> 2 câu<br /> 2,5 điểm<br /> 25%<br /> <br /> KIỂM TRA 1 TIẾT<br /> Môn: ĐẠI SỐ<br /> Lớp: 8<br /> Họ và tên……………………..……………………………. Lớp: 8……...<br /> Điểm<br /> Lời phê của giáo viên<br /> <br /> I. Phần trắc nhiệm<br /> (3 điểm)<br /> Phần này gồm có 6 câu, mỗi câu 0,5 điểm<br /> Câu 1: Phương trình 2x + 3 = x – 7 tương đương với phương trình nào sau đây<br /> A) x + 10 = 0<br /> B). 3x + 10 = 0<br /> C). x – 10 = 0<br /> D). –x – 10 = 0<br /> 2<br /> Câu 2: Phương trình x  4  0 tương đương với phương trình nào<br /> A).   x  2  x  2   0<br /> B).  x  2  x  2   0<br /> C).  x  2  x  2   0<br /> D).  x  2  x  2   0<br /> Câu 3: Để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ta cần mấy bước<br /> A). 2 bước<br /> B). 3 bước<br /> C). 1 bước<br /> D). 4 bước<br /> Câu 4: Để giải bài toán bằng cách lập phương trình, ta cần mấy bước<br /> A). 2 bước<br /> B). 3 bước<br /> C). 4 bước<br /> D). 1 bước<br /> x 1<br /> Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình<br />  0 là:<br /> x2<br /> A). x  2<br /> B). x  2<br /> C). x  1<br /> D). x  1<br /> x  1 2x<br /> <br />  0 là:<br /> Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình<br /> x  3 x 1<br /> A). x  3 và x  1<br /> B). x  3 và x  1<br /> C). x  3 và x  1<br /> D). x  3 và x  1<br /> II. Phần tự luận<br /> (7 điểm)<br /> Bài 1: (2 điểm)<br /> a). Giải phương trình sau: 3x  1  2x  4<br /> b). Giải phương trình sau: x  x  3   2x  1 x  3 <br /> <br /> 1<br /> 5<br /> 3x<br /> <br /> <br /> x  1 x  2  x  1 x  2 <br /> Bài 3: (2 điểm) Tìm phân số biết: Tử số nhỏ hơn mẫu số là 3 đơn vị ; Nếu thêm cả tử số và mẫu<br /> 3<br /> số là 7 đơn vị thì ta được phân số mới là .<br /> 4<br /> Bài 4: (1 điểm) Tìm m để phương trình sau vô nghiệm:  2m  1 x  3m  5  0<br /> Bài làm<br /> Bài 2:<br /> <br /> (2 điểm)<br /> <br /> Giải phương trình sau:<br /> <br /> ……………………………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………………………<br /> <br /> KIỂM TRA 1 TIẾT ( Năm Học: 2017 – 2018)<br /> Môn: ĐẠI SỐ<br /> Lớp: 8 ( TCT: 56)<br /> <br /> ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM<br /> I. Phần trắc nhiệm<br /> (3 điểm)<br /> Phần này gồm có 6 câu, mỗi câu 0,5 điểm<br /> 1<br /> A<br /> <br /> II. Phần tự luận<br /> Bài<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> C<br /> <br /> 3<br /> D<br /> <br /> 4<br /> B<br /> <br /> 5<br /> A<br /> <br /> 6<br /> A<br /> <br /> (7 điểm)<br /> <br /> Nội dung<br /> a). 3x – 1 = 2x + 4  3x – 2x = 4 + 1  x = 5<br /> b). x(x + 3) – (2x – 1).(x + 3) = 0   x  3  x  2x  1  0<br /> <br /> Điểm<br /> (1 điểm)<br /> (0.25 điểm)<br /> <br />   x  3  x  1  0<br />  x  3  0 hoặc –x + 1 = 0<br /> x + 3 = 0 nên x = -3 ; -x + 1 = 0 nên x = 1<br /> Vậy: x = -3 và x = 1 là nghiệm của phương trình<br /> ĐKXĐ: x  1 và x  2<br /> 3x<br />  x  2   5  x  1 <br /> Phương trình trên tương đương với<br />  x  1 x  2   x  1 x  2 <br /> <br /> (0.25 điểm)<br /> (0.25 điểm)<br /> (0.25 điểm)<br /> (0.5 điểm)<br /> <br />   x  2   5  x  1  3x  x  2  5x  5  3x  x  2  5x  5  3x  0<br /> <br /> (0.5 điểm)<br /> (0.5 điểm)<br /> (0.5 điểm)<br /> <br />  3x  3  0  x  1 không phải là nghiệm của phương trình.<br /> Gọi x là tử số.<br /> Mẫu số là: x + 3<br /> Thêm tử số là 7 đơn vị thì: x + 7<br /> Thêm mẫu số là 7 đơn vị thì : x + 3 +7 = x + 10<br /> x7 3<br /> Theo bài ra, ta có phương trình:<br />   4  x  7   3  x  10 <br /> x  10 4<br />  4x  28  3x  30  x  2<br /> Vậy: Tử số đã cho là 2 ; Mẫu số là 5<br /> 2<br /> Phân số đã cho là:<br /> 5<br /> 5  3m<br />  2m  1 x  3m  5  0  (2m – 1)x = 5 – 3m  x <br /> 2m  1<br /> Để phương trình vô nghiệm thì: 5 – 3m  0 và 2m – 1 = 0<br /> 5<br /> 1<br /> 1<br />  m  và m   m <br /> 3<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> (0.5 điểm)<br /> <br /> (0.5 điểm)<br /> (0.5 điểm)<br /> <br /> (0.5 điểm)<br /> (0.5 điểm)<br /> <br /> (0.5 điểm)<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2