ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 20
lượt xem 18
download
Tham khảo tài liệu 'đề luyện thi cấp tốc môn toán 2011 - đề số 20', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 20
- www.VNMATH.com ĐỀ 20 I.Phần chung (7 điểm) :dành cho tất cả các thí sinh Câu I(2 điểm) :Cho hàm số y x 3 2mx 2 (m 3)x 4 có đồ thị là (C m) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C1) của hàm số trên khi m = 2. 2) Cho E(1; 3) và đường thẳng ( ) có phương trình x-y + 4 = 0. Tìm m để ( ) cắt (C m) tại ba điểm phân biệt A, B, C ( với xA = 0) sao cho tam giác EBC có diện tích bằng 4. 2 sin 2 x 3 1 Câu II (2 điểm):a.Giải phương trình: 1 3 . 2 2 cos x sin 2 x tanx x 3 y x 2 xy 1 b.Giải hệ phương trình : 4 3 22 x x y x y 1 π dx Câu III (1 điểm). Tính tính phân sau: I 2 . 2 cos x 3cos x 2 0 Câu IV (1 điểm): Cho hình lăng trụ đứng ABC. A / B/ C/ có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên 2a .Gọi E là trung điểm của BB/ .Xác định vị trí của điểm F trên đoạn AA / sao cho khoảng cách từ F đến C /E là nhỏ nhất. 111 Câu V (1 điểm):Xét các số thực dương a, b, c thỏa mãn: 1 . abc b c ca a b Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: T 2 2 2 a b c II. Phần riêng (3 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (Phần 1 hoặc phần 2) Phần 1: Theo chương trình chuẩn Câu VIa: ( 2 điểm) 1/.Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng (d) : x 3 y 7 0 và điểm A(3;3). Tìm toạ độ hai điểm B, C trên đường thẳng (d) sao cho ABC vuông, cân tại A. 2/. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2 x y 5z 1 0 . Lập phương trình mặt phẳng (Q) chứa trục Oz và tạo với mặt phẳng (P) một góc 600 Câu VIIa:( 1 điểm) Cho m bông hồng trắng và n bông hồng nhung khác nhau. Tính xác suất để lấy được 5 bông hồng trong đó có ít nhất 3 bông hồng nhung?. Biết m, n là nghiệm của hệ sau: 9 19 1 m2 2 C m C n 3 Am 22 Pn 1 720 Phần 2: Theo chương trình nâng cao Câu VIb:( 2 điểm) 1 1/. Viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác ABC với các đỉnh: A(-2;3), B( ;0), C ( 2;0) 4 2/.Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(4;5;6). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A; cắt các trục tọa độ lần lượt tại I; J; K mà A là trực tâm của tam giác IJK. Câu VII:( 1 điểm) x y x x 2 xy y 2 log y log 3 3 Giải hệ phương trình : 2 2 x2 y2 4 109 http://tranduythai.violet.vn Biên soạn: Trần Duy Thái
- www.VNMATH.com ĐÁP ÁN ĐỀ 20 Câu ĐÁP ÁN Điểm / -Tập xác định , tính y 0,25 Ia -Nghiệm y/ và lim 0,25 -Bảng biến thiên 0,25 -Đồ thị 0,25 Ib PT hoành độ giao điểm : x 3 2mx 2 (m 3)x 4 x 4 (1) 2 x (x 2mx m 2) 0 x 0 2 g(x) x 2mx m 2 0 (2) (d) cắt (C m) tại ba điểm phân biệt A(0; 4), B, C phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt Δ/ m 2 m 2 0 m 1 m 2 khác 0. 0,25 (a) m 2 g(0) m 2 0 1 Diên tích S BC.d(E, BC) 2 Khoảng cách d(E, BC) 2 0,25 Suy ra BC = 4 2 (x B x C )2 4x B x C 16 0,25 2 4m 4(m 2) 16 0,25 Giải pt m = 3, m = -2 (loại) II a . Đk: x k 0,25 2 3 1 tan 2 x sin22 x 3 cot x Phương trình đã cho tương đương với: 2 0,25 2(sin 2 x cos 2 x) 3tan 2 x 3 2cot x sin x cos x 3tan 2 x 2tan x 3 0 0,25 tanx 3 x 3 k ,kZ tanx 1 x k 3 6 0,25 KL: So sánh với điều kiện phương trình có nghiệm : x k ; kZ 6 2 0,25 IIb. x 3 y x(y x) 1 Hệ tương đương : 2 3 [x(y x)] x y 1 3 Đặt u x y, v x(y x) u v 1 Hệ trở thành 2 u v 1 u 0 u 3 Giải hệ , 0,25 v 1 v 2 110 http://tranduythai.violet.vn Biên soạn: Trần Duy Thái
- www.VNMATH.com u 0 x 1 Với giải hệ được 0,25 v 1 y 0 u 3 Với giải hệ (vô nghiệm) v 2 x 1 x 1 Nghiệm của hệ : , 0,25 y 0 y 0 0,25 III π π 1 1 2 dx 2 I dx 1 cos x 0 2 cos x 0 π π dx dx Tính 2 2 1 x 0 1 cos x 0 0,25 2 cos2 2 2x π 1 tan π dx 2 .dx . Tính 2 2 x 0 cos x 2 0 3 tan 2 2 x x 3 Đặt tan 3 tan t (1 tan 2 )dx (1 tan 2 t).dt 2 2 2 x=0 => t = 0 π π x= => t = 0,25 2 6 x 2 π 1 tan π π 2 .dx = 2 6 dt = π dx 2 2 3 0 0 cos x 2 0 x 33 3 tan 2 2 π π 1 1 π 0,25 Vây I 2 dx 2 dx = 1 - 0 1 cos x 0 2 cos x 33 + Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho AO; BOy; A/Oz. IV a 3 a Khi đó: A(0;0;0), B(0;a;0); A/ (0;0;2a ),, C / ; ; 2a và E(0;a;a) 2 2 0,25 F di động trên AA/, tọa độ F(0;0;t) với t [0;2 a] Vì C/E có độ dài không đổi nên d(F,C/E ) nhỏ nhất khi SΔFC/ E nhỏ nhất 1 EC / , EF Ta có : S FC E / 2 z a 3 a EC / 2 ; 2 ;a B Ta có: A / / EF 0; a; t a C a E EC / , EF / (t 3a; 3(t a ); a 3) 2 F a EC / , EF (t 3a )2 3(t a )2 3a 2 2 A B C x 111 http://tranduythai.violet.vn Biên soạn: Trần Duy Thái
- www.VNMATH.com a 4t 2 12at 15a 2 0,25 2 1a SΔFC/ E . . 4t 2 12at 15a 2 22 Giá trị nhỏ nhất của S FC E tùy thuộc vào giá trị của tham số t. / Xét f(t) = 4 t2 1 2at + 15a 2 f(t) = 4t2 12at + 15a2 (t [0;2a ]) 0,25 f '(t) = 8t 12a 3a 0,25 f '(t ) 0 t 2 3a F(0;0;t) , hay FA=3FA/ S FC / E nhỏ nhất f(t) nhỏ nhất t 2 ( có thể giải bằng pp hình học thuần túy ) V 1 1 1 111 Đặt x , y , z .vì 1 nên x +y +z = 1 abc a b c 11 11 11 Và T x2 ( ) y2 ( ) z2 ( ) yz zx xy 0,25 +) Aùp dụng BĐT C.S ta có: 2 1 ( x y z )2 x y z . yz . zx . xy yz zx xy x2 y2 z2 x2 y2 z2 (2x 2y 2z) 2( ) 0,25 yz zx xy yz zx xy x2 1 1 4x2 11 +) Ta có: x2 ( ) y z y z yz y z yz 0,25 Tương tự ... x2 y2 z2 2 Do đó T 4 yz zx xy 1 Đẳng thức xảy ra khi x y z h ay a b c 3 3 0,25 Cho ABC có đỉnh A(1;2), đường trung tuyến BM: 2 x y 1 0 và phân giác trong CD: VIa:1 x y 1 0 . Viết phương trình đường thẳng BC. Điểm C CD : x y 1 0 C t ;1 t . 0,25 t 1 3 t Suy ra trung điểm M của AC là M ; . 2 2 t 1 3 t 1 0 t 7 C 7;8 Điểm M BM : 2 x y 1 0 2 2 2 Từ A(1;2), kẻ AK CD : x y 1 0 tại I (điểm K BC ). 0,25 Suy ra AK : x 1 y 2 0 x y 1 0 . x y 1 0 I 0;1 . Tọa độ điểm I thỏa hệ: x y 1 0 112 http://tranduythai.violet.vn Biên soạn: Trần Duy Thái
- www.VNMATH.com Tam giác ACK cân tại C nên I là trung điểm của AK tọa độ của K 1;0 . 0,25 x 1 y 4x 3y 4 0 Đường thẳng BC đi qua C, K nên có phương trình: 7 1 8 0,25 VIa:2 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(10; 2; -1) và đường thẳng d có phương x 1 2t trình y t . Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d và khoảng cách z 1 3t từ d tới (P) là lớn nhất. Gọi H là hình chiếu của A trên d, mặt phẳng (P) đi qua A và (P)//d, khi đó khoảng cách 0,25 giữa d và (P) là khoảng cách từ H đến (P). Giả sử điểm I là hình chiếu của H lên (P), ta có HI => HI lớn nhất khi A I AH Vậy (P) cần tìm là mặt phẳng đi qua A và nhận AH làm véc tơ pháp tuyến. 0,25 H d H (1 2t; t;1 3t ) vì H là hình chiếu của A trên d nên 0,25 AH d AH .u 0 (u (2;1;3) là véc tơ chỉ phương của d) H (3;1;4) AH ( 7;1;5) Vậy (P): 7(x – 10) + (y – 2) – 5(z + 1) = 0 7x + y -5z -77 = 0 0,25 Cho m bông hồng trắng và n bông hồng nhung khác nhau. Tính xác suất để lấy được 5 bông VIIa hồng trong đó có ít nh ất 3 bông hồng nhung?. Biết m, n là nghiệm của hệ sau: 9 19 1 m2 9 19 1 m2 2 C m C n 3 Am 2 Cm cn3 Am 22 22 Pn 1 720 Pn1 720 Từ (2): (n 1)! 720 6! n 1 6 n 7 Thay n = 7 vào (1) m(m 1) 9 19 45 m 2 22 0,25 m m 90 9 19m m2 20m 99 0 9 m 11 vì m m 10 2 Vậy m = 10, n = 7. Vậy ta có 10 bông hồng trắng và 7 bông hồng nhung, để lấy được ít nhất 3 bông hồng nhung trong 5 bông hồng ta có các TH sau: 3 2 TH1: 3 bông hồng nhung, 2 bông hồng trắng có: C 7 .C10 1575 cách 0,25 TH2: 4 bông hồng nhung, 1 bông hồng trắng có: C74 .C10 350 cách 1 5 TH3: 5 bông hồng nhung có: C 7 21 cách có 1575 + 350 + 21 = 1946 cách. 0,25 Số cách lấy 4 bông hồng thường 5 C17 6188 1946 P 31,45% 0,25 6188 VIb1 1 Viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác ABC với các đỉnh: A(-2;3),B( ;0), C ( 2;0) 4 Điểm D(d;0) thuộc đoạn BC là chân đường phân giác trong của góc A khi và chỉ khi 113 http://tranduythai.violet.vn Biên soạn: Trần Duy Thái
- www.VNMATH.com 2 9 2 1 3 d 4 4 DB AB 0,25 DC AC 2d 2 2 4 3 81 225 9 3 16 16 4d 1 6 3d d 1. 4 16 9 25 Đường thẳng AD có phương trình: x 2 y 3 0,25 3 x 6 3 y 9 x 1 y , 3 3 và đường thẳng AC: x 2 y 3 3 x 6 4 y 12 3 x 4 y 6 0 4 3 Giả sử tâm I của đường tròn nội tiếp có tung độ là b. Khi đó hoành độ là 1 b và bán kính cũng bằng b. Vì khoảng cách từ I tới AC cũng phải bằng b nên ta có: 3 1 b 4b 6 b b 3 5b; 2 2 3 4 0,25 4 a )b 3 5b b ; 3 1 b)b 3 5b b . 2 0,25 1 Rõ ràng chỉ có giá trị b là hợp lý. Vậy, phương trình của đường tròn 2 2 2 1 1 1 nội tiếp ABC là: x y . 2 2 4 2/.Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(4;5;6). Viết phương trình mặt VIb2 phẳng (P) qua A; cắt các trục tọa độ lần lượt tại I; J; K mà A là trực tâm của tam giác IJK. xyz . Ta có I(a;0;0), J(0;b;0), K(0;0;c) ( P) : 1 0,25 abc IA (4 a;5;6), JA (4;5 b; 6) Ta có JK (0; b; c), IK (a;0; c) 0,25 0,25 77 4 5 6 a 1 4 a b c 77 Ta có: 5b 6c 0 b ptmp(P) 5 KL: 4a 6c 0 77 0,25 c 6 VII b log y log x y x x 2 xy y 2 . * 3 3 2 2 Giải hệ phương trình : x2 y 2 4 114 http://tranduythai.violet.vn Biên soạn: Trần Duy Thái
- www.VNMATH.com 0,25 2 y 3 Điều kiện : x > 0 ; y > 0 . Ta có : x 2 xy y 2 x y 2 0 x, y >0 2 4 VT(*) 0 0,25 x log y Xét x > y log (*) vô nghiệm nên hệ vô nghiệm 0,25 3 3 VP(*) 0 2 2 VT(*) 0 x log 3 y Xét x < y log (*) vô nghiệm nên hệ vô nghiệm. 3 VP(*) 0 2 2 0 0 Khi x = y hệ cho ta 2 x = y = 2 ( d o x, y > 0 ). 2 2 x 2 y 4 0,25 Vậy hệ có nghiệm duy nhất x; y 2; 2 ĐỀ 21 Phần dành chung cho tất cả các thí sinh (7 điểm) Câu 1: Cho hàm số : y = x 3 3mx 2 3( m 2 1) x ( m 2 1) (1) a, Với m = 0 , khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) . b, Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương. Câu 2: a, Giải phương trình : sin2x + (1 + 2cos3x)sinx - 2sin 2 (2x+ )=0 4 b, Xác định a để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất : x 2 2 x y x a 2 2 x y 1 sin xdx (sin x 3 cos x)3 Câu 3 : Tìm : Câu 4 : Cho lăng trụ đứng ABC. A' B 'C ' có thể tích V. Các mặt phẳng ( ABC ' ), ( AB 'C ),( A' BC ) cắt nhau . tại O. Tính thể tích khối tứ diện O.ABC theo V. Câu 5 : Cho x,y,z là các số thực dương . Chứng minh rằng : x y z 4( x 3 y 3 ) 3 4( y 3 z 3 ) 3 4( z 3 x3 ) 2( 3 2 2 ) 12 P= 2 y z x Phần riêng (3 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (phần A hoặc B ) A. Theo chương trình chuẩn Câu 6a : a, Cho đường tròn (C) có phương trình : x 2 y 2 4 x 4 y 4 0 và đường thẳng (d) có phương trình : x + y – 2 = 0 Chứng minh rằng (d) luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt A,B . Tìm toạ độ điểm C trên đường tròn . . . (C) sao cho diện tích tam giác ABC lớn nhất. b, Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho điểm A(1;2;3)và hai đường thẳng có phương trình : x 4t ' x y 1 z 2 (d1 ) : ( d 2 ) : y 2 2 2 1 z 3t ' Viết phương trình đường thẳng ( )đi qua điểm A và cắt cả hai đường thẳng(d 1 ), (d 2 ). Câu 7a : T ìm số hạng không chứa x trong khai triển : 7 1 4 x 3 ( với x > 0 ) x B . Theo chương trình nâng cao 115 http://tranduythai.violet.vn Biên soạn: Trần Duy Thái
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 1
5 p | 381 | 148
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 2
11 p | 240 | 87
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 3
6 p | 235 | 83
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 4
4 p | 209 | 73
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 6
8 p | 197 | 64
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 5
8 p | 176 | 62
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 7
6 p | 172 | 60
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 8
6 p | 161 | 52
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 9
6 p | 160 | 52
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 11
7 p | 140 | 50
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 10
6 p | 157 | 50
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 12
4 p | 137 | 42
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 13
10 p | 167 | 41
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 14
7 p | 143 | 41
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 15
7 p | 123 | 40
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 18
5 p | 103 | 18
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 16
7 p | 107 | 17
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 17
4 p | 99 | 17
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn