Đề KTCL HK2 Toán 10 - THPT Cao Lãnh 2 2012-2013 (kèm đáp án)
lượt xem 24
download
Đề kiểm tra chất lượng HK2 môn Toán lớp 10 - THPT Cao Lãnh 2 năm 2012-2013 dành cho các bạn học sinh phổ thông lớp 10 tham khảo chuẩn bị cho kỳ thi học kì 2 sắp tới. Chúc các bạn thi tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề KTCL HK2 Toán 10 - THPT Cao Lãnh 2 2012-2013 (kèm đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II ĐỒNG THÁP Năm học: 2012 - 2013 TRƯỜNG THPT CAO LÃNH 2 Môn thi: TOÁN - Lớp 10 ĐỀ ĐỀ XUẤT Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề gồm có 01 trang) Ngày thi: I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (8,0 điểm) Câu I (3,0 điểm) Giải các bất phương trình sau: ( 2 ) 1. ( x − 1) x − 3x + 2 0 2. x+2 1− x 2 >2 Câu II: (3,0 điểm) 4 �π� a) Cho sin x = , với x � �Tính các giá trị lượng giác của góc x. 0; . 5 � 2� sin x + cos x − 1 1− cos x b) Chứng minh rằng: = 2cos x sin x − cos x + 1 Câu III: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ O xy, cho A(1; 2), B(3; -4) và đường thẳng d: 2x-3y+1=0 1) Viết phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng AB 2) Viết phương trình đường tròn có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng d. II. Phần riêng: (2,0 điểm) học sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau 1. Theo chương trình Chuẩn Câu IVa: (2,0 điểm) 1) Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt: − x 2 − 2(m − 3)x − m + 5 = 0. 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): x 2 + y 2 − 4x + 2y − 1= 0 biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d :2x + 2y − 1= 0 2. Theo chương trình Nâng cao Câu IVb: (2,0 điểm) 1) Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x ∈ R: − x 2 − 2(m − 3)x + m − 5 0. 2) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ O xy, cho điểm M ( 5;2 3) . Viết phương trình chính tắc của elip (E) đi qua điểm M và có tiêu cự bằng 4. --------------------Hết-------------------
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 – Năm học 2011 – 2012 Môn TOÁN Lớp 10 Câu Ý Nội dung Điểm I 1) ( x − 1) ( x 2 − 3x + 2 ) 0 x − 1= 0 � x = 1 0,5 Cho x 2 − 3x + 2 = 0 � x = 1 x = 2 ; Bảng xét dấu: x -∞ 1 2 +∞ x-1 - 0 + + 0,5 x2-3x+2 + 0 - 0 + VT - 0 - 0 + Vậy bất phương trình có tập nghiệm: S = 2; + ) { 1} 0,5 2) x+2 > 2 (1) 1− x 2 0,25 Đk: x 1 x+2 2x 2 + x ( 1) � 1− x 2 − 2> 0 � 1− x 2 >0 0,25 1 0,25 2x 2 + x = 0 � x = 0; x = − Cho 2 1− x = 0 � x = � 2 1 Bảng xét dấu: x -∞ -1 0 1 2 +∞ 2x2+x + + 0 - - 0 + 0,5 1-x2 - 0 + + 0 - - VT - + 0 - + 0 - Vậy bất phương trình có tập nghiệm: S = ( −1 ) ;0 ( 1;2) 0,25 II 1) 4 �π� sin x = , với x � �0; 5 � 2� Ta có: sin2 x + cos2 x = 1 0,25 9 � cos2 x = 0,25 5 3 cos x = (nhan) 5 �π� vì x � 0; � cos x > 0 � � 0,5 3 cos x = − ( loai ) � 2� 5 sin x 4 tan x = = 0,25 cos x 3 3 0,25 cot x = 4
- 2) sin x + cos x − 1 1− cos x = 2cos x sin x − cos x + 1 � [sin2 x − (cos x − 1 2] = 2cos x (1− cos x ) ) 0,5 Ta có : [sin x + (cos x − 1)][ sin x − (cos x − 1)]= sin 2 x − (cos x − 1) 2 0,5 = sin 2 x − cos 2 x + 2 cos x − 1 = 2 cos x − 2 cos 2 x 0,25 = 2 cos x(1 − cos x) (đpcm) 0,25 III a) A(1; 2), B(3; –4), uuu r AB = (2; −6)là vtcp 0,25 r � vtpt n = (6; 2) 0,25 x = 1+ 2t Phương trình tham số của AB: 0,50 y = 2− 6t Phương trình tổng quát của AB: 3( x − 1) + ( y − 2) = 0 0,50 � ptAB : 3 x + y − 5 = 0 b) | 2.1 − 3.2 + 1| 3 0.50 Bán kính R = d ( A; d ) = = 13 13 3 9 Phương trình đường tròn (c) tâm A(1;2), R = : ( x − 1) + ( y − 2) = 2 2 1,00 13 13 IVa 1) Để phương trình có hai nghiệm phân biệt 0.25 � ∆ ' = (m − 3) 2 + m − 5 > 0 � m 2 − 5m + 4 > 0 0,25 � m �( −� �(4; +� ;1) ) 0.50 2) (C) có tâm I(2;-1) và bán kính R = 6 0.25 Tiếp tuyến ∆ / / d :2x + 2y − 1= 0 � ∆ :2x + 2y + m = 0 0,25 m −3 m=9 d ( I ;∆ ) = R � = 6 0,25 6 m = −3 ∆1 :2x + 2y + 9 = 0 Vậy có hai phương trình tiếp tuyến: 0,25 ∆ 2 :2x + 2y − 3 = 0 IVb 1) a = −1 < 0 Để − x 2 − 2(m − 3)x + m − 5 0, ∀x ∈ R 0,50 ∆ ' = (m − 3) 2 + m − 5 0 � m 2 − 5m + 4 � � m � 4] 0 [1; 0,50 Viết PT chính tắc của elip (E) đi qua điểm M ( 5;2 3) và có tiêu cự bằng 2) 4. x2 y 2 PT (E) có dạng: 2 + 2 = 1 (a > b > 0) a b 5 12 0,25 M ( 5; 2 3) � E ) � 2 + 2 = 1 � 12a 2 + 5b 2 = a 2b 2 ( a b Tiêu cự bằng 4 nên 2c = 4 ⇒ c = 2 0,25 � a + 5b = a b 12 2 � a + 5b = a b a 4 − 21a 2 + 20 = 0 2 2 2 12 2 2 2 2 �2 2 �2 0,25 � +c = a � = a −4 b2 = a 2 − 4 2 2 b b
- a 2 = 20 x2 y 2 � � pt ( E ) : + =1 0,25 b 2 = 16 20 16 --------------------Hết-------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề KTCL HK2 Toán 10 - THPT Nguyễn Trãi 2012-2013 (kèm đáp án)
4 p | 146 | 19
-
Đề KTCL HK2 Toán 10 - THPT Trần Văn Năng 2012-2013 (kèm đáp án)
4 p | 107 | 18
-
Đề KTCL HK2 Toán 10 - THPT Phú Điền 2012-2013 (kèm đáp án)
5 p | 129 | 16
-
Đề KTCL HK2 môn Toán lớp 10 - THPT Lấp Vò 2 năm 2012-2013
5 p | 129 | 15
-
Đề ôn tập KTCL HK2 Toán 10 - THPT Đốc Binh Kiều 2012-2013 (kèm đáp án)
6 p | 89 | 14
-
Đề KTCL HK2 Toán 10 - THPT Trường Xuân 2012-2013 (kèm đáp án)
3 p | 77 | 10
-
Đề KTCL HK2 Toán 10 - THPT Tam Nông 2012-2013
4 p | 100 | 9
-
Đề KTCL HK2 Toán 10 - TT GDTX Sìn Hồ 2009-2010 (kèm dáp án)
3 p | 84 | 9
-
Đề KTCL HK2 Toán 10 - THPT Long Khánh A 2012-2013 (kèm đáp án)
3 p | 101 | 7
-
Đề thi KTCL HK2 Toán 10 - THPT Thành Phố Cao Lãnh
4 p | 119 | 5
-
Đề KTCL HK2 Toán 10 - Sở GD&ĐT Đồng Tháp 2012-2013 (kèm đáp án)
4 p | 121 | 5
-
Đề KTCL HK2 Toán 10 - THPT Thống Linh 2012-2013 (kèm đáp án)
5 p | 58 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn