intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2011 . 2012 MÔN TOÁN

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

138
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề ôn thi học kỳ 2 năm học 2011 . 2012 môn toán', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2011 . 2012 MÔN TOÁN

  1. Đề ôn tập HK2 ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2011 – 2012 ĐỀ SỐ 01 I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH. (7 điểm) Câu I. (3 điểm) Cho hàm số y  x 3  3x . 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm thuộc đồ thị có hoành độ x  2 . 3/ Xác định m để phương trình  x 3  3 x  2  m  0 có ba nghiệm thực phân biệt. Câu II. (3 điểm) 1/ Giải bất phương trình : log 3 ( x  3)  log 3 ( x  5)  1  1 2 I   xe x dx ; J   sin 2 x cos xdx . 2/ Tính các tích phân : 0 0 Câu III. (1 điểm). Cho khối lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A và BC = a. Đường chéo của mặt bên ABB1A1 tạo với đáy góc 60o. Tính thể tích khối lăng trụ đó theo a. II. PHẦN RIÊNG (3 điểm). 1.Theo chương trình chuẩn. Câu IVa. (2 điểm). Trong không gian Oxyz cho ba điểm A( 1;0;2), B (3;1;0), C (0;1;1) và đường thẳng x  t  ( ) :  y  9  2t (t  )  z  5  3t  1/ Viết phương trình mặt phẳng (ABC). Chứng minh rằng đường thẳng () vuông góc với mp(ABC). 2/ Tìm tọa độ giao điểm H của đường thẳng () với mp(ABC). (1  2i )2 Câu Va. (1 điểm). Tính môđun của số phức z  (với i là đơn vị ảo). 2i 2. Theo chương trình nâng cao. Câu IVb (2 điểm) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu ( S ) : ( x  2) 2  ( y  1) 2  z 2  16 và mặt phẳng ( P) : x  2 y  2 z  m  0 (với m là tham số) 1/ Xác định toạ độ tâm I và tính bán kính R của mặt cấu (S). 2/ Tìm m để mp(P) tiếp xúc với mặt cầu (S). Với giá trị của m vừa tìm được, hãy xác định toạ độ tiếp điểm. Câu Vb. (1 điểm). Giải phương trình 2 z 2  3z  4  0 trên tập số phức. ĐỀ SỐ 02 I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH.(7 điểm) 2x  1 Câu I.(3 điểm) Cho hàm số y  . x 1 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung. Câu II. (3 điểm)  2 2/ Tính I =  cos3 x.dx . 1/ Giải phương trình : log3(x + 1) + log3(x + 3) = 1. 0 3/ Xét sự đồng biến và nghịch biến của hàm số y = -x3 + 3x -1 Câu III. (1 điểm). Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông cân tại B, AC  a , SA  ( ABC ) , góc giữa cạnh bên SB và đáy bằng 600. Tính thể tích của khối chóp. II. PHẦN RIÊNG (3 điểm). 1.Theo chương trình chuẩn. Câu IVa. (2 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M(1; 1 ; 0) và mp(P): x + y – 2z + 3 = 0. 1/ Viết phương trình mặt cầu tâm M và tiếp xúc với mp(P). 2/ Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua M và vuông góc với (P). Tìm tọa độ giao điểm. Câu Va. (1 điểm). Tính diên tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 3 và y = x2 – 2x 2. Theo chương trình nâng cao. GV : Nguyễn Bá Tuấn – THPT Xuân Thọ 1
  2. Đề ôn tập HK2 Câu IVb (2 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(-1 ; 2 ; 1) và đường thẳng x 1 y z  2  . d: 1 2 1 1/ Viết phương trình mặt cầu tâm M và tiếp xúc với (d). 2/ Viết phương trình mặt phẳng đi qua M và vuông góc với (d). Tìm tọa độ giao điểm. 1 1 Câu Vb. (1 điểm).Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 và y =  x 2  3x 4 2 ĐỀ SỐ 03 I.PHẦN CHUNG CHO TÁT CẢ THÍ SINH. (7 điểm) Câu I.(3 điểm). Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 2 có đồ thị (C). 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2/ Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: x3 – 3x2 – m = 0. Câu II. (3 điểm). 1 x x+1 x+2 2/ Tính I =  ( x  1)e x dx 1/ Giải phương trình : 3 + 3 +3 = 351. 0 3/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x4 – 2x2 + 1 trên đọan [-1 ; 2]. Câu III. (1 điểm). Tính thể tích khối tứ diện đều S.ABC có tất cả các cạnh đều bằng a. II. PHẦN RIÊNG.(3 điểm) 1.Theo chương trình chuẩn. Câu IV a. (2 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(-1 ; 2 ; 0), B(-3 ; 0 ; 2), C(1 ; 2 ; 3), D(0 ; 3 ; - 2). 1/ Viết phương trình mặt phẳng (ABC) và phương trình đường thẳng AD. 2/ Tính diện tích tam giác ABC và thể tích tứ diện ABCD. Câu V a. (1 điểm). Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = tanx , y = 0, x = 0,  quay quanh trục Ox. x= 4 2. Theo chương trình nâng cao. Câu IV b.(2 điểm)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(-2 ; 0 ; 1), B(0 ; 10 ; 2), C(2 ; 0 ; -1), D(5 ; 3 ; -1). 1/ Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A, B, C và viết phương trình đường thẳng đi qua D song song với AB. 2/ Tính thể tích của khối tứ diện ABCD, độ dài đường cao của tứ diện vẽ từ đỉnh D. 1 Câu Vb. (1 điểm). Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 e x , y = 0, x = 0, x = 1 quay quanh trục Ox. ĐỀ SỐ 04 I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH. (7 điểm) Câu I. (3 điểm) Cho hàm số y = - x3 + 3x -1 có đồ thị (C). 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm cực tiểu của (C). Câu II.(3 điểm)  2 2/ Tính I =  cos 2 4 x.dx 1/ Giải phương trình: 6log 2 x  1  log x 2 0 ln x trên đoạn [1 ; e2 ] 3/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x Câu III.(1 điểm). Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, các cạnh bên đều tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích của khối chóp. II. PHẦN RIÊNG. (3 điểm) 1.Theo chương trình chuẩn. Câu IV a.(2 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mp(P): 2x + y – z – 6 = 0 và điểm M(1, -2 ; 3). 1/ Viết phương trình mp(Q) đi qua M và song song với mp(P). Tính khỏang cách từ M đến mp(P). 2/ Tìm tọa độ hinh chiếu của điểm M lên mp(P). Câu Va. (1 điểm). Giải phương trình: x2 – 2x + 5 = 0 trong tập số phức C. GV : Nguyễn Bá Tuấn – THPT Xuân Thọ 2
  3. Đề ôn tập HK2 2. Theo chương trình nâng cao. Câu IV b.(2 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng (P): 3x – 2y + 2z – 5 = 0 và (Q): 4x + 5y – z + 1 = 0. 1/ Tính góc giữa hai mặt phẳng và viết phương trình tham số giao tuyến của hai mp(P) và mp(Q). 2/ Viết phương trình mặt phẳng (R) đi qua gốc tọa độ O vuông góc với (P) và (Q). Câu Vb.(1 điểm). Cho số phức z = x + yi (x, y  R) . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z2 – 2z + 4i . ĐỀ SỐ 05 I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH.(7 điểm) Câu I. (3 điểm). Cho hàm số y = - x4 + 2x2 + 3 có đồ thị (C). 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2/ Dựa vào đồ thị (C), tìm các giá trị của m để phương trình x4 – 2x2 + m = 0 có bốn nghiệm thực phân biệt. Câu II. (3 điểm) 1/ Giải phương trình: log 2 x  log 4 ( x  3)  2  4 sin 2 x 3/ Cho hàm số y = log 5 ( x 2  1) . Tính y’(1).  1  cos 2 x dx . 2/ Tính I = 0 Câu III. (1 điểm).Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA  (ABC), biết AB = a, BC = a 3 , SA = 3a. 1/ Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. 2/ Gọi I là trung điểm của cạnh SC, tính độ dài của cạnh BI theo a. II. PHẦN RIÊNG. (3 điểm) 1.Theo chương trình chuẩn. Câu IV a. (2 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1 ; 4 ; 0), B(0 ; 2 ; 1), C(1 ; 0 ; -4). 1/ Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành và tìm t ọa độ tâm của hình bình hành . 2/ Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua trọng tâm của tam giác ABC và vuông góc với mp(ABC). Câu V a. (1 điểm). Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục tung hình phẳng giới hạn bởi các đường y = lnx, trục tung và hai đường thẳng y = 0, y = 1. 2. Theo chương trình nâng cao. Câu IV b. (2 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng x  t x 1 y  2 z  3    d’:  y  1  5t d: , 2 1 1  z  1  3t  1/ Chứng minh d và d’ chéo nhau. 2/ Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d và song song với d’. Tính khỏang cách giữa d và d’. Câu V b. (1 điểm). Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hòanh hình phẳng giới hạn bởi các đường y = lnx, y = 0, x = 2. ĐỀ SỐ 06 I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH. (7 điểm) 1 5 Câu I. (3 điểm). Cho hàm số y = x 4  3x 2  có đồ thị là (C). 2 2 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M(1; 0). Câu II. (3 điểm) 2 2 x 2 3 x 9 3 4 1/ Giải bất phương trình:     sin . 2/ Tính I = xdx . 4 3 0     3/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin 2 x  x trên đọan  ;  .  6 2 Câu III. (1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA  a 2 và vuông góc với đáy, góc giữa SC và đáy là 450 .Tính thể tích của khối chóp. II. PHẦN RIÊNG. (3 điểm) 1.Theo chương trình chuẩn. GV : Nguyễn Bá Tuấn – THPT Xuân Thọ 3
  4. Đề ôn tập HK2 Câu IV a. (2 điểm).Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3 ; 0 ; -2), B(1 ; -2 ; 4). 1/ Viết phương trình đường thẳng AB và phương trình mặt phẳng trung trực của đọan AB. 2/ Viết phương trình mặt cầu tâm A và đi qua điểm B. Tìm điểm đối xứng của B qua A. Câu V a.(1 điểm). Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục tung hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2 – x2 và y = | x | . 2. Theo chương trình nâng cao. Câu IV b. (2 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng  x  2  2t x 1 y 1 z  2    và d’:  y  1  3t . d: 2 3 4  z  4  4t  1/ Chứng minh d song song với d’. Tính khỏang cách giữa d và d’. 2/ Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d và d’. x2  3x  6 Câu V b.(1 điểm).Cho hàm số y = (1). Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm A(2 ; 0) x2 và có hệ số góc là k. Với giá trị nào của k thì đường thẳng (d) tiếp xúc với đồ thị của hàm số (1). ĐỀ SỐ 07 I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH. (7 điểm). Câu I.(3 điểm). Cho hàm số y = -x3 + 3x2 – 2 có đồ thị (C). 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2/ Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc k = -9. Câu II.(3 điểm). 1/ Giải phương trình: log 2 (2 x  1).log 2 (2 x 1  2)  6  2 sin 2 x 3/ Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x – lnx + 3.  1  cos x dx 2/ Tính I = 0 Câu III. (1 điểm). Cho hình chóp S.ABC có SA, AB, BC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết SA = a, AB = BC = a 3 .Tính thể tích của khối chóp và tìm tâm của mặt cầu ngọai tiếp hình chóp. II. PHẦN RIÊNG. (3 điểm). 1. Theo chương trình chuẩn. Câu IV a. (2 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2 ; -1 ; 3), mp(P): 2x - y - 2z + 1 = 0 và x 1 y  2 z đường thẳng d:  . 1 2 3 1/ Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng của A qua mp(P). 2/ Tìm tọa độ của điểm M trên đường thẳng d sao cho khỏang cách từ M đến mp(P) bằng 3. Câu V a.(1 điểm). Giải phương trình sau trên tập số phức: z4 – z2 – 6 = 0 2. Theo chương trình nâng cao. Câu IV b. (2 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1 ; 1 ; 1), mp(P): x + y – z – 2 = 0 và x  2 y z 1 đường thẳng d:  . 1 1 1 1/ Tìm điểm A’ đối xứng của A qua d. 2/ Viết phương trình đường thẳng đi qua A, song song với mp(P) và cắt d. 5log 2 x  log 4 y 2  8  Câu Vb. (1 điểm). Giải hệ phương trình:  2 5log 2 x  log 4 y  19  ĐỀ SỐ 08 I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 2x  1 Câu I (3, 0 điểm) Cho hàm số y  1 x 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. GV : Nguyễn Bá Tuấn – THPT Xuân Thọ 4
  5. Đề ôn tập HK2 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = (m2 + 2)x + m song song với tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của đồ thị (C) với trục tung. Câu II (3, 0 điểm) 1 1 1 Giải phương trình: 3x  l  2.3 x  7 . 2. Tính: I   (3 x  1  )dx. x2 1 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = x(ln x - 2) trên đoạn [l; e2]. Câu III (1,0 điểm) Cho khối lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A và BC = a. Đường chéo của mặt bên ABB1A1 tạo với đáy góc 60o. Tính thể tích khối lăng trụ đó theo a. II PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). 1 Theo chương trình chuẩn: Câu IV.a (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm: A(1 ; 2; -1), B(2; 0; 1) và mặt phẳng (P): 2x - y + 3z + 1 = 0. 1. Viết phương trình đường thẳng AB. 2. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB với mặt phẳng (P). Câu V.a (1.0 điểm) Tìm phần thực, phần ảo của số phức z = (2 - i)3. 2. Theo chương trình nâng cao: Câu IV.b (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm: A(1 ; 2; - 1), B(2; 0; 1) và mặt phẳng (P) có phương trình 2x - y + 3z + 1 = 0. 1. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A và song song với mặt phẳng (P). 2. Viết phương trình mặt phẳng (R) chứa đường thẳng AB và vuông góc với mp (P). 4  3i 1  i Câu V.b (1,0 điểm) Thực hiện phép tính:  . 1  i 4  3i ĐỀ SỐ 09 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH :(7 điểm) x4 3 Câu 1: (3điểm) Cho hàm số y   x 2  có đồ thị (C) 2 2 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số . b) Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm cực tiểu. Câu 2: (3điểm) a) Giải phương trình: ln 2 x  3ln x  2  0 b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  (3  x ) x 2  1 trên đoạn [0; 2]. 2 2 xdx c) Tính tích phân: I   x2  1 1 Câu 3: (1điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là a; góc giữa cạnh bên và đáy là 600 . Tính thể tích khối chóp theo a ? I. PHẦN RIÊNG: (3điểm) 1. Theo chương trình chuẩn: Câu IVa: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm B(-1;2;-3) và mặt phẳng   : x  2 y  2 z  5  0 1. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng   . 2. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua B, và vuông góc với mặt phẳng   . CâuVb: Giải phương trình trên tập số phức 2 z 2  3z  4  0 2.Theo chương trình nâng cao. Câu IVa: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x + y + z – 3 = 0 và đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng x  z  3  0 và 2 y  3 z  0 1. Viếtphương trình mặt phẳng (Q) chứa điểm M (1;0; 2) và qua đường thẳng d. 2. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng (d') là hình chiếu vuông góc của (d) lên mặt phẳng (P). GV : Nguyễn Bá Tuấn – THPT Xuân Thọ 5
  6. Đề ôn tập HK2 3 3 Câu Vb: Tìm phần thực và phần ảo của số phức  2  i    3  i  ĐỀ SỐ 10 I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I: (3,0 điểm) x2 1/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số: y  . 1 x 2/ Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho khoảng cách từ nó đến tiệm cận đứng và tiệm cận ngang bằng nhau. Câu II: (3,0 điểm) 1/ Giải phương trình : 4 x 1  2 x  4  2 x  2  16 x 3  3x 2  3x  5 1 biết rằng F (0)   . 2/ Tìm nguyên hàm F ( x) của hàm số : f ( x )  2 ( x  1) 2 4  x  2  x  m có tập nghiệm là  2;4 3/ Hãy xác định tất cả các giá trị của m để bất phương trình Câu III: (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt o phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng đáy bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. II/ PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) A/ Chương trình chuẩn: Câu IV.a : (2,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 điểm A(1; 0; 0), B(0; 2; 0) và C(0; 0; 3). 1) Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC. 2) Tìm toạ độ tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC. x2 Câu V.a : (1,0 điểm) Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C): y  , trục 1 x hoành và đường thẳng x  1 khi nó quay xung quanh trục Ox . B/ Chương trình nâng cao : Câu IV.b : (2,0 điểm) x y 1 z 1 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng Δ có phương trình   2 2 1 1) Tính khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng Δ. 2) Viết phương trình mặt phẳng chứa điểm O và đường thẳng Δ. Câu V.b : (1,0 điểm) x2  2x  m  2 Cho (Cm) là đồ thị của hàm số y  . Định m để (Cm) có cực trị. Viết phương trình đường x 1 thẳng đi qua hai điểm cực trị. ------------------------------------------------------------------------------------------ GV : Nguyễn Bá Tuấn – THPT Xuân Thọ 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2