Trường THPT Lai Vung 2<br />
Biên soạn: Tổ Toán<br />
SĐT: 0918929203(Hoàng)<br />
<br />
ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ I<br />
Đề tham khảo môn toán<br />
$$$<br />
<br />
Câu 01: Hỏi hàm số y x 3 3x 2 4 nghịch biến trên khoảng nào ?<br />
A. (;0)<br />
B. (2; )<br />
C. (;2)<br />
D. (0;2)<br />
4<br />
2<br />
Câu 02: Hỏi hàm số y x 4 x 11 đồng biến trên khoảng nào ?<br />
A. ( ;0)<br />
B. (;3)<br />
C. (3; )<br />
D. (0; )<br />
Câu 03: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê<br />
ở bốn Đáp án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?<br />
<br />
A. y x 4 2 x 2 1<br />
B. y x 4 2 x 2 1<br />
C. y x 4 2 x 2 1<br />
D. y x3 3 x 2<br />
Câu 04: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt<br />
kê ở bốn Đáp án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?<br />
<br />
A. y x3 3x 2<br />
B. y 2 x 2 6 x 1<br />
C. y x 4 2 x 2<br />
D. y 2 x 3 6 x<br />
Câu 05: Cho đồ thị hàm số như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai?<br />
<br />
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0<br />
<br />
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 3<br />
<br />
C. Giá trị cực đại là yCD 3<br />
D. Giá trị lớn nhất maxy = 3<br />
mx 1<br />
Câu 06 : Hàm số y <br />
luôn nghịch biến trên các khoảng xác định thì:<br />
4x m<br />
A. m 2<br />
B. m 2<br />
C. 2 m 2<br />
D. 2 m 2<br />
1 3<br />
Câu 07: Hàm số y x ( m 3) x 2017 luôn đồng biến trên thì:<br />
3<br />
A. m 0<br />
C. m 2<br />
Câu 08: Hàm số y <br />
<br />
B. m 1<br />
D. m 3<br />
<br />
1 3<br />
x mx 2 x 3m đạt cực tiểu tại x 2 thì :<br />
3<br />
<br />
1<br />
2<br />
C. m 4<br />
<br />
5<br />
4<br />
D. m 3<br />
<br />
A. m <br />
<br />
B. m <br />
<br />
Câu 09: Đường thẳng đi qua hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số<br />
y x 3 6 x 2 9 x 4 là:<br />
A. y 2 x 4<br />
B. y 2 x 2<br />
C. y 2 x 4<br />
D. y 2 x 2<br />
Câu 10: Đồ thị hàm số y <br />
<br />
1 3x<br />
có tiệm cận ngang là ?<br />
x2<br />
<br />
A. y 3<br />
B. y 1<br />
C. y 2<br />
D. x 2<br />
Câu 11: Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng.<br />
3x 4<br />
6<br />
A. y 2<br />
B. y 2<br />
x 2<br />
x 4x 5<br />
x2 1<br />
C. y x3 3 x 1<br />
D. y 2<br />
x 2<br />
Câu 12: Hàm số y (m 4) x (2m 1) cos x nghịch biến trên thì :<br />
A. m 0<br />
<br />
B. 4 m <br />
<br />
C. 5 m 1<br />
<br />
2<br />
3<br />
<br />
D. m 1<br />
<br />
Câu 13: Đồ thị hàm số y <br />
<br />
ax 1<br />
a, b giao điểm hai tiệm cận là I(2 ; -1). Tìm a, b?<br />
2x b<br />
<br />
A. a 2; b 1<br />
C. a 2; b 4<br />
Câu 14 : Đồ thị của hàm số y <br />
<br />
B. a 4; b 2<br />
D. a 4; b 2<br />
x mx 2 3x 4<br />
có đúng 1 đường tiệm cận khi :<br />
mx 2<br />
B. m 0<br />
D. m 2<br />
<br />
A. m 1<br />
C. m 1<br />
Câu 15: Một trang chữ của một quyển sách tham khảo Văn học cần diện tích 384 cm 2. Biết<br />
rằng trang giấy được canh lề trái là 2cm, lề phải là 2 cm, lề trên 3 cm và lề dưới là 3 cm.<br />
Trang sách đạt diện tích nhỏ nhất thì có chiều dài và chiều rộng là:<br />
A. 32cm và 12 cm<br />
B. 24 cm và 16 cm<br />
<br />
C. 40 cm và 20 cm<br />
<br />
D. 30 cm và 20 cm<br />
x 1<br />
Câu 16. Cho hàm số y <br />
(C). Đồ thị (C) đi qua điểm nào?<br />
x 1<br />
A. M (5; 2)<br />
<br />
B. M (0; 1)<br />
<br />
7<br />
<br />
C. M 4; <br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
D. M 3; 4 <br />
<br />
<br />
<br />
Câu 17. Số giao điểm của đồ thị hàm số y ( x 3)( x 2 x 4) với trục hoành là:<br />
A. 2<br />
<br />
B. 3<br />
<br />
C. 0<br />
<br />
D.1<br />
<br />
Câu 18. Cho hàm số y x3 3 x 2 1 . Phương trình tiếp tuyến tại điểm A(3;1)<br />
A. y 9 x 20<br />
<br />
B. 9 x y 28 0<br />
<br />
C. y 9 x 20<br />
<br />
D. 9 x y 28 0<br />
1<br />
3<br />
<br />
Câu 19. Cho hàm số y x 3 2 x 2 3 x 1 (C). Tìm tất cả các tiếp tuyến của đồ thị (C), biết<br />
tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y 3 x 1<br />
29<br />
3<br />
<br />
A. y 3 x 1<br />
<br />
B. y 3x <br />
<br />
C. y 3 x 20<br />
<br />
D. Câu A và B<br />
<br />
Câu 20. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thì hàm số y <br />
<br />
x 1<br />
tại giao điểm của đồ thị hàm<br />
x 1<br />
<br />
số với trục tung bằng.<br />
A. -2<br />
<br />
B. 2<br />
<br />
C. 1<br />
<br />
D. -1<br />
<br />
Câu 21 : Đồ thị sau đây là của hàm số y x 3 3x 2 4 . Với giá trị nào của m thì phương<br />
trình x 3 3x 2 m 0 có hai nghiệm phân biệt. Chọn 1 câu đúng.<br />
3<br />
1<br />
2<br />
-1<br />
<br />
A. m 4 m 0<br />
C. m 4 m 4<br />
<br />
B. m 4 m 0<br />
D. m 4 m 2<br />
<br />
O<br />
<br />
-2<br />
<br />
-4<br />
<br />
Câu 22: Đồ thị sau đây là của hsố y x 4 4x 2 . Với giá trị nào của m thì phương trình<br />
x 4 4 x 2 m 2 0 có bốn nghiệm phân biệt. ? Chọn 1 câu đúng.<br />
4<br />
A. 0 m 4<br />
C. 2 m 6<br />
<br />
B. 0 m 4<br />
D. 0 m 6<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
-2<br />
- 2<br />
<br />
O<br />
<br />
2<br />
<br />
-2<br />
<br />
Câu 23. Đồ thị hàm số y= x 4 x 2 1 cắt đường thẳng (d):y= -1. Tại các giao điểm có hoành<br />
độ dương là :<br />
<br />
A. 0; 1 , 1;1 , 1;1<br />
<br />
B. 0; 1 , 1; 1<br />
<br />
C. (1; 1)<br />
<br />
D. 1; 1 , 1; 1<br />
<br />
Câu 24. Tìm m để đường thẳng (d ) : y mx 2m 4 cắt đồ thị (C) của hàm số<br />
y x 3 6 x 2 9 x 6 tại ba điểm phân biệt<br />
A. m 3<br />
<br />
B. m 1<br />
<br />
C. m 3<br />
<br />
D. m 1<br />
<br />
Câu 25. Tìm m để đường thẳng d : y x m cắt đồ thị hàm số y <br />
<br />
2x 1<br />
tại 2 điểm phân<br />
x 1<br />
<br />
biệt.<br />
<br />
<br />
<br />
D. m ;3 2 3 3 2<br />
<br />
A. m ;1 (1; )<br />
<br />
B. m 3 2 3;3 2 3<br />
<br />
C. m 2; 2 <br />
<br />
3; <br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
Câu 26: Tập xác định của hàm số y x 2 là:<br />
A. <br />
<br />
B. ; 2 <br />
<br />
C. 2; <br />
<br />
D. R |{2}<br />
<br />
Câu 27: Tập xác định của hàm số y log 3 4 2 x là:<br />
A. R<br />
<br />
B. ; 2 <br />
<br />
C. 3; <br />
<br />
D. R |{2}<br />
<br />
Câu 28: Tính giá trị biểu thức A 3log 5 log 2 7.log7 16 5<br />
3<br />
<br />
A. A= 1<br />
C. A = 3<br />
<br />
2 1<br />
<br />
.51 2 .<br />
<br />
B. A = 2<br />
D. A = 5<br />
<br />
Câu 29: Đồ thị hàm số y 3x :<br />
A. Có tiệm cận ngang là trục hoành<br />
<br />
B. Có tiệm cận đứng là trục tung<br />
<br />
C.Có tiệm cận ngang là đường thẳng x = 0<br />
<br />
D.Không có tiệm cận<br />
<br />
Câu 30: Hàm số y log 2 ( x 1)<br />
A. Đồng biến trên (0; )<br />
<br />
B. Nghịch biến trên (0; )<br />
<br />
C. Nghịch biến trên (1; )<br />
<br />
D. Đồng biến trên (1; )<br />
<br />
Câu 31: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định:<br />
x<br />
<br />
A. y x 2<br />
B. y 2x<br />
C. y <br />
4<br />
<br />
D. y logx<br />
<br />
Câu 32: Cho hàm số y x 2 (e x ln x) .Đạo hàm cấp 1 tại x = 1 là<br />
A. 3e+1<br />
B. 2e-1<br />
C. 3e<br />
D. 2e-2<br />
Câu 33: Đặt a log3 15 và b log 3 10 . Hãy biểu diễn log 3 50 theo a và b .<br />
A. log 3 50 a b 4<br />
<br />
B. log 3 50 2 a b 1<br />
<br />
C. log 3 50 2 a b 1<br />
<br />
D. log 3 50 2 a 2b 3<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 34: Cho a,b > 0 thỏa a 9b 10ab Khẳng định nào sao đây đúng ?<br />
A. lg a 3b lg a lg 3b<br />
C. 2 lg a 3b lg a lg 3b 1<br />
<br />
a 3b lg a lg 3b<br />
<br />
2<br />
4<br />
a 3b lg a lg b<br />
D. lg<br />
<br />
4<br />
2<br />
<br />
B. lg<br />
<br />
Câu 35. Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức S A.e rt , trong đó A là<br />
số vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng, t là thời gian và S là số vi khuẩn sau thời gian t.<br />
Số vi khuẩn ban đầu là 100 con thì sau 5 giờ có 300 con và sau 10 giờ số vi khuẩn là?<br />
A. 600<br />
<br />
B. 700<br />
<br />
C. 800<br />
<br />
D. 900<br />
<br />
Câu 36: Cho hình đa diện, tìm khẳng định nào sau đây sai:<br />
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.<br />
B. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.<br />
C. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.<br />
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.<br />
Câu 37: Đa diện nào sau đây là hình đa diện đều :<br />
A. Hình chóp tam giác đều<br />
B. Hình chóp tứ giác đều<br />
C. Hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều<br />
D. Hình lập phương<br />
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 . Biết<br />
SA ( ABCD) và SA a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là:<br />
A. 2a 3 3<br />
C.<br />
<br />
a3 3<br />
3<br />
<br />
2a 3 3<br />
3<br />
3<br />
a 3<br />
D.<br />
6<br />
<br />
B.<br />
<br />
Câu 39: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng<br />
2a . Thể tích của khối lăng trụ là:<br />
A. a3<br />
C.<br />
<br />
3<br />
2<br />
<br />
a3<br />
3<br />
<br />
B.<br />
<br />
a3 3<br />
6<br />
<br />
D. a3<br />
<br />
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB, SC.<br />
Gọi V1 là thể tích khối chóp S.MNP, V2 là thể tích khối chóp S.ABC. Khi đó:<br />
V1 1<br />
<br />
V2 2<br />
V 1<br />
C. 1 <br />
V2 6<br />
<br />
A.<br />
<br />
V1 1<br />
<br />
V2 4<br />
V 1<br />
D. 1 <br />
V2 8<br />
<br />
B.<br />
<br />
Câu 41: Cho hình lập phương, biết tổng diện tích các mặt hình lập phương bằng 150 (cm 2 ) .<br />
Tính thể tích hình lập phương đó.<br />
A. V=64 (cm 3 )<br />
B. V=125. (cm 3 )<br />
<br />