Đề tài: Công tác giải quyết đất đai tại huyện Bình Đại
lượt xem 32
download
Do tình hình dân số ngày càng gia tăng, nên nhu cầu sử sụng đất ngày càng tăng lên. Cùng với sự phát triển đa dạng của nền kinh tế thị trường đã thúc đẩy nên kinh tế đất nước ta phát triển mạnh mẽ. Đề tài "Công tác giải quyết đất đai tại huyện Bình Đại-Tỉnh Bến Tre" được thực hiện tại phòng tài nguyên và Môi trường ngày 27/04./2009....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề tài: Công tác giải quyết đất đai tại huyện Bình Đại
- Nguy n Th M H nh Nguy n Th Kim Hoa Công tác gi i quy t tranh ch p ñ t ñai t i huy n Bình ð i
- M CL C N i dung Trang Trang bìa Trang ph bìa Phi u theo dõi th c hi n ñ tài t t nghi p Phi u ñánh giá k t qu th c t p t t nghi p L i c m ơn .................................................................................................................. i Danh sách b ng .......................................................................................................... ii Danh sách hình ........................................................................................................... ii Danh sách ch vi t t t ...............................................................................................iii M c l c ..................................................................................................................... iv L i m ñ u ................................................................................................................ vi Tóm lư c.................................................................................................................. viii Chương 1: T NG QUAN.......................................................................................... 1 1.1. ði u ki n t nhiên, kinh t - xã h i c a huy n Bình ð i................................... 1 1.1.1. ði u ki n t nhiên ..................................................................................... 1 1.1.2. ði u ki n kinh t ..................................................................................... 12 1.1.3. ði u ki n xã h i ...................................................................................... 14 1.1.4. Cơ s h t ng .......................................................................................... 15 1.2. Nh n xét tình hình c a huy n Bình ð i .......................................................... 16 1.2.1 Thu n l i.................................................................................................. 16 1.2.2. Khó khăn................................................................................................. 17 1.3. Sơ lư c v cơ quan ......................................................................................... 18 1.3.1.Quá trình thành l p................................................................................... 18 1.3.2. Cơ c u t ch c ........................................................................................ 18 1.3.3. Ch c năng và nhi m v ñ i v i phòng Tài nguyên và Môi trư ng .......... 20 Chương 2: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U ........................................................ 22 2.1. Th i gian và ñ a ñi m nghiên c u................................................................... 22 2.1.1 Th i gian nghiên c u................................................................................ 22 2.1.2. ð a ñi m nghiên c u ............................................................................... 22 2.2. Phương pháp nghiên c u ................................................................................ 22 2.2.1. Cơ s lý thuy t ........................................................................................ 22 iv
- 2.2.2. Công vi c ñ t ñư c trong quá trình th c t p t i huy n Bình ð i, t nh B n Tre................................................................................................. 27 Chương 3: K T QU VÀ TH O LU N............................................................... 40 3.1. ðánh giá tình hình tranh ch p c a huy n Bình ð i giai ño n 2004 – nay....... 40 3.2. ðánh giá tình hình gi i quy t tranh ch p giai ño n 2004 – nay ....................... 41 3.3. Thu n l i và khó khăn c a công tác gi i quy t tranh ch p ñ t ñai trên ñ a bàn huy n Bình ð i – t nh B n Tre ....................................................... 43 3.3.1. Thu n l i................................................................................................. 43 3.3.2. Khó khăn................................................................................................. 44 3.4. Thu n l i và khó khăn trong công tác th c t p t i ñ a phương ........................ 44 3.4.1. Thu n l i................................................................................................. 44 3.4.2. Khó khăn................................................................................................. 45 Chương 4: K T LU N VÀ KI N NGH ............................................................... 46 4.1. K t lu n.......................................................................................................... 46 4.2. Ki n ngh ........................................................................................................ 47 v
- DANH SÁCH B NG Tên b ng Trang B ng 1: Di n tích ñ t huy n Bình ð i theo ñơn v hành chính năm 2007 .................... 5 B ng 2: Di n tích các lo i ñ t trên ñ a bàn huy n Bình ð i ......................................... 8 B ng 3: H th ng kênh r ch chính c a huy n Bình ð i năm 2004............................. 11 B ng 4: Lư ng ñơn gi i quy t tranh ch p, khi u n i ñ t ñai t 2004 –5/2009 ............ 40 B ng 5: K t qu gi i quy t tranh ch p ñ t ñai giai ño n 2004 – 5/2009 ..................... 41 DANH SÁCH HÌNH Tên hình Trang Hình 1: B n ñ hành chính t nh B n Tre...................................................................... 2 Hình 2: Hình th huy n Bình ð i – t nh B n Tre ......................................................... 3 Hình 3: B n ñ hành chính huy n Bình ð i................................................................. 4 Hình 4: Sơ ñ t ch c c a phòng TN&MT huy n Bình ð i ...................................... 19 Hình 5: Sơ ñ th hi n th m quy n gi i quy t trư ng h p không có GCN QSDð và m t trong các lo i gi y t theo Lu t ñ nh ..................................................... 25 Hình 6: Sơ ñ trình t gi i quy t tranh ch p ñ t ñai thu c th m quy n UBND các c p và tòa án nhân dân các c p..................................................................... 26 Hình 7: Sơ ñ quy trình gi i quy t tranh ch p ñ t ñai c a c p xã .............................. 30 Hình 8: Sơ ñ quy trình gi i quy t tranh ch p ñ t ñai c a UBND huy n Bình ð i..... 32 Hình 9: Bi u ñ th hi n lư ng ñơn yêu c u gi i quy t tranh ch p, khi u n i ñ t ñai giai ño n 2004 – 2009................................................................................... 41 Hình 10: Bi u ñ th hi n k t qu gi i quy t tranh ch p ñ t ñai t 2004 – 2009 ........ 42 ii
- DANH SÁCH CH VI T T T - GCN QSDð: Gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t - LNQ: Lâu năm qu - ONT: ð t nông thôn - QSDð: Quy n s d ng ñ t - TN&MT: Tài nguyên và Môi trư ng - UBND: y ban nhân dân - VPðK QSDð: Văn phòng ðăng ký Quy n s d ng ñ t iii
- TÓM LƯ C Do tình hình dân s ngày càng gia tăng, nên nhu c u s d ng ñ t ngày càng tăng lên. Cùng v i s phát tri n ña d ng c a n n kinh t th trư ng ñã thúc ñ y n n kinh t nư c ta phát tri n m nh m . ð tài “Công tác gi i quy t tranh ch p ñ t ñai trên huy n Bình ð i – t nh B n Tre” ñư c th c hi n t i phòng Tài nguyên và Môi trư ng t ngày 27/04/2009 ñ n ngày 19/06/2009 nh m tìm hi u v công tác gi i quy t tranh ch p ñ t ñai c a huy n trong th i gian qua. Ti u lu n ñư c trình bày v i c u trúc 4 ph n, bao g m gi i thi u nh ng ñi u cơ b n và ñ c trưng c a huy n; nh ng v n ñ cơ b n như khái ni m, ñ c ñi m, căn c pháp lý có liên quan ñ n vi c tranh ch p ñ t ñai và gi i quy t tranh ch p ñ t ñai Qua quá trình nghiên c u cho th y tình hình tranh ch p ñ t ñai c a huy n di n ra ph c t p, phát sinh t nh ng nguyên nhân khác nhau. Các d ng tranh ch p, khi u n i ñ t ñai thư ng g p là: tranh ch p ñ t ñai trong n i t c, tranh ch p ranh ñ t, tranh ch p do giao d ch dân s như vi c c m c , sang bán, xin chu c l i ñ t, ñ t thuê mư n, ñ t cho nh , ñ t b chi m d ng, khi u n i xin l i ñ t g c sau khi có ch trương m i trong c i t o nông nghi p. T ng lư ng ñơn yêu c u gi i quy t tranh ch p ñ t ñai t năm 2004 – 5/2009 là 102 ñơn. Trong ñó, nh n m i 75 ñơn chi m 73.53%, t l gi i quy t ñ t 69.59% và năm có s lư ng ñơn nhi u nh t là năm 2008. K t qu cho th y công tác gi i quy t tranh ch p ñ t ñai trên ñ a bàn huy n v n chưa gi i quy t d t ñi m lư ng ñơn hàng năm do: Vi c ñi u tra, xác minh ngu n g c ñ t và tìm hi u các chính sách qu n lý ñ t ñai trong t ng th i kỳ l ch s g p khó khăn; ñ i v i các trư ng h p tranh ch p ñ t trong thân t c, ñ t cho mư n, c m c , cho thuê, chuy n như ng thi u h sơ pháp lý thư ng không có ch ng c pháp lý ñ ch ng minh; vi c căn c vào các quy ñ nh c a pháp lu t ñ gi i quy t cũng g p khó khăn do Lu t ð t ñai ng n g n, có tính nguyên t c chung, mang tính ñ nh hư ng l n nên nhi u trư ng h p c th không bi t v n d ng như th nào. T vi c nh n ñ nh ñư c nh ng khó khăn trong công tác gi i quy t tranh ch p ñ t ñai, viii
- sau ñó ñi phân tích ñ tìm hi u rõ hơn các v n ñ và ñ ra các ki n ngh nh m kh c ph c nh ng khó khăn trên như: c n ph i có ñ i ngũ cán b qu n lý ñ t ñai có trình ñ , có ñ o ñ c, bi t v n d ng ñúng ñư ng l i, chính sách c a Nhà nư c trong vi c gi i quy t tranh ch p ñ t ñai. Vì v y, gi i quy t tranh ch p v ñ t ñai là công vi c ph c t p và c n thi t, làm t t công tác này s có nh hư ng t t không ch các bên tham gia mà còn cho c Nhà nư c. Tóm l i công tác gi i quy t tranh ch p, khi u n i – t cáo c n ñư c các ngành, các c p quan tâm chú tr ng và s ng h ñ ng tình c a nhân dân. ix
- L IM ð U ð t ñai là tài nguyên vô cùng quý giá mà thiên nhiên ñã hào phóng cho con ngư i, là tư li u s n xu t tr c ti p c a n n Nông – Lâm – Ngư nghi p, là ñ a bàn ñ phát tri n kinh t công nghi p và d ch v , là nhu c u thi t y u cho sinh ho t c a con ngư i. Cùng v i s phát tri n c a ñ i s ng xã h i, t t c s ñ i thay, riêng ch có ñ t ñai là t n t i mãi mãi, tr thành m t y u t cơ b n quy t ñ nh s t n t i và phát tri n c a m i qu c gia, m i dân t c. Như C.Mac ñã khái quát vai trò kinh t c a ñ t ñai “ð t là m , s c lao ñ ng là cha, s n sinh ra m i c a c i v t ch t ”. Nhà nư c Vi t Nam ñã t ng bư c thi t l p quy ch pháp lý ñ b o v và th c hi n qu n lý ñ t ñai c a mình. Hi n pháp năm 1980, Lu t ð t ñai năm 1987, Hi n pháp năm 1992, Lu t ð t ñai năm 1993 và Lu t ð t ñai năm 2003, ñ u kh ng ñ nh: “ð t ñai thu c s h u toàn dân do Nhà nư c th ng nh t và qu n lý”. Trong quá trình ñ i m i hi n nay, ð ng và Nhà nư c ta ñã xác ñ nh rõ hơn vai trò c a ñ t ñai. Chính sách và pháp lu t ñ t ñai ñang t ng bư c hoàn thi n ñ ñáp ng yêu c u c a s nghi p xây d ng và b o v ñ t nư c. Chúng ta kiên quy t không ñi theo con ñư ng tư h u hóa, ña d ng hóa các hình th c s h u ñ t ñai mà ti p t c th c hi n quy n s h u toàn dân v ñ t ñai. Mu n v y ph i có m t h th ng các gi i pháp ch y u ñ ti p t c hoàn thi n và tăng cư ng qu n lý Nhà nư c v ñ t ñai, ñ m b o s qu n lý ch t ch c a nhà nư c, ñ m b o s d ng h p lý có hi u qu , b o v và phát tri n qu ñ t qu c gia. ði u này có ý nghĩa r t quan tr ng ñ i v i công cu c b o v và xây d ng ñ t nư c như ð i h i ð ng l n th VIII ñã kh ng ñ nh: “Ti p t c n m v ng hai nhi m v chi n lư c xây d ng Ch nghĩa xã h i và b o v T qu c, ñ y m nh công nghi p hóa - hi n ñ i hóa. T nay ñ n năm 2020 ra s c ph n ñ u ñưa nư c ta tr thành nư c công nghi p…” ñ n ð i h i l n th X, ð ng kh ng ñ nh: “Phát tri n th trư ng b t ñ ng s n, bao g m th trư ng quy n s d ng ñ t và b t ñ ng s n g n li n v i ñ t, làm cho ñ t ñai th c s tr thành ngu n v n cho phát tri n, th trư ng trong nư c có s c c nh tranh so v i th trư ng khu v c…”. Như v y ñ t ñai có vai trò h t s c quan tr ng, là tư li u s n xu t chính, là ñi u ki n c a lao ñ ng, là b ph n lãnh th qu c gia. Chính vì v y, trong l ch s ñ t vi
- ñai là ñ i tư ng tranh ch p c a các cu c cách m ng, các cu c chi n tranh các tham v ng v lãnh th . Ngày nay ñ t ñai v n là ñ tài nóng b ng c a các ñ i tư ng tranh ch p nh t là nh ng năm g n ñây, vi c tranh ch p, khi u n i, t cáo v ñ t ñai di n ra ph c t p, ña d ng, gay g t, di n ra trên di n r ng. Tranh ch p ñ t ñai x y ra gây ra nh ng h u qu n ng n , nh hư ng ñ n tr t t , an toàn xã h i, gây tác ñ ng không t t ñ n tâm lý, tinh th n trong n i b nhân dân và làm cho nh ng quy ñ nh pháp lu t v ñ t ñai cũng như ñư ng l i, chính sách c a Nhà nư c không th c hi n m t cách tri t ñ . Vì v y công tác gi i quy t tranh ch p ñ t ñai có ý nghĩa r t quan tr ng và c n thi t: ñ m b o cho ngư i dân yên tâm s n xu t; ñ u tư v v n và công s c ñ phát tri n s n xu t; b o v c i t o b i b tài nguyên qu c gia; b o v môi trư ng s ng. Góp ph n hoàn thi n và n ñ nh quan h ñ t ñai v lâu dài và vi c s d ng ñ t có hi u qu Xu t phát t nh ng v n ñ trên nên chúng em ñã ch n ñ tài “Công tác gi i quy t tranh ch p ñ t ñai t i Phòng Tài nguyên và Môi trư ng huy n Bình ð i - t nh B n Tre”. ð tài th c hi n nh m m c ñích kh o sát th c tr ng công tác gi i quy t tranh ch p ñ t ñai, nguyên nhân phát sinh mâu thu n cũng như nh ng thu n l i và khó khăn trong công tác gi i quy t tranh ch p ñ t ñai c a huy n Bình ð i - t nh B n Tre; xác ñ nh quy n và nghĩa v c a ngư i s d ng ñ t; ñ ra nh ng bi n pháp kh c ph c ñ ñ y m nh công tác qu n lý nhà nư c v ñ t ñai. ð tài ñư c v n d ng phương pháp nghiên c u lý thuy t: Lu t ð t ñai năm 1993, Lu t ð t ñai 2003; Ngh ñ nh 181, 84; các văn b n, quy t ñ nh hư ng d n vi c gi i quy t tranh ch p ñ t ñai; các giáo trình bài gi ng các môn h c có liên quan như thanh tra ñ a chính, qu n lý thông tin nhà nư c v ñ t ñai. K t h p v i nghiên c u th c t b ng cách ñánh giá công tác c a ñ a phương tham kh o nh ng kinh nghi m gi i quy t tranh ch p c a Huy n và Phòng Tài nguyên và Môi trư ng. vii
- CHƯƠNG 1 T NG QUAN 1.1. ðI U KI N T NHIÊN, KINH T - XÃ H I C A HUY N BÌNH ð I 1.1.1. ði u ki n t nhiên - V trí ñ a lý Huy n Bình ð i là m t trong 3 huy n mi n ven bi n c a t nh B n Tre, n m trên d i cù lao An Hóa, ñư c bao b c b i 2 sông l n: sông C a ð i, sông Ba Lai và ti p giáp bi n ðông. V hành chính, toàn huy n có 19 xã và 1 th tr n (v i t ng s 91 p, khu ph ), có m t cù lao Tam Hi p, v i di n tích t nhiên là 40.458,05ha. Trong ñó ph n ñ t nông nghi p chi m kho ng 79,39% di n tích t nhiên. N m cách ñư ng t nh 883 kho ng 50m, cách th xã B n Tre 49km theo ñư ng t nh 883, cách thành ph H Chí Minh 119km và cách thành ph C n Thơ 153km. V giao thông ñư ng b , ñư c hình thành khá ña d ng, phân b ñ u trên toàn huy n, m t ñ 0,8km/km2. V ñư ng th y, v i 27km b bi n cùng 2 con sông l n là sông Ti n (sông C a ð i) và sông Ba Lai là huy t m ch quan tr ng ch y qua ñ a ph n huy n, còn ph i k ñ n h th ng kênh r ch ch ng ch t có m t ñ cao t o nhi u thu n l i cho vi c lưu thông ñi l i c a nhân dân trong huy n. Ranh gi i hành chính c a huy n: Phía ðông giáp bi n ðông v i b bi n dài 27km. Phía Tây giáp huy n Châu Thành - t nh B n Tre. Phía B c giáp t nh Ti n Giang v i ranh gi i là sông C a ð i. Phía Nam giáp huy n Gi ng Trôm và huy n Ba Tri v i ranh gi i t nhiên là sông Ba Lai. 1
- Hình 1: B n ñ hành chính t nh B n Tre 2
- Hình 2: Hình th huy n Bình ð i – t nh B n Tre 3
- Hình 3: B n ñ hành chính huy n Bình ð i 4
- B ng 1: Di n tích ñ t huy n Bình ð i theo ñơn v hành chính năm 2007 S Chia ra các nhóm ñ t Th Tên Xã ð t nông ð t phi ð t chưa T ng s T nghi p nông nghi p s d ng A B 1 2 3 4 1 Th tr n Bình ð i 951,74 797,45 154,29 - 2 Tam Hi p 1.365,67 607,39 736,38 21,90 3 Long ð nh 696,50 476,62 219,88 - 4 Long Hòa 797,55 553,63 243,92 - 5 Phú Thu n 756,41 533,00 223,41 - 6 Vang Qu i Tây 1.073,09 743,26 429,83 - 7 Vang Qu i ðông 1.029,37 705,80 323,57 - 8 Châu Hưng 1.106,10 940,12 165,98 - 9 Phú Vang 997,52 669,36 328,16 - 10 L c Thu n 1.065,00 832,50 232,50 - 11 ð nh Trung 2.560,49 1.981,46 579,03 - 12 Th i Lai 1.534,67 1.276,98 257,69 - 13 Bình Th i 2.073,08 1.456,12 616,96 - 14 Phú Long 1.945,65 1.674,84 270,81 - 15 Bình Th ng 1.302,09 808,73 493,36 - 16 Th nh Tr 2.174,36 1.966,90 207,46 - 17 ð i Hòa L c 2.355,91 2.056,81 299,10 - 18 Th a ð c 6.078,98 4.492,59 1.569,05 13,34 19 Th nh Phư c 5.104,72 4.646,15 458,57 - 20 Th i Thu n 5.493,15 4.900,72 579,42 13,01 Toàn huy n 40.458,05 32.120,43 8.289,37 48,25 (Ngu n: Th ng kê, ki m kê di n tích ñ t ñai theo ñơn v hành chính ñ n ngày 31/12/2007: Phòng Tài nguyên và Môi trư ng huy n Bình ð i) 5
- - ð a hình - ñ a m o ð a hình c a huy n nhìn chung tương ñ i b ng ph ng, có xu hư ng gi m d n t hư ng Tây sang hư ng ðông, t hư ng B c xu ng hư ng Nam. V cơ b n có th phân bi t thành 4 d ng ñ a hình: Vùng 1: vùng có ñ a hình cao t p trung các xã Long Hòa, Long ð nh, Châu Hưng, Phú Thu n, do ph n l n ñã ñư c lên líp ñ tr ng d a và cây ăn qu . Vùng 2: có ñ a hình tương ñ i cao phân b d c theo b sông Ba Lai và C a ð i có cao trình bình quân t 1-1,2m. Vùng 3: có ñ a hình trung bình và chi m ph n l n di n tích toàn huy n, có ñ cao trung bình t 0,7 – 1m, bao g m các xã Vang Qu i ðông, Vang Qu i Tây, Th i Lai, L c Thu n, ð nh Trung, Phú Long, Th nh Phư c, Bình Th ng. Vùng 4: ñây là vùng có ñ a hình th p g m các xã v phía ðông Nam huy n như: ð i Hòa L c, L c Thu n, Th nh Tr và m t ph n phía B c xã Th nh Phư c có cao trình bình quân t 0,5 – 0,6m, ñ c bi t 2 xã ð i Hòa L c, Th nh Tr có m t s vùng r t th p v i cao trình bình quân 0,5m. - ð c ñi m ñ t ñai Tài nguyên ñ t c a huy n thì tương ñ i ña d ng, g m có 4 nhóm ñ t chính: ñ t cát, ñ t m n, ñ t phèn, ñ t phù sa. Ngoài ra, còn có thêm ñ t nhân tác. Trong ñó: Nhóm ñ t cát: chi m 3.311ha (kho ng 8,26% di n tích t nhiên). Bao g m 2 lo i ñ t, trong ñó lo i ñ t cát gi ng ñã phân hóa ph u di n (gi ng cát cũ) chi m di n tích l n hơn (51% di n tích nhóm ñ t cát) phân b t p trung bên trong n i ñ a, là nơi ñã canh tác và cư trú lâu ñ i c a ngư i dân trong t nh. ð t cát gi ng ñi n hình phân b rìa ven bi n, gi a các vùng ñ t m n n ng và m n thư ng xuyên, các gi ng ñ t cát m i chưa phân hóa ph u di n chưa ñư c s d ng nhi u. Các gi ng cát này v n ti p t c hình thành như là quy lu t ñã có t lâu c a l ch s hình thành ñ t t nh B n Tre, là nơi mang d u n lâu ñ i c a các th m nư c bi n c xưa trong khu v c. Nhóm ñ t m n: chi m 17.329ha (kho ng 43,24% di n tích t nhiên). Bao g m 9 lo i ñ t, phân b t p trung vùng phía ðông – Nam, khu v c ven bi n c a huy n, t p trung nhi u các xã ven bi n. ðây là vùng nhi m m n trong 6
- mùa khô v i các m c ñ khác nhau. Trong nhóm ñ t này, các lo i ñ t m n trung bình và ít, b nhi m m n t ng th i kỳ (m t s tháng trong mùa khô, n ng ñ mu i trong ñ t không cao) chi m 6.948ha (40,1% di n tích nhóm ñ t m n), phân b bên trong n i ñ a, thu c các khu v c có ñ a hình cao, xa b bi n. Các lo i ñ t m n n ng (nhi m m n toàn b các tháng trong mùa khô, n ng ñ mu i trong ñ t cao) chi m 1.118ha (6,45% di n tích nhóm ñ t m n), phân b các ñ a hình th p g n c a sông ho c ven các sông l n, nơi d b th y tri u kh ng ch . ð t m n sú v t ñư c (m n thư ng xuyên, chưa phát tri n) có 9.263ha (53,45% di n tích nhóm ñ t m n), phân b ch y u các vùng bãi l y rìa c a sông ho c ven bi n, nơi có th m th c v t r ng ng p m n phát tri n và thư ng xuyên b ng p m n do th y tri u. Nhóm ñ t phèn: chi m 2.129ha (kho ng 5,31% di n tích t nhiên). Bao g m 3 lo i ñ t h u h t là ñ t phèn ho t ñ ng, phân b rãi rác m t s nơi v i di n tích nh , trong ñó h u h t là ñ t phèn có t ng phèn ho c t ng sinh phèn xu t hi n sâu trên 50cm (trên 64,1% di n tích ñ t phèn toàn huy n), ñây là ñ c trưng c a quy lu t b i tích phù sa trong vùng này su t th i kỳ hình thành ñ t B n Tre, l p tr m tích ch a Pyrite (FeS2) c a các vùng bi n c hay các trũng gi a gi ng b b i ñ p nhanh chóng và khá d y b i l p phù sa sông bi n h n t p vùng c a sông. Nhóm ñ t phù sa: chi m 2.461ha (kho ng 6,41% di n tích t nhiên). Bao g m 4 lo i ñ t phân b phía Tây B c huy n, thu c các xã Châu Hưng, Phú Thu n, Th i Lai, Phú Long, ð nh Trung,…. ñây là khu v c ít b xâm nhi m nư c m n vào mùa khô, ñ ng th i là nơi có ngu n nư c ng t phong phú. Trong nhóm ñ t này, các lo i ñ t phù sa nâu xám ñã và ñang phát tri n (có t ng ho c ñ m r loang l trong t ng ñ t) chi m di n tích l n trên 75,31% di n tích nhóm ñ t phù sa; ñ t phù sa nâu không ñư c b i chi m di n tích nh (446ha) và phân b h n ch các c n sông m i và rìa ven sông (xã Tam Hi p, Long ð nh, Châu Hưng); ñ t phù sa loang l glây (1.896ha), ch a h u cơ t ng m t, t p trung các khu v c ñ a hình trung bình th p, nơi có ngu n g c là Bưng Sau ñê ho c Lòng Sông cũ (xã Châu Hưng, Vang Qu i Tây…). Nhóm ñ t nhân tác: chi m 9.969ha (kho ng 24,87% di n tích t nhiên). 7
- B ng 2: Di n tích các lo i ñ t trên ñ a bàn huy n Bình ð i S Th Tên ð t Ký Di n Tích T L T Hi u (ha) (%) I. ð t cát 3310,53 8,26 1 ð t cát gi ng ñi n hình Cz 1 1624,90 4,05 2 ð t cát gi ng ñã phân hoá ph u Cz 2 1685,63 4,21 di n II. ð t m n 17328,46 43,24 ð t m n sú v t ñư c 9262,83 23,11 3 ð t m n sú v t ñư c chưa n ñ nh Mm.c 6503,54 16,23 4 ð t m n sú v t ñư c n ñ nh Mm.o 1991,36 4,97 5 ð t m n sú v t ñư c ñã chuy n Mm.k 767,93 1,92 hóa ð t m n nhi u 1117,45 2,79 6 ð t m n nhi u ñi n hình Mn 599,55 1,50 7 ð t m n nhi u trên n n cát Mn/c 517,90 1,29 ð t m n trung bình và ít 6948,19 17,34 8 ð t m n trung bình và ít ñi n hình M 1131,29 2,82 9 ð t m n trung bình và ít, glây M.g 383,46 0,96 10 ð t m n trung bình và ít, có ñ m Mf 2885,52 7,20 r 11 ð t m n trung bình và ít trên n n M/c 2547,92 6,36 cát III. ð t phèn 2129,44 5,31 ð t phèn ho t ñ ng 2129,44 531 12 ð t phèn ho t ñ ng nông, m n Sj1M 763,66 1,91 13 ð t phèn ho t ñ ng sâu, m n Sj2M 1214,36 3,03 14 ð t phèn ho t ñ ng sâu Sj2 151,42 0,38 IV. ð t phù sa 2460,48 6,14 8
- 15 ð t phù sa phân hóa y u trung P 445,56 1,11 bình ít chua 16 ð t có ñ m loang l chua, glây P(f)g 885,73 2,21 sâu 17 ð t có t ng loang l chua, glây Pfg 1010,43 2,52 nông 18 ð t có t ng loang l trên n n cát Pf/c 118,76 0,30 V. ð t nhân tác 9969,02 24,87 19 ð t phèn lên líp Vp(S) 5678,94 14,17 20 ð t phù sa lên líp Vp(P) 4273,15 10,66 21 ð t m n lên líp Vp(M) 16,93 0,04 Sông, r ch 4879,83 12,18 T ng di n tích t nhiên toàn 40077,76 100,00 huy n ( Ngu n: ði u tra b sung, ch nh lý b n ñ ð t t nh B n Tre; Phân Vi n Quy Ho ch và Thi t K Nông Nghi p; năm 2004) - Khí h u B n Tre có khí h u nhi t ñ i gió mùa và ch u nh hư ng c a bi n ðông. Bình ð i, nhi t ñ trung bình 26,8 0C, cao nh t vào tháng 5 là 28,70C, th p nh t là 25,50C vào tháng 12. Nhìn chung, biên ñ nhi t gi a các tháng trong năm không l n nhưng nh ng năm g n ñây do nh hư ng tình hình chung, nhi t ñ có nh ng lúc b t thư ng, có khi lên ñ n 380C. Do g n bi n, ñ m tương ñ i c a huy n Bình ð i nhìn chung khá cao (81 - 83%), vào mùa mưa các nơi vùng ven bi n có khi ñ t 90 – 91%. Bình ð i ch u nh hư ng c a 2 hư ng gió chính: gió chư ng là gió th i theo hư ng th nh hành ðông – ðông B c t bi n vào, x y ra t tháng 10 ñ n tháng 4 năm sau, thư ng gây thi t h i: làm dâng m c nư c tri u, làm m n xâm nh p sâu hơn vào n i ñ a, làm di chuy n các ngư trư ng khai thác cá vào hư ng khu t gió; gió Tây – Tây Nam t tháng 5 – tháng 9. 9
- T ng lư ng mưa trung bình năm c a Bình ð i kho ng 1.264mm, thu c lo i th p nh t c a t nh B n Tre. Do có 27km ñư ng b bi n nên hàng năm huy n b nh hư ng bão và l c xoáy ñ n t bi n ðông, gây thi t h i nghiêm tr ng ñ n ngư i và c a. - Thu văn Huy n có m ng lư i sông r ch khá dày, 2 sông l n là: sông C a ð i và sông Ba Lai. ðây là 2 sông có h lưu thông ra bi n ðông nên ch u tác ñ ng c a bán nh t tri u không ñ u c a bi n ðông; thu n l i cho vi c c p, thoát nư c nuôi tr ng thu s n t ch y nh th y tri u. Th y văn nư c ng m trong khu v c huy n ph n l n có t ng ch a nư c ng m ñ u b nhi m m n. Bình ð i th a hư ng ngu n nư c d i dào, nhưng do n m cu i h ngu n nên nư c m t d b ô nhi m, gây nên tình tr ng thi u nư c s ch và nư c ng t tr m tr ng, nh hư ng tiêu c c ñ n s n xu t nông nghi p nh t là lúa và cây ăn trái nhưng l i có tác ñ ng tích c c ñ i v i nuôi tr ng th y s n nư c m n l . Quá trình di n bi n m n tương ñ i ph c t p, xâm nh p vào huy n theo 2 hư ng sông và bi n: Hư ng bi n: m n thư ng xuyên xâm nh p vào n i ñ a thông qua h th ng l ch tri u. Hư ng sông: vào mùa khô, t i khu v c thư ng lưu, lưu lư ng gi m và ngu n nư c b s d ng nhi u nên lưu lư ng nư c sông h lưu gi m xu ng, quá trình xâm nh p m n tăng lên. 10
- B ng 3: H th ng kênh r ch chính c a huy n Bình ð i năm 2004 S Th Tên kênh, r ch chính Chi u dài Chi u r ng Chi u sâu T (km) (km) (m) 1 R ch Cái Cau 3,5 40 1,3 2 R ch Tân ð nh 3,5 40 1,3 3 R ch ð nh Trung 3,3 25 1,1 4 R ch Bình Trung 8,5 40 1,3 5 R ch Bà Khoai 5,0 25 1,1 6 R ch Khém 6,5 25 1,1 7 R ch Vũng Luông 11,5 40 1,3 8 R ch H Gi ng 9,2 80 2,7 9 R ch C Vi t 4,2 25 1,1 10 R ch ð c Ph 4,5 25 1,1 ( Ngu n: Quy ho ch t ng th kinh t - xã h i huy n Bình ð i, th i kỳ 2001 – 2010) - Tài nguyên bi n V i b bi n có chi u dài 27km, h th ng l ch tri u ch ng ch t và hơn 2.000ha ñ t bãi tri u cao, Bình ð i tr i r ng trên 2 vùng sinh thái l và m n, thích h p cho vi c phát tri n nuôi tr ng th y s n và ngư nông k t h p, ñ ng th i v i s phát tri n kinh t bi n. - Tài nguyên sinh v t và sinh thái Huy n có khu v c r ng ng p m n ven bi n v i ch c năng như vùng ñ m sinh thái, l c sinh h c khá thu n l i cho môi trư ng. R ng ñư c tr ng v i m c ñích phòng h ven sông, bi n, v i các loài như: ñư c, b n tr ng, b n chua, d a nư c, m m tr ng, lát nư c… chưa có giá tr cao v m t kinh t nhưng có tác d ng b o v ñ t ñai ven sông bi n ho c có th t n d ng ñ nuôi xen tôm. Ngoài các ñ ng v t nuôi và các loài ñ ng v t s ng h sinh thái r ng ng p m n và ven bi n Bình ð i như: bò sát, lư ng cư, chim, thú…tài nguyên 11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề tài: Côngg tác giải quyết khiếu nại, tố cáo tại Thanh tra huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
41 p | 758 | 132
-
Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Công tác hòa giải và giải quyết tranh chấp đất đai tại xã Thanh Chăn huyện Điện Biên tỉnh Điện Biên
34 p | 644 | 93
-
Khóa luận tốt nghiệp: Đánh giá công tác giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai tại phường Tân Long, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2015 - 2017
64 p | 42 | 10
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý tài nguyên và môi trường: Đánh giá thực trạng công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo và tranh chấp đất đai tại huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
104 p | 43 | 10
-
Khóa luận tốt nghiệp: Đánh giá công tác giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai trên địa bàn thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2015 – 2017
72 p | 41 | 9
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý công: Giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
95 p | 35 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý đất đai: Đánh giá công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo và tranh chấp đất đai trên địa bàn thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016 - 2018
95 p | 32 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý tài nguyên và môi trường: Đánh giá tình hình và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
105 p | 43 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Xây dựng giải pháp giảm khiếu nại khách hàng và hoàn thiện công tác giải quyết khiếu nại dịch vụ điện thoại quốc tế của Công ty Viễn thông Quốc tế tại khu vực phía Nam
97 p | 31 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý tài nguyên và môi trường: Đánh giá công tác giải quyết tranh chấp, khiếu nại và tố cáo về đất đai tại huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2014 - 2018
120 p | 33 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý đất đai: Đánh giá công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai trên địa bàn thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai giai đoạn 2014 - 2017
93 p | 25 | 6
-
Khoá luận tốt nghiệp: Nguyên tắc giải quyết tài sản của vợ chồng khi ly hôn theo quy định của pháp luật Việt Nam, thực tiễn áp dụng tại thành phố Hà Nội
71 p | 8 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý tài nguyên môi trường: Đánh giá công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo, tranh chấp đất đai tại quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
110 p | 30 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý tài nguyên môi trường: Đánh giá công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo và tranh chấp đất đai tại huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
91 p | 18 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý công: Giải quyết khiếu nại về đất đai trên địa bàn huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An
112 p | 10 | 4
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Rèn luyện kỹ năng hợp tác giải quyết vấn đề cho học sinh trong dạy học Đại số và Giải tích lớp 12 tại nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào
244 p | 27 | 3
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Rèn luyện kỹ năng hợp tác giải quyết vấn đề cho học sinh trong dạy học đại số và giải tích lớp 12 tại nước Cộng hòa dân chủ Nhân dân Lào
28 p | 3 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn