Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lấp Vò 3
lượt xem 1
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em tham khảo Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Lấp Vò 3. Giải đề kiểm tra giúp các em làm quen với các dạng câu hỏi và hình thành kỹ năng giải đề.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lấp Vò 3
- Sở Giáo dục & Đào tạo Đồng Tháp ĐỀ THI HỌC KÌ I Trường THPT Lấp Vò 3 Môn : Toán Thời gian : 90 phút Câu 1: Đồ thị sau đây là của hàm số y x3 3x 2 4 . Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x 3 3x 2 4 m 0 có 2 nghiệm phân biệt. -1 O 1 2 3 -2 -4 A. m 4 hay m 0 B. m 4 hay m 2 C. m 4 hay m 0 D. 4 m 0 Câu 2: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng. x 1 y’ + 0 + y 1 A. y = x3 − 3x 2 + 3x. B. y = − x 3 + 3x 2 − 3x. C. y = x3 + 3 x 2 − 3 x. D. y = − x 3 − 3x 2 − 3 x. Câu 3: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. -1 1 O -2 -3 -4 1 A. y = x 4 − 3x 2 − 3. B. y = − x 4 + 3x 2 − 3. 4 C. y = x 4 − 2 x 2 − 3. D. y = x + 2 x 2 − 3. 4 Câu 4: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. 2x +1 x+2 x +1 x+2 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x −1 x −1 x −1 1− x Trang 1/5
- 4 2 1 -2 O 1 -2 2x 4 Câu 5: Tìm điều kiện của m để đường thẳng y = m – 2x cắt đường cong y tại hai điểm x 1 phân biệt: A. m > 4. B. m < −4. C. −4 < m < 4. D. m < −4 �m > 4. Câu 6: Với giá trị nào của m thì phương trình x 3 3 x m 0 có ba nghiệm phân biệt. A. −1 < m < 3. B. −2 < m < 2. C. −2 m < 2. D. −2 < m < 3. Câu 7: Điều kiện của m để đường cong y ( x 1)( x 2 x m) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt là 1 1 1 1 m> m< A. m > . B. m < . C. 4. D. 4. 4 4 m −2 m −2 Câu 8: Tập xác định của hàm số y = log 2 ( x 2 ) là A. D = ( − ;0 ) . B. D = ( 0; + ). C. D = R. D. D = R \ { 0} . 2017 Câu 9: Tập xác định của hàm số y = là 3x A. D = ( 0; + ). B. D = ( − ;0 ) . C. D = ( 1; + ). D. D = R. Câu 10: Đạo hàm của hàm số y = ln 3x là 1 3 1 1 A. y ' = . B. y ' = . C. y ' = . D. y ' = − . x x 3x x Câu 11: Đạo hàm của hàm số y = 5x là 5x A. y ' = 5 x. B. y ' = x5 x −1. C. y ' = 5x ln 5. D. y ' = . ln 5 Câu 12: Biểu thức A = 3 a 2 4 a (giả sử biểu thức có nghĩa) được rút gọn là: 3 1 A. A = a. B. A = a 4 . C. A = a 3 . D. A = a 2 . 1 2 3 4999 5000 Câu 13: Tính giá trị của biểu thức: M = log .log .log ...log .log 2017 2017 2017 2017 2017 A. M = 0. B. M = 1. C. M = 10. D. Một số khác. 2 Câu 14: Phương trình 2 x − 4 x + 4 = 0 có bao nhiêu nghiệm: A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình 4 + 3.2 − 4 < 0 là: x x Trang 2/5
- A. S = ( −4;1) . B. S = ( 0; + ). C. S = ( −2;1) . D. S = ( − ;0 ) . Câu 16: Nghiệm của phương ln ( x − 3) = 0 là: A. x = 3. B. x = 4. C. x = 3 + e. D. x = 4 + e. Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( 2 x − 1) > log 1 5 là: 2 2 �1 � �1 � A. S = ( 3; + ) . B. S = ( − ;3) . C. S = � ;3 � . D. S = � ; + � . �2 � �2 � Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = A. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 45 o và SC = 2a 2 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: 2a 3 a3 2 3 a 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 19: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AD = 2a, AB = A. Gọi H là trung điểm của AD, biết SH ⊥ ( ABCD) . Tính thể tích khối chóp biết SA = a 5 2a 3 3 4a 3 3 4a 3 2a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 8a, SA ⊥ (ABCD). Biết góc giữa SC và 0 3V mặt phẳng (ABCD) bằng 45 . Tính 512a 3 , với V là thể tích khối chóp S ABC A. 3 . B. 3. C. 2 . D. 2. Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a, SC = 2a 2 , SA ⊥ (ABCD). 0 Biết góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 30 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. a 3 10 a 3 10 a3 5 a3 5 A. . B. . C. . D. . 3 5 10 3 Câu 22: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB; AC; AD đôi một vuông góc với nhau biết AC = a; a 21 AD = a 3 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng . Thể tích khối chóp đã cho là: 7 a3 3 a3 3 3a 3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 2 6 4 3 Câu 23: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đường cao SH bằng h, góc ở đỉnh của mặt bên bằng 0 3V sin 30o 60 .Tính , với V là thể tích khối chóp S.ABCD h3 A. 3. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 24: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC với SA = 2a, AB = a . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SC. Thể tích khối chóp S.ABH là: 7a 3 11 3 11a 3 3 7a3 3 7a3 A. . B. . C. . D. . 96 87 39 11 0 Câu 25: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên với đáy bằng 45 . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của SA, SB, CD . Thể tích khối tứ diện AMNP là: Trang 3/5
- a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 16 24 6 48 Câu 26: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, M là trung điểm của CD, I là giao điểm của AC và BM. Tính tỷ số thể tích (theo thứ tự) các khối chóp S.ICM và S.ABCD 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 12 Câu 27: Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy R = a 2 , góc ở đỉnh bằng 600 . Diện tích xung quanh của hình nón bằng: A. 4π a 2 . B. 3π a 2 . C. 2π a 2 . D. π a 2 . Câu 28: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng 2a , khoảng cách từ tâm O của a đường tròn ngoại tiếp của đáy ABC đến một mặt bên là . Thể tích của khối nón ngoại tiếp hình 2 chóp S . ABC bằng: 4π a 3 4π a 3 4π a 3 2π a 3 A. . B. . C. . D. . 3 9 27 3 Câu 29: Hình nón có đường sinh l = 2a và hợp với đáy góc α = 600 . Diện tích toàn phần của hình nón bằng: A. 4π a 2 . B. 3π a 2 . C. 2π a 2 . D. π a 2 . Câu 30: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn ( O ) và ( O ' ) , chiều cao R 3 và bán kính đáy R . Một hình nón có đỉnh là O ' và đáy là hình tròn ( O; R ) . Tỷ số diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón bằng: A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. 3 . Câu 31: Một hình nón có đường cao bằng 9cm nội tiếp trong một hình cầu bán kính bằng 5cm . Tỉ số giữa thể tích khối nón và khối cầu là: 27 81 27 81 A. . B. . C. . D. . 500 500 125 125 Câu 32: Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO . Gọi A, B là hai điểm thuộc đường tròn đáy của hình nón sao cho khoảng cách từ O đến AB bằng a và SAO ᄋ ᄋ = 300 , SAB = 600 . Độ dài đường sinh l của hình nón bằng: A. l = a. B. l = a 2. C. l = a 3. D. l = 2a. Câu 33: Hàm số y = x 3 + 3 x 2 nghich biến trên khoảng nào? A. ( − ; −2 ) . B. ( 0; + ). C. ( −2;0 ) . D. ( 0; 4 ) . Câu 34: Hàm số y = x 4 + 4 đồng biến trên khoảng nào? A. ( − ;0 ) . B. ( −1;0 ) . C. ( 0; + ). D. ∀x R. 2x +1 Câu 35: Các khoảng nghịch biến của hàm số y = là: x −1 A. ( − ;1) . B. ( 1; + ). C. ∀x R. D. ( − ;1) và ( 1; + ). 1 Câu 36: Điều kiện của m để hàm số y = − x 3 + ( m − 1) x + 7 luôn nghịch biến trên R là: 3 A. m > 1. B. m = 2. C. m 1. D. m 2. Câu 37: Hàm số y = x 3 − 3mx + 5 nghịch biến trên khoảng ( −1;1) thì m bằng: Trang 4/5
- A. m = 1. B. m = 2. C. m = 3. D. m = −1. Câu 38: Số giao điểm của đường cong y = x − 2 x + x − 1 và đường thẳng y = 1 − 2 x là 3 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 39: Hoành độ điểm cực đại của hàm số: y = x 4 − 2 x 2 − 3 là A. 0. B. 1. C. −1. D. 2. Câu 40: Gọi M là điểm cực tiểu của hàm số y = 3x 2 − 2 x3 . Toạ độ của M là : A. M ( 1;1) . B. M ( 0;0 ) . C. M ( −1;5 ) . D. M ( 2; −4 ) . Câu 41: Hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 3 có cực đại là : A. xCD = −1; yCD = 4. B. xCD = 0; yCD = −3. C. xCD = 1; yCD = 4. D. xCD = 0; yCD = 3. 2x +1 Câu 42: Cho hàm số y = , phương trình các tiệm cận là: x −1 A. x = −1; y = 4. B. x = 1; y = −2. C. x = 1; y = 2. D. x = −1; y = 2. Câu 43: Hàm số nào sau đây không có cực trị? x +1 A. y = 3x 2 − 2 x3 . B. y = x 2 − 2 x − 2. C. y = x 4 + x 2 − 2. D. y = . x −1 Câu 44: Cho hàm số y = x 3 + (m + 3) x 2 + 1 − m . Xác định m để hàm số đạt cực đại tại x = 1 3 A. m = 1. B. m 1. C. m = − . D. m > 1. 2 Câu 45: Hàm số nào sau đây có 3 cực trị: A. y = 3x 2 − 2 x3 B. y = x 4 + 2 x 2 − 2 C. y = x 4 − x 2 − 2 D. y = − x 4 − 4 x 2 + 3 Câu 46: Gọi M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của làm số . y = sin 3 x + sin x + 2 .Tính : P = M 2 + m2 A. P = 15. B. P = 16. C. P = 17. D. P = 18. Câu 47: Giá trị nhỏ nhất của làm số y = x 4 − 3x 2 + 2 trên đoạn [ 0;3] là: 1 1 1 1 A. − . B. − . C. − . D. − . 2 3 4 5 2x −1 Câu 48: Toạ độ giao điểm M của đồ thị hàm số y = với trục hoành là: x −1 �1 � �1 � A. M ( 0;1) . B. M ( 1;0 ) . C. M � ;0 � . D. M � − ;0 � . �2 � �2 � 2x +1 Câu 49: Hệ số góc k của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ x = 3 là: x−2 1 1 A. k = 5. B. k = −5. C. k = . D. k = − . 5 5 Câu 50: Cho hàm số y = − x 3 + 3x 2 + 1 (C). Phương trình tiếp tuyến với (C) song song với đường thẳng y = 3 x + 1 là: A. y = 3x + 6. B. y = 3x − 6. C. y = 3x + 3. D. y = 3x. HẾT Trang 5/5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu - Đề 1
6 p | 115 | 8
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Kiến Văn
38 p | 52 | 6
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu
21 p | 92 | 5
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Đồng Tháp - Mã đề 532
6 p | 76 | 5
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lai Vung 2
22 p | 70 | 4
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THCS & THPT Bình Thạnh Trung
15 p | 70 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Hồng Ngự 3
11 p | 71 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chu Văn An
11 p | 73 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu - Đề 2
6 p | 106 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Hồng Ngự 1
9 p | 91 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lai Vung 1
13 p | 45 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lai Vung 3
8 p | 41 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THCS & THPT Hòa Bình
8 p | 58 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Giồng Thị Đam
5 p | 76 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Đốc Binh Kiều
12 p | 81 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Đỗ Công Tường
6 p | 64 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Cao Lãnh 2
6 p | 81 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Mỹ Quý
12 p | 49 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn