intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2012 - THPT Đốc Binh Kiều

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

17
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn Đề thi HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2012 - THPT Đốc Binh Kiều giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2012 - THPT Đốc Binh Kiều

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> ĐỒNG THÁP<br /> <br /> KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I<br /> Năm học: 2012-2013<br /> Môn thi: TOÁN - Lớp 10<br /> Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)<br /> Ngày thi:<br /> <br /> ĐỀ ĐỀ XUẤT<br /> (Đề gồm có 01 trang)<br /> Đơn vị ra đề: THPT Đốc Binh Kiều<br /> I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (7.0 điểm)<br /> Câu I: ( 1 điểm )<br /> Cho 3 tập hợp: A={1,2,3,4}; B={2,4,6}; C={4,6}. Tìm A  (B  C)<br /> Câu II: ( 2 điểm )<br /> 1/ Vẽ đồ thị hàm số: y  x2  2x  3<br /> 2/ Tìm phương trình parabol (P): y  ax 2  bx  2 biết rằng (P) qua hai điểm A 1; 5<br /> và B  2; 8<br /> Câu III: ( 2 điểm )<br /> 1/<br /> <br /> Giải các phương trình:<br /> <br /> x4  2 x<br /> <br /> 2/<br /> <br />  x  12 3 x  5<br />  <br /> x2  2 x x x  2<br /> <br /> Câu IV ( 2 điểm )<br /> Cho A(1, 1) ; B(5, 3) ; C(0, -1)<br /> 1/ Chứng minh A, B, C không thẳng hàng<br /> 2/ Gọi I là trung điểm AB. Tìm M sao cho IM  2 AB  BC<br /> II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)<br /> 1. Theo chương trình chuẩn<br /> Câu Va (2,0 điểm)<br /> 4x  2 y  3<br /> 3x  4 y  5<br /> <br /> 1/ Giải hệ phương trình: <br /> <br /> 2/ Chứng minh rằng với mọi a, b > 0 ta có:<br /> <br />  a  b  <br /> <br /> 1 1<br />  4<br /> a b<br /> <br /> Câu VIa: ( 1 điểm ) Cho A(2; 3) , B(1; 1) , C(6; 0)<br /> CMR : ABC vuông. Tìm tọa độ tâm và tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác<br /> 2. Theo chương trình nâng cao<br /> Câu Vb (2,0 điểm)<br /> 1/ Một đoàn xe gồm 13 xe tải chở 36 tấn xi măng cho một công trình xây dựng. Đoàn<br /> xe chỉ có hai loại: xe chở 3 tấn và xe chở 2,5 tấn. Tính số xe mỗi loại.<br /> 2/ Cho phương trình :<br /> <br /> 1 2<br /> x   m  3 x  m2  2m  7  0 . Định m để phương trình có<br /> 4<br /> <br /> hai nghiệm phân biệt.<br /> Câu VI b (1,0 điểm)<br /> Cho tam giác ABC có cạnh a  2 3 , b  2 và C  300 . Tính góc A và đường cao hb<br /> của tam giác đó.<br /> HẾT.<br /> 1<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> ĐỒNG THÁP<br /> <br /> KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I<br /> Năm học: 2012-2013<br /> Môn thi: TOÁN – Lớp 10<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT<br /> (Hướng dẫn chấm gồm có3 trang)<br /> Đơn vị ra đề: THPT Đốc Binh Kiều<br /> Câu<br /> Câu I<br /> (1điểm)<br /> Câu II.1<br /> ( 1 điểm )<br /> <br /> Câu II.2<br /> ( 1 điểm )<br /> <br /> Câu III.1<br /> ( 1 điểm )<br /> <br /> B  C  2; 4;6<br /> <br /> Nội dung yêu cầu<br /> <br /> Điểm<br /> 0,5<br /> <br /> A   B  C   2;4<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> TXĐ: D = R<br /> Đỉnh I 1; 4 <br /> Trục đối xứng x  1<br /> Giao với trục 0x:  1;0  và  3;0  . Giao với trục 0y:  0; 3<br /> Đồ thị:<br /> <br /> Đồ thị qua hai điểm A 1; 5 và<br /> <br /> B  2; 8<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> <br /> a  b  2  5<br /> <br /> 2<br /> <br /> a(2)  b  2   2  8<br /> a  b  3<br /> <br /> 4a  2b  6<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> a  2<br /> <br /> b  1<br /> Vậy y  2 x 2  x  2<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> x4  2 x<br /> 2  x  0<br /> <br /> 2<br />  x  4   2  x <br /> x  2<br />  2<br />  x  5x  0<br /> x  2<br /> <br />  x  0; x  5<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br />  x0<br /> <br /> 0,25<br /> 2<br /> <br /> Câu III.2<br /> ( 1 điểm )<br /> <br /> x  0<br />  x  2<br /> <br /> Điều kiện: <br /> <br /> 0,25<br /> <br />  x  12 3 x  5<br />  <br /> x2  2x x x  2<br />   x  12  3( x  2)  ( x  5) x<br /> <br /> 0,25<br /> <br />   x  12  3x  6  x2  5x<br />  x2  x  6  0<br /> x  3<br /> <br />  x  2  l <br /> <br /> Câu IV.1<br /> ( 1 điểm )<br /> <br /> Vậy nghiệm x = 3<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> AC   1; 2 <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> AB   4; 2 <br /> <br /> Ta có<br /> Câu IV.2<br /> ( 1 điểm )<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 4<br /> 2<br />  AB và AC không cùng phương<br /> <br /> 1 2<br /> <br /> Vậy A, B, C không thẳng hàng<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> x A  xB<br /> <br />  xI  2  3<br />  I  3; 2 <br /> I là trung điểm AB  <br /> y<br /> <br /> y<br /> A<br /> B<br /> y <br /> 2<br />  I<br /> 2<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> IM   xM  3: yM  2 <br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 2 AB   8; 4 <br /> BC   5; 4 <br /> <br /> Câu V.1a<br /> ( 1 điểm )<br /> <br />  2 AB  BC  13;8 <br /> <br /> 0,25<br /> <br />  x  3  13  xM  16<br /> IM  2 AB  BC   M<br /> <br />  yM  2  8<br />  yM  10<br /> Vậy M 16;10 <br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 4x  2 y  3 8x  4 y  6<br /> <br /> <br /> 3x  4 y  5<br /> 3x  4 y  5<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 11x  11<br /> <br /> 3x  4 y  5<br /> x  1<br /> <br /> <br /> 1<br />  y  2<br /> <br /> Câu V.2a<br /> ( 1 điểm )<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho các cặp số dương a và b;<br /> 1<br /> ta được:<br /> b<br /> <br /> 1<br /> và<br /> a<br /> <br /> 0,5<br /> 3<br /> <br /> a  b  2 ab<br /> 1 1<br /> 1<br />  2<br /> a b<br /> ab<br /> <br /> Câu VIa<br /> ( 1 điểm )<br /> <br /> 1<br /> 1 1<br />   a  b      2 ab .2<br /> 4<br /> ab<br /> a b<br /> 1 1<br /> Vậy   a  b      4<br /> a b<br /> + AB   3; 4  ; AC   4; 3<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> + AB. AC  3.4  4.(3)  O<br />  AB  AC  tam giác ABC vuông tại A<br />  tâm I của đường tròn ngoại tiếp là trung điểm BC<br /> 5 1<br />  I  ; <br /> 2 2<br /> <br /> + Bán kính R =<br /> Câu V.1b<br /> ( 1 điểm )<br /> <br /> BC 5 2<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> Gọi x là số xe loại chở 3 tấn (x > 0)<br /> y là số xe loại chở 2,5 tấn (y > 0)<br /> Theo điều kiện bài toán ta có<br /> <br /> 0,25<br /> <br />  x  y  13<br /> <br /> 3x  2,5 y  36<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> x  7<br /> <br /> y  6<br /> <br /> Câu V.2b<br /> ( 1 điểm )<br /> <br /> Câu VI b<br /> ( 1 điểm )<br /> <br /> Vậy có 7 xe loại chở 3 tấn,<br /> 6 xe loại chở 2,5 tấn<br /> Phương trình có hai nghiệm phân biệt   0<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />   m  3  m2  2m  7  0<br /> 2<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br />  4m  2  0<br /> 1<br /> m<br /> 2<br /> 1<br /> Vậy m <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> + c  a  b2  2ab cos C  4<br /> c 2b<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br />  tam giác ABC cân tại A  B  C  30<br /> <br /> 0<br /> <br />  A  1200<br /> 1<br /> + S ABC  acsin B  3<br /> 2<br /> 2S<br /> + hb   3<br /> b<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 4<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2