intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề ôn thi HK 2 môn Toán lớp 10 - Mã đề 1

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

30
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề ôn thi HK 2 môn Toán lớp 10 - Mã đề 1. Chúc các em thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề ôn thi HK 2 môn Toán lớp 10 - Mã đề 1

www.VNMATH.com<br /> C<br /> –<br /> ( hời gian làm bài 9 phút )<br /> .<br /> <br /> Ầ C U GC<br /> <br /> Ấ CẢ<br /> <br /> Í<br /> <br /> (7 điểm )<br /> <br /> Câu ( 2, điểm )<br /> a) Cho sin   <br /> <br /> 3<br /> <br /> với     0 . Tính cos , tan  .<br /> 5<br /> 2<br /> <br /> ng th c sau : cos 4 x  cos 4    x   2 cos 2 (  x )  1<br /> 2<br /> <br /> ( 2, điểm ) i i c c ph ng tr nh t ph ng tr nh sau:<br /> <br /> b) Ch ng minh<br /> Câu<br /> a)<br /> <br /> 2x  3<br /> 3<br /> x 1<br /> <br /> b) 2x2 + 2x2+3x+9 = 33 - 3x<br /> Câu<br /> ( 3, điểm )<br /> Trong mặt ph ng tọa ộ Oxy cho a iểm A(1;2) B(3;1) C(5;4).<br /> a) Viết ph ng tr nh ờng th ng BC và ờng th ng ch a ờng cao hạ từ A của tam gi c<br /> ABC.<br /> ) Tính diện tích tam gi c ABC.<br /> c) Viết ph ng tr nh ờng tròn ngoại tiếp tam gi c ABC.<br /> II .<br /> <br /> Ầ R Ê G ( 3 điểm )<br /> <br /> Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)<br /> . heo chương trình chuẩn :<br /> Câu V.a ( , điểm ) :<br /> Ch ng minh rằng :<br /> <br /> cosa  cos5a<br />  2sin a<br /> sin 4a  sin 2a<br /> <br /> Câu V.a ( 2, điểm ) :<br /> a) Ch ng minh rằng :<br /> ) Cho ph<br /> <br /> (a  c)(b  d)  ab  cd<br /> <br /> ng tr nh : (m2  4)x2  2(m  2)x  1  0 . Định m ể ph<br /> <br /> ng tr nh có hai nghiệm<br /> <br /> phân iệt ?<br /> 2. heo chương trình nâng cao :<br /> Câu V.b ( , điểm ) :<br /> T m gi trị nhỏ nh t và gi trị lớn nh t nếu có của hàm số f(x) = sinx + cosx .<br /> Câu V.b ( 2, điểm ) :<br /> a) Cho tan   cot   2 ( <br /> )Tmm ể<br /> <br /> t ph<br /> <br /> k<br /> 1<br /> 1<br /> ) . Tính gi trị của iểu th c : A <br /> <br /> 2<br /> sin2  cos2 <br /> <br /> ng tr nh x2 + (2m - 1)x + m – 1 < 0 có nghiệm<br /> <br /> 1<br /> <br /> www.VNMATH.com<br /> <br /> 2<br /> .<br /> Ầ C U GC<br /> Câu 1. (2 iểm)<br /> <br /> Ấ CẢ<br /> <br /> Í<br /> <br /> (7 điểm )<br /> <br /> Cho biêủ th c f(x)= mx 2  2mx  3m  4<br /> a) X c ịnh t t c c c gi trị của tham số m ể ph<br /> <br /> ng tr nh f(x) = 0 có 2 nghiệm tr i d u<br /> <br /> b) T m m ể f(x)  0, x<br /> Câu 2. (2 iểm)<br /> Cho<br /> <br /> ng phân ố tần số của một mẫu số liệu nh sau:<br /> xi<br /> <br /> 0<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> ni<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> Hãy t m số trung<br /> <br /> N=16<br /> <br /> nh số trung vị mốt của mẫu số liệu nói trên.<br /> <br /> Câu 3. (3 iểm)<br /> Trong mặt ph ng toạ<br /> <br /> ộ Oxy cho<br /> <br /> iểm I  1;2  và hai<br /> <br /> ờng th ng 1 : x  y  3  0 ;<br /> <br />  x  1  t<br /> .<br /> 2 : <br /> y  4  t<br /> <br /> a) Viết ph<br /> <br /> ng tr nh<br /> <br /> ờng th ng d i qua I và vuông góc với  2 .<br /> <br /> b) T m toạ ộ c c ỉnh của tam gi c có hai cạnh lần l ợt nằm trên hai<br /> <br /> ờng th ng 1 ,  2 ,<br /> <br /> cạnh còn lại nhận I làm trung iểm.<br /> c) T m toạ ộ iểm M thuộc<br /> góc tới<br /> <br /> ờng th ng  2 sao cho từ M có thể kẻ<br /> <br /> ợc hai tiếp tuyến vuông<br /> <br /> ờng tròn C  :  x  1   y  4   4<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> Ầ R Ê G ( 3 điểm )<br /> Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần<br /> 1. Dành cho học sinh học theo chương trình chuẩn<br /> a) i i<br /> <br /> t ph<br /> <br /> b) Ch ng minh<br /> <br /> ng tr nh:<br /> <br /> hoặc phần 2)<br /> <br /> x2  4x  3  2x  5<br /> <br /> ng th c sau ( gi thiết iểu th c luôn có nghĩa)<br /> 1  cos2 x 1  cos 4 x<br /> .<br />  cot x<br /> cos2 x<br /> sin 4 x<br /> <br /> c) Viết ph<br /> <br /> ng tr nh chính tắc của elip iết trục nhỏ ằng 4 tiêu cự 2 5 .<br /> <br /> 2. Dành cho học sinh học theo chương trình nâng cao<br /> a) i i<br /> <br /> t ph<br /> <br /> ng tr nh:<br /> <br /> x  2  3  x  5  2x<br /> <br /> b) Ch ng minh rằng: cos2 x  sin  300  x  cos  600  x  <br /> c) Viết ph<br /> <br /> 3<br /> 4<br /> <br /> ng tr nh chính tắc của hype ol iết trục thực ằng 6 tiêu cự 2 13<br /> <br /> 2<br /> <br /> www.VNMATH.com<br /> <br /> 3<br /> .<br /> <br /> Ầ C U GC<br /> <br /> Ấ CẢ<br /> <br /> Câu 1. (2 iểm) i i các<br /> <br /> t ph<br /> <br /> Câu 2. (2 iểm) a) i i ph<br /> <br /> Í<br /> <br /> (7 điểm )<br /> 1<br /> 1<br /> ng tr nh : a)<br /> <br /> +1<br /> x-1 x+1<br /> <br /> ng tr nh<br /> <br /> b)Tính gi trị iểu th c A <br /> <br /> 2x2 +<br /> <br /> b)<br /> <br /> 2x2+3x+9 = 33 - 3x<br /> <br /> cos 200  cos800<br /> sin 400.cos100  sin100.cos 400<br /> <br /> Câu 3. (3 iểm) Trong mặt ph ng toạ ộ Oxy cho iểm A(3;-1),B(-4;0),C(4;0) và<br /> có ph ng tr nh 2x-3y+1=0<br /> a)Viết ph<br /> <br /> ng tr nh<br /> <br /> ờng th ng qua A và  d<br /> <br /> )Viết ph<br /> <br /> ng tr nh<br /> <br /> ờng tròn ngoại tiếp ABC<br /> <br /> ờng th ng d<br /> <br /> c)M là một iểm tuỳ ý sao cho chu vi của tam gi c ABC ằng 18. CMR M luôn nằm trên một<br /> (E) cố ịnh. Viết ph ng tr n chính tắc của (E) ó<br /> .<br /> <br /> Ầ R Ê G ( 3 điểm )<br /> <br /> h sinh chỉ được làm một trong hai câu (vâu 4a hoặccâu 4b)<br /> Câu 4a. Dành cho học sinh học theo chương trình chuẩn<br /> a). Cho iết tan   3 . Tính gi trị : A <br /> b) Gi i hệ ph<br /> c) Cho hai số d<br /> <br /> 2sin   cos <br /> sin   2cos <br /> <br />  x  y  xy  7<br /> <br /> ng tr nh <br /> <br /> 2<br /> 2<br />  x  y  10<br /> <br /> ng a<br /> <br /> . Ch ng minh rằng :<br /> <br /> T m gi trị nhỏ nh t của hàm số y <br /> <br /> 2<br /> 1 1<br /> <br /> a b<br /> <br />  ab<br /> <br /> 4<br /> 9<br /> <br /> với 0 < x < 1 .<br /> x 1 x<br /> <br /> Câu 4b. Dành cho học sinh học theo chương trình nâng cao<br /> a) ABC có c c góc A B C tho mãn: cosA+cosB= sinA.cosB+sinB.cosA. CMR ABC<br /> vuông<br /> b) T m m ể pt sau (m  2) x2  (m  4) x  2  m  0 có ít nh t một nghiệm d<br /> c) T m gi trị nhỏ nh t của hàm số y <br /> <br /> 4<br /> 9<br /> <br /> với 0 < x < 1 .<br /> x 1 x<br /> <br /> 3<br /> Ầ C U G DÀ<br /> <br /> Ấ CẢ<br /> <br /> C<br /> <br /> : (7, điểm)<br /> <br /> t ph<br /> <br /> x2  4x  3<br />  1 x<br /> ng tr nh:<br /> 3  2x<br /> <br /> 1) i i ph<br /> <br /> ng tr nh: x 2  3x  2 = 0 .<br /> <br /> Câu I. (1 0 iểm) Gi i<br /> Câu II:(2 0 iểm)<br /> <br /> C<br /> <br /> 2)T m c c gi trị của m ể iểu th c sau luôn<br /> <br /> không âm:<br /> <br /> 3<br /> <br /> ng<br /> <br /> www.VNMATH.com<br /> f(x) = m.x2 – 4x + m<br /> Câu III:(2 0 ) 1) Cho 900 < x < 1800 và sinx =<br /> 2) Cho a<br /> <br /> 1<br /> 2. cos x  sin 2 x<br /> . Tính gi trị iểu th c M <br /> 3<br /> 2 . tan x  cot 2 x<br /> <br /> c lần l ợi là ộ dài 3 cạnh của tam gi c ABC.<br /> <br /> tan A a 2  c 2  b 2<br /> <br /> tan B b 2  c 2  a 2<br /> <br /> CMR:<br /> <br /> Câu IV:(1 0 iểm)<br /> Số l ợng s ch<br /> <br /> n ra của một cửa hàng c c th ng trong năm 2010<br /> <br /> ợc thống kê trong<br /> <br /> ng sau<br /> <br /> ây ( số l ợng quyển):<br /> Tháng<br /> ố<br /> lượng<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> 1<br /> <br /> 430<br /> <br /> 560<br /> <br /> 450<br /> <br /> 550<br /> <br /> 760<br /> <br /> 430<br /> <br /> 525<br /> <br /> 410<br /> <br /> 635<br /> <br /> 450<br /> <br /> 8<br /> <br /> Tính số trung<br /> <br /> nh và số trung vị của mẫu số liệu trên.<br /> <br /> Câu V:(1 0 iểm)<br /> Trong mặt ph ng Oxy cho iểm M(9; 1). Lập ph<br /> <br /> ng tr nh<br /> <br /> ờng th ng (d)<br /> <br /> i qua M cắt c c tia<br /> <br /> Ox Oy lần l ợt tại A; B sao cho diện tích OAB nhỏ nh t.<br /> .<br /> <br /> Ầ R Ê G: (3, điểm) Chọn A hoặc B<br /> <br /> A.Dành cho học sinh học chương trình chuẩn.<br /> Câu VIa:(1 0 iểm)<br /> T m c c gi trị của m ể ph ng tr nh (m + 2)x2 + 2(2m - 3)x + 5m - 6 = 0 có hai nghiệm phân<br /> iệt tr i d u.<br /> Câu VII.a:(2 0 iểm)<br /> Trong mặt ph ng Oxy cho iểm A(- 2; 3) và ờng th ng (D) có ph ng tr nh 3x + y - 7 = 0. Viết<br /> ph ng tr nh tham số của ờng th ng  i qua A vuông góc với (D) và t m tọa ộ giao iểm M<br /> của  với (D).<br /> Viết ph<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> ng tr nh chính tắc của elip (E) iết (E) có một tiêu iểm F  3;0 và i qua iểm<br /> <br /> <br /> 3<br /> M 1;<br />  .<br />  2 <br /> <br /> B. Dành cho học sinh học chương trình nâng cao.<br /> Câu VI.b:(1 0 iểm)<br /> i i ph<br /> <br /> ng tr nh sau: 9  5x 2  4 x  1  20 x 2  16 x  9 .<br /> <br /> Câu VIIb:(2 0 iểm)<br /> Viết ph<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> ng tr nh chính tắc của Hype ol (H) iết (H) i qua iểm 2; 3 và một<br /> <br /> của (H) tạo với trục tung một góc 300.<br /> Trong mặt ph ng toạ ộ Oxy cho h nh chữ nhật ABCD tâm I có cạnh AB nằm trên<br />  x  3t<br /> và AB = 2.AD.<br /> <br />  y 1  t<br /> <br /> Lập ph<br /> <br /> ng tr nh<br /> <br /> ờng th ng AD BC<br /> <br /> 4<br /> <br /> ờng tiệm cận<br /> ờng th ng<br /> <br /> www.VNMATH.com<br /> <br /> 4<br /> Ầ C U G DÀ<br /> <br /> C<br /> <br /> Ấ CẢ<br /> <br /> C<br /> <br /> : (7, điểm)<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 2x  3<br />  2<br />  3<br /> x 1 x  x 1 x 1<br /> 2<br /> 2) Cho bt f(x)=4x – (3m +1 )x – (m + 2)<br /> T m m ể pt f(x)=0 có 2 nghiệm phân iệt<br /> Tìm m ể f(x) > 0 vô nghiệm.<br /> Câu 2:<br /> a)Tính gi trị l ợng gi c của cung 750<br /> Câu 1: 1) i i BPT :<br /> <br /> b) CMR : c)tan300 + tan400 + tan500 + tan600 =<br /> c) i i<br /> <br /> t ph<br /> <br /> ng tr nh 2x2 +<br /> <br /> 8 3<br /> Cos200<br /> 3<br /> <br /> x 2  5x  6  10 x  15<br /> <br /> Câu 3: Cho ABC có góc A = 600 bán kính<br /> <br /> ờng tròn ngoại tiếp R=<br /> <br /> 7<br /> , bán kính<br /> 3<br /> <br /> ờng<br /> <br /> tròn nội tiếp r = 3 . Tim chu vi vaø dieän tích ABC .<br /> .<br /> Ầ R Ê G: Chọn A hoặc B<br /> Câu A Cho ờng th ng ( d): x – 2y –2 = 0 và A(0;6) ; B(2 ;5)<br /> Viết pt tham số của AB<br /> Xét vị trí t ng ối của AB và (d) .Tính kho ng c ch từ A ến (d)<br /> Viết pt c c cạnh của ABC cân tại C, iết C thuộc (d)<br /> Câu B:ho ờng tròn (C) : x2 + y2 + 2x – 4y = 0<br /> X c ịnh tâm và n kính(C)<br /> Viết pt t d iết d qua A(1;2) và cắt (C) tại hai iểm phân iệt P Q sao cho A là TĐ của PQ<br /> Viết pt tt của (C) iết tt qua M( -2 ;4)<br /> 5<br /> CÂU 1<br /> <br /> i i<br /> <br /> CÂU 2<br /> <br /> i i ph<br /> <br /> CÂU 3<br /> <br /> t ph<br /> <br /> 2<br /> ng tr nh sau x  11x  3  1<br /> <br /> x2  6x  5<br /> <br /> ng tr nh sau 3( x 2  8x  1)  8 x 2  8x<br /> <br /> <br /> cos 4 x  cos 4   x   2 cos 2 (  x )  1<br /> 2<br /> <br /> <br /> Ch ng minh rằng với mọi x ta có<br /> <br /> x2 y2<br /> <br /> 1<br /> 16 9<br /> T m tâm sai và tiêu cự của (E).<br /> Viết ph ng tr nh ờng tròn ngoại tiếp h nh chữ nhật c sở của(E)<br /> CÂU 4 Cho elip (E):<br /> <br /> T m iểm M thuộc (E) sao cho MF2  2MF1 (F1 và F2 là hai tiêu iểm của (E)<br /> CÂU 5<br /> <br /> T m TNN của hàm số<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0