intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 435

Chia sẻ: Hoàng Văn Thành | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

48
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề thi HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 của trường THPT Phú Bình Mã đề 435 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 435

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I  NĂM HỌC 2017 ­ 2018  TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH MÔN TOÁN LỚP 10   Thời gian làm bài: 60 phút(không kể thời gian giao đề)  ĐỀ CHÍNH THỨC Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:................ Mã đề thi 435 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 Điểm). uuur Câu 1: Cho hình bình hành ABCD. Tìm vectơ  bằng vectơ   AB  có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh  của hình bình hành ABCD. uuur uuur uuur uuur A.  CB B.  CD C.  AC D.  DC Câu 2: Cho hàm số  y = 2 x 2 + 2 x + 5 . Tìm một điểm thuộc đồ thị của hàm số đã cho ? A.  P(0;3) B.  N (1;3) C.  Q( −1;5) D.  M (−2;9) Câu 3: Cho  x1 , x2  là hai nghiệm của phương trình  x 2 − 3x − 2 = 0 . Tính  x1 + x2 2 2 A.  1 B.  9 C.  7 D.  8 Câu 4: Xác định tập hợp  [ −2;10 ) �( −�;5] . A.  [ 5;10 ) B.  (−2;5) C.  [ −2;5] D.  (− ;10) Câu 5: Trong mp Oxy, cho ∆ABC biết  A ( 2;1) ,  B ( −3;0 ) ,  C ( 4;2 ) . Tọa độ trọng tâm G của  ∆ABC là: �−1 2 � A. G(1;1) B. G(3;1) C.  G � ; � D. G(3;3) �3 3 � Câu 6: Cho phương trình  ax + b = 0 . Tìm điều kiện của a, b để phương trình vô nghiệm. A.  a 0; b = 0 B.  a = 0; b 0 C.  a 0 D.  a = b = 0 Câu 7: Tìm tọa độ đỉnh I của parabol  y = −2 x 2 + 4 x − 1 . A.  I (1;1) B.  I (−1; −7) C.  I (−1; −3) D.  I (1; −1) 3x + 1 Câu 8: Tìm điều kiện xác định của phương trình  x + 3 = + 2x − 4 . 5− x A.  2 x < 5 B.  2 x 5 C.  x > 5 D.  −3 x < 5 Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho  A ( 1; 2 ) ,  B ( 2; −2 ) ,  C ( −2;3) . Tìm tọa độ điểm  D  để tứ giác  ABCD   là hình bình hành. A.  D (−3; −3) B.  D(−1; −1) C.  D( −3; 7) D.  D(3;7) Câu 10: Đồ  thị  hình bên là đồ  thị  của một hàm số  trong bốn hàm số  được liệt kê ở bốn phương án  A, B, C, D  dưới đây. Hỏi hàm số đó là  hàm số nào?    A.  y = −2 x 2 + 8 x − 1                C.  y = −2 x 2 + 4 x − 1    B.  y = 2 x 2 − 4 x − 1                  D.  y = 2 x 2 + x − 1 Câu 11: Cho phương trình  2 x + 3 = 3 x − 1 . Tìm tích các nghiệm của phương trình. 8 2 18 A.  4 B.  − C.  − D.  − r r 5 5 5 Câu 12: Cho hai vectơ  a  và  b  không cùng phương. Cặp vectơ nào sau đây cùng phương? r r r r r r r r 1r r r r r r r r A.  − a − b   và    2a + b      B.  −3a + 6b  và   − a + 3b    C.  a + b    và    a − 2b     D.  a − 3b   và   −2a + 6b r r r 2 r Câu 13: Trong hệ tọa độ Oxy, cho  u = 4i − 2 j . Tìm tọa độ vectơ  u . r r r r A.  u = ( 2; 4 ) B.  u = ( −2; 4 ) C.  u = ( 4; 2 ) D.  u = ( 4; −2 ) 3 2x −1 Câu 14: Tìm điều kiện xác định của phương trình  = x− . 5+ x 5+ x A.  x −5 B.  x 5 C.  x > −5 D.  x < −5                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 435
  2. Câu 15: Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y = x 2 + 2 x − 3 . A.  (1; + ) B.  ( − ;1) C.  ( −1; + ) D.  ( − ; −1) Câu 16: Cho mệnh đề P:  " ∃x �ᄀ : x − 3x + 5 > 0" . Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề P. 2 A.  P : '' ∀x �ᄀ : x 2 − 3 x + 5 �0" B.  P : " ∀x �ᄀ : x 2 − 3 x + 5 > 0" C.  P : '' ∀x �ᄀ : x 2 − 3 x + 5 �0 '' D.  P :" ∃x �ᄀ : x 2 − 3x + 5 < 0" Câu 17: Cho tập hợp  A = { x γ ᄀ x 2017} . Tìm tập hợp bằng tập hợp A.  (2017; + ) B.  ( − ; 2017 ] C.  [ 2017; + ) D.  (− ; 2017) Câu 18: Trong các phương trình sau, phương trình nào có hai nghiệm trái dấu. A.  5 x 2 − 7 x + 2 = 0 B.  − 2 x 2 + 3x + 1 = 0 C.  2 x 2 − 7 x + 3 = 0 D.  3 x 2 − 10 x + 7 = 0 1 Câu 19: Cho các hàm số   y = x + 3 (1) ;  y = − x − 5  (2) ;  y = 7 x − 2 (3) ;  y = − x + 1 (4) . Tìm các hàm  3 số nghịch biến trên tập số thực  ᄀ  trong những hàm số đã cho. A. Hàm số (2) và (4) B. Hàm số (1) và (2) C. Hàm số (1) và (3) D. Hàm số (2) và (3) Câu 20: Cho tập hợp  A = x �ᄀ { ( x − 3) ( x 2 − x − 2 ) = 0}  Hãy liệt kê các phần tử của tập A.  A = { 1; 2;3} B.  A = { 2;3} C.  A = { −1; 2;3} D.  A = { −1} Câu   21:  Tìm   tất   cả   giá   trị   của   tham   số   m   để   phương   trình   x 2 − 2(m + 1) x + m 2 + 4m − 3 = 0 có   hai  nghiệm phân biệt. A.  m > 2 B.  m 2 C.  m < 2 D.  m 2 Câu 22: Xác định tập hợp  [ −10;6] �( 2; +�) . A.  ( −10; + ) B.  [ −10; + ) C.  [ −10; 2] D.  ( 2;6] 2 x − 3 y = −13 Câu 23: Tìm nghiệm của hệ phương trình  . 5 x + y = −7 A.  ( −2; −3) B.  (2;3) C.  (2; −3) D.  (−2;3) Câu 24: Trong các hàm số sau, hàm số nào làm hàm  số bậc hai B.  y = x + 5x − 4 2 A.  y = 2 x 2 + 1 C.  y = x 2 + 3x + 5 D.  y = x 3 + 2 x − 1 Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm   A ( −4;  3) ,  B ( −2;3) . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn  AB . A.  I (−3;3) B.  I (0; 2) C.  I (−2; −2) D.  I (0;1) Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(1; 1) và N(­3; 4). Tính độ dài đoạn thẳng MN. A.  MN = 4 B.  MN = 2 5 C.  MN = 3 2 D.  MN = 5 Câu 27: Trong các hàm số sau, hàm số nào làm hàm  số chẵn A.  y = x 3 + x B.  y = x 2 + 3 C.  y = x 4 + 2 x 2 − x + 1 D.  y = x − 2 + x − 3 2 x +5 Câu 28: Số nghiệm của phương trình  x + 1 + =  là: x +3 x +3 A.  3 B.  0 C.  2 D.  1 PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 Điểm). Câu 1:(1,0 điểm) Giải phương trình  3x 2 − 2 x + 8 = 2 x + 1 Câu 2: (1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A(1;­2); B(­3;2); C(2;1). uuur uuur a) Tính  AC. AB . b) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC. Câu 3:(1,0 điểm) Các số thực dương  x, y, z  thoả mãn điều kiện:  x 2 + y 2 + z 2 = 3 .  xy yz zx Hãy chứng minh rằng: + + 3. z x y                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 435
  3. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 435
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2