SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
ĐỒNG THÁP<br />
<br />
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỌC KỲ I<br />
NĂM HỌC 2011 – 2012<br />
MÔN: TOÁN 10<br />
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)<br />
<br />
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (7.0 điểm)<br />
Câu I ( 1,0 điểm) Xét tính đúng sai và viết mệnh đề phủ định của các mậnh đề sau:<br />
P: “2012 chia hết cho 3”<br />
Q: “xR: x2 +2x+3 > 0”<br />
Câu II (2,0 điểm)<br />
1. Xác định a, b để đồ thị hàm số y = ax + b để đi qua D(1, 2) và có hệ số góc bằng 2? Vẽ đồ thị hàm số<br />
vừa tìm được.<br />
2. Vẽ đồ thị (P) của hàm số y = x2 + 2x + 3. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng<br />
() : y = 2x + 2<br />
Câu III (2,0 điểm)<br />
1) Giải phương trình sau: x 3( x 2 3x 2) 0<br />
2) Tìm m để phương trình (m 1) x2 2(m 1) x 2m 3 0 có một nghiệm x1 = 1, tìm nghiệm còn lại.<br />
Câu IV ( 2,0 điểm)<br />
1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD của tứ giác ABCD. Chứng minh rằng<br />
4MN AC BD BC AD<br />
2. Cho các điểm A(-4; 1), B(2; 4), C(2; -2)<br />
a) Chứng minh A, B, C là ba đỉnh của một tam giác.<br />
b) Xác định tọa độ trọng tâm G sao cho ABGC là hình bình hành.<br />
II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm)<br />
A. PHẦN 1 (THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)<br />
Câu Va ( 2,0 điểm)<br />
2 x y 5<br />
1. Giải hệ phương trình <br />
bằng phương pháp thế.<br />
3x 2 y 7<br />
<br />
1 1 1<br />
2. Chứng minh rằng nếu x,y,z là số dương thì ( x y z)( ) 9 .<br />
x y z<br />
Câu VIa (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có A(1; –1), B(5; –3), C(2; 0).<br />
a) Tính chu vi của tam giác ABC.<br />
b) Xác định chân đường cao AH của tam giác ABC, tính diện tích tam giác ABC.<br />
B. PHẦN 2 (THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO)<br />
Câu Vb (2,0 điểm)<br />
1). Cho phương trình: x2 – 2(m – 1)x + m2 + 4 = 0. Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1,x2 thỏa<br />
mãn<br />
<br />
x1 x2<br />
+<br />
=3<br />
x2 x1<br />
<br />
xy x y 5<br />
2). Giải hệ phương trình 2<br />
2<br />
x y x y 8<br />
Câu VIb ( 1,0 điểm) Cho tam giác ABC biết AB = 10, AC = 4 và A 600<br />
a) Tính chu vi tam giác ABC<br />
b) Tính bán kính đường tròn nội tiếp ABC.<br />
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu.<br />
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br />
Hết.<br />
Họ và tên học sinh: ……………………………………………., Số báo danh: ………………………….<br />
1<br />
<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
ĐỒNG THÁP<br />
<br />
CÂU<br />
I<br />
<br />
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỌC KỲ I<br />
NĂM HỌC 2011 – 2012<br />
MÔN: TOÁN 10<br />
<br />
NỘI DUNG<br />
P: là mệnh đề sai<br />
P : “2012 không là sô<br />
Q là mệnh đề đúng<br />
Q : “xR: x2 +2x+3 0”<br />
1. y = ax + b có hệ số góc bằng 2 suy ra a = 2<br />
Đồ thị qua D(1, 2) suy ra 2 = 2.1 + b b = 0<br />
Vậy hàm số: y = 2x có đồ thị là đường thẳng di qua góc tọa độ O(0; 0) và điểm<br />
D(1; 2)<br />
<br />
ĐIỂM<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0.25<br />
<br />
y<br />
2<br />
<br />
0,25<br />
1<br />
<br />
O<br />
<br />
II<br />
<br />
x<br />
<br />
2. y = x2 + 2x + 3 có đồ thị là Parabol có đỉnh I(1; 4), trục đối xứng x = 1<br />
a = 1 < 0 suy ra bề lõm quay xuống.<br />
Các điểm đặc biệt:<br />
x<br />
-1<br />
0<br />
1<br />
2<br />
3<br />
y<br />
0<br />
3<br />
4<br />
3<br />
0<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
y<br />
4<br />
3<br />
<br />
0,25<br />
1<br />
<br />
-1<br />
<br />
2<br />
<br />
O<br />
<br />
Ta có phương trình hoành độ giao điểm: x2 + 2x + 3 = 2x + 2<br />
x 1 y 4<br />
x2 = 1 <br />
x 1 y 0<br />
Vậy tọa độ giao điểm: M(1; 4) và N(1; 0)<br />
1.<br />
III<br />
<br />
x 3( x 2 3x 2) 0 , ĐK: x 3<br />
<br />
x 3 0<br />
Phương trình 2<br />
x 3x 2 0<br />
<br />
3 x<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
2<br />
<br />
x 3 0<br />
x 3<br />
<br />
x 1<br />
x 1<br />
<br />
<br />
x 2<br />
x 2<br />
So ĐK suy ra nghiệm của phương trình: x = 3<br />
2. (m 1) x2 2(m 1) x 2m 3 0<br />
Có nghiệm x1 = 1 suy ra (m 1)12 2(m 1)1 2m 3 0<br />
m=0<br />
Phương trình trở thành: x2 2 x 3 0<br />
x 1<br />
<br />
x 3<br />
Vậy m = 0 phương trình có nghiệm x1 = 1 và nghiệm còn lại x2 = -3<br />
1. 4MN AC BD BC AD<br />
VP = AB BC BA AD BC AD<br />
= 2BC 2 AD<br />
= 2( BM MN NC ) 2( AM MN ND)<br />
<br />
= 4MN 2( BM AM ) 2( NC ND) = 4MN = VT<br />
IV<br />
<br />
2. a) ta có: AB(6;3) và AC (6; 3)<br />
x 6<br />
y<br />
3<br />
x<br />
y<br />
1 và<br />
<br />
1 <br />
<br />
x' 6<br />
y ' 3<br />
x' y'<br />
Suy ra 3 điểm A, B, C không thẳng hàng là 3 đỉnh của một tam giác.<br />
b) Để ABGC là hình bình hành AB CG<br />
g/s G(a; b) CG (a – 2; b + 2)<br />
a 2 6<br />
a 8<br />
<br />
<br />
b 2 3<br />
b 1<br />
Vậy G(8; 1)<br />
2 x y 5<br />
y 2x 5<br />
1. <br />
<br />
3x 2 y 7<br />
3x 2(2 x 5) 7<br />
y 2x 5<br />
<br />
7 x 10 7<br />
1<br />
<br />
y 7<br />
<br />
x 17<br />
<br />
7<br />
<br />
Va<br />
<br />
1 17 <br />
Vậy nghiệm của hệ phương trình: ; <br />
7 7<br />
1 1 1<br />
2. ( x y z)( ) 9<br />
x y z<br />
Do x, y, z là số dương, theo bất đẳng thức Cô-si ta có<br />
x y z 3 3 xyz<br />
<br />
1 1 1<br />
1<br />
33<br />
xyz<br />
x y x<br />
<br />
1 1 1<br />
1<br />
( x y z)( ) 9 3 xyz<br />
x y z<br />
xyz<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,25<br />
<br />
3<br />
<br />
1 1 1<br />
( x y z)( ) 9 (đpcm)<br />
x y z<br />
<br />
VIa<br />
<br />
0,25<br />
<br />
a) Ta có: AB = 2 5 ; AC = 2 và BC = 3 2<br />
vậy chu vi ABC bằng AB + AC + BC = 2 5 + 4 2<br />
b) Gọi H(a; b) suy ra HA(1 a; 1 b) ; BH (a 5; b 3) và BC (3;3)<br />
3(1 a) 3(1 b) 0<br />
HA BC<br />
<br />
để AH là đường cao ABC <br />
a 5 b 3<br />
BH k BC<br />
3 3<br />
a b 2<br />
a 2<br />
<br />
<br />
vậy H(2; 0)<br />
a b 2<br />
b 0<br />
1<br />
1<br />
AH = 2 SABC = AH.BC =<br />
2 . 3 2 = 3(đvdt)<br />
2<br />
2<br />
1. x2 – 2(m – 1)x + m2 + 4 = 0. để phương trình có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn<br />
<br />
ìï D ' > 0<br />
ïï<br />
x1 x2<br />
+<br />
= 3 í x1 x2<br />
ïï +<br />
=3<br />
x2 x1<br />
ïïî x2 x1<br />
ïìï D ' > 0<br />
ïìï - 2m - 3 > 0<br />
ïï 2<br />
ï<br />
í S - 2P<br />
í [2(m - 1)]2 - 2(m 2 + 4)<br />
ïï<br />
ïï<br />
=3<br />
=3<br />
ïïî<br />
ïïî<br />
p<br />
m2 + 4<br />
ìï<br />
3<br />
ïï m < 2<br />
í<br />
m = –4<br />
ïï 2<br />
ïïî m + 8m + 16 = 0<br />
Vb<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Vậy m = –4<br />
<br />
0,25<br />
<br />
xy x y 5<br />
2. 2<br />
2<br />
x y x y 8<br />
Đặt S = x + y; P = xy<br />
<br />
0,25<br />
<br />
ĐK: S2 4P<br />
P 5 S<br />
S P 5<br />
<br />
Hpt 2<br />
S 3<br />
S 2 p S 8<br />
S 6<br />
<br />
<br />
0,25<br />
<br />
S 3<br />
* <br />
ta có x, y là 2 nghiệm của phương trình: t2 – 3t + 2 = 0 <br />
P<br />
<br />
2<br />
<br />
Suy ra hpt có nghiệm (1; 2), (2; 1)<br />
S 6<br />
* <br />
(loại)<br />
P 11<br />
Vậy hpt có nghiệm: (1; 2), (2; 1)<br />
<br />
t 1<br />
t 2<br />
<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
a) AB = 10, AC = 4 và A 600<br />
<br />
VIb<br />
<br />
1<br />
= 76<br />
2<br />
76<br />
<br />
BC 2 AB2 AC 2 2 AB. AC.COS BAC = 100 + 16 – 2.10.4.<br />
<br />
0,25<br />
<br />
BC =<br />
<br />
0,25<br />
<br />
76 Chu vi ABC = AB + BC + CA = 14 +<br />
<br />
b) Tính bán kính đường tròn nội tiếp ABC.<br />
14 76<br />
PABC =<br />
= 11,36<br />
2<br />
4<br />
<br />
SABC = 11,36(11,36 10)(11,36 4)(11,36 7,72) 20,34<br />
20,34<br />
Mà S = P.r r =<br />
= 8,98<br />
11,36<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
5<br />
<br />