intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 493

Chia sẻ: Kiều Vi | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

13
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 493 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 493

  1. SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ MÔN TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90  phút; (50 câu trắc nghiệm)                  Mã đề thi 493 Họ, tên học sinh:..........................................................................SBD:…………. 1 Câu 1: Tìm nghiệm của phương trình  23 x+1 = . 32 4 A.  x = −2 B.  x = 3 C.  x = 2 D.  x = 3 2x + 8 Câu 2: Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =  . x −3 8 A.  x = 2, y = 3. B.  x = −3, y = 2. C.  x = 3, y = − . D.  x = 3, y = 2. 3 Câu 3: Tìm nghiệm của phương trình  log 5 ( x + 2 ) = −1 . 9 11 A.  x = −1 B.  x = − C.  x = −7 D.  x = 5 5 Câu 4: Một khối trụ có bán kính đáy bằng  a  và chiều cao bằng  a 3 . Thể tích của khối trụ đó là: A.  π a 3 . B.  2π a 3 3 . C.  3π a 3 . D.  π a 3 3 . Câu 5:  Cho khối lăng trụ  đứng ABC . A ' B ' C '   có đáy   ABC là tam giác đều cạnh   a , mặt phẳng  ( B ' AC ) hợp với đáy một góc  600 . Tính thể tích  V của khối lăng trụ đã cho. 3a 3 3a 3 3 a3 3 3a 3 3 A.  V = . B.  V = C.  V = . D.  V = . 4 8 8 4 Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số  y = e −2 x +1 A.  y ' = 2e −2 x +1 B.  y ' = −2e −2 x C.  y ' = −2 xe −2 x +1 D.  y ' = −2e −2 x +1 Câu7: Tính diện tích xung quanh của hình trụ có hai đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai mặt đối   diện của một hình lập phương có cạnh bằng a . A.  π a 2 B.  2π a 2 2 C.  π a 2 2 D.  2π a 2 Câu 8: Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a . A.  π a 2 B.  3π a 2 C.  2π a 2 D.  12π a 2 Câu 9: Tính đạo hàm của hàm số  y = x ln 2 x A.  y ' = ln 2 x + 2. B.  y ' = ln 2 x − 1. C.  y ' = ln 2 x + 2 ln x. D.  y ' = ln 2 x + 1. 3x − 7 Câu 10: Cho hàm số  y =  , khẳng định nào sau đây là SAI: x+2 A. Hàm số có tập xác định  D = R \ { −2} . B. Hàm số không có cực trị. C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.  D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ( − ; −2 ) , ( −2; + ). Câu 11: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, có thể tích  V . Gọi G là trọng tâm của  V tam giác SAD. Gọi  V1  là thể tích của khối chóp  S .BDG , tính tỷ số  1 . V V 2 V 1 V 1 V 3 A.  1 = . B.  1 = . C.  1 = . D.  1 = V 3 V 3 V 6 V 4 x−m Câu 12: Tìm giá trị của m để hàm số  y =  đồng biến trên từng khoảng xác định. x+2                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 493
  2. A.  m < −2 B.  m < 2 C.  m −2 D.  m > −2 1 �π 3π � Câu 13: Giá trị lớn nhất của hàm số  y =  trên khoảng  � ; �là: cos x �2 2 � 3 A.  − B.  −2 C.  −1 D.  2 2 ln x − 1 Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số  y = . ln x + 1 −2 2 2 2 ln x A.  y ' = . B.  y ' = 2 . C.  y ' = . D.  y ' = x ( ln x + 1) x ( ln x + 1) x ( ln x + 1) x ( ln x + 1) 2 2 Câu 15: Cho hàm số  y = − x 3 + 3x 2 − 1 có đồ thị như hình vẽ .  Số nghiệm của phương trình   ( − x 3 + 3 x 2 − 1) − 3 ( x3 − 3 x 2 + 1) + 1 = 0  là: 3 2 A.  5. B.  7. C.  9. D.  3. Câu 16: Cho khối lăng trụ   ABC. A ' B ' C ' có thể  tích bằng  a 3 6 . Gọi M là trung điểm của  CC ' .  Tính khoảng cách từ  A ' đến mặt phẳng  ( MAB ) , biết rằng tam giác  MAB là tam giác đều cạnh  a . a 2 A.  4a 2 B.  C.  a 6 D.  2a 6 4 Câu 17: Hàm số  y = − x 4 + 8 x 2 + 2017  nghịch biến trên mỗi khoảng : A.  ( −2;0 ) , ( 2; + ) .     B.  ( − ; −2 ) , ( 0; 2 )     C.  ( − ; −2 ) , ( 2; + ). D.  ( − ;0 ) , ( 2; + ) Câu 18:  Cho tam giác ABC đều cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón.  Diện tích xung quanh của hình nón đó là: π a2 3 π a2 A.  π a 2  . B.  . C.  2π a 2  . D.    . 2 2 Câu 19: Tìm  m  để phương trình  25 x +1 = m 2 − 3m  có nghiệm. A.  m 0, m 3 . B.  m < 0, m > 3 . C.  m > 3 . D.  0 < m < 3 . Câu 20: Tìm tất cả các giá trị m để phương trình  x 2 − 6 ln x − m = 0 có nghiệm thuộc khoảng  ( 1;e ) . A.  3 − 3ln 3 m < e 2 − 6 .  B.  1 m < e 2 − 6 .   C.  −1 < m 1 . D.  3 − 3ln 3 m < 3 Câu 21: Tìm tất cả  các giá trị  của m để   hàm số   y = mx + 4 ( m − 9 ) x − 2017 có đúng một điểm  4 2 2 cực đại. A.  m < −3 B.  m > −3 C.  0 m < 3 D.  −3 < m < 3 Câu 22: Cho  a, b, c là các số dương và khác 1. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai? 1 b log a b 1 A.  log a = − log a b      B.  log a =     C.  log a bc = log a b + log a c  D.  log a b = b c log a c log b a Câu 23: Số cực trị của hàm số  y = x 3 − 6 x 2 + 12 x − 5  là: A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số  y = x + 3x − 9 x − 4  trên đoạn  [ 0; 2] là: 3 2 A.  max y = −4 B.  max y=2 C.  max y = −2 D.  max y =1 [ 0;2] [ 0;2] [ 0;2] [ 0;2]                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 493
  3. Câu 25: Cho hình nón có đường cao bằng bán kính đáy và bằng 6. Trong tất cả  các khối trụ  có   một đường tròn đáy nằm trên mặt đáy của hình nón, đáy còn lại nằm trên mặt xung quanh của  hình nón (khối trụ nội tiếp trong hình nón), thể tích khối trụ lớn nhất là: A.  16π . B.  36π . C.  27π . D.  32π Câu 26: Hàm số nào sau đây có đồ thị nằm phía trên trục hoành? A.  y = 2 x 4 − 3x 2 + 1.    B.  y = 2 x 3 + 3x 2 + 5 x + 1.   C.  y = x 4 − 5 x 2 + 7 D.  y = − x 4 + 2 x 2 + 5. Câu 27: Giải phương trình  log 2 x − 4 log 4 x = 5 . A.  x = 250 . B.  x ��. C.  x = 502 . D.  x = 225 Câu 28: Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  y = 2 x − 1 −2 x + x + 3 . 2 x + x−6 A.  x = −3, x = 2. B.  x = 3, x = −2. C.  x = −2. D.  x = −3. Câu 29: Cho khối chóp tứ  giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng  a 3 . Tính thể  tích V của khối chóp đã cho. 2a 3 a 3 10 a 3 10 a3 5 A.  V = . B.  V = . C.  V = . D.  V = 3 2 6 6 Câu 30: Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính  R = a  . Gọi A là điểm tùy ý trên (S), điểm H trên đoạn  OA sao cho   AH = 2OH . Mặt phẳng (P) qua H và vuông góc với OA cắt mặt cầu (S) theo một  đường tròn (C). Tính bán kính r của đường tròn (C). 2a 2 2a a 5 a 10 A.  r = B.  r = C.  r = D.  r = 3 3 3 3 Câu 31: Một khối nón có diện tích đáy bằng  25π cm 2  và thể  tích bằng  25π cm3 . Tính chiều cao  của khối nón đó. A.  h = 12cm . B.  h = 6cm . C.  h = 4cm . D.  h = 3cm . Câu 32: Cho  a, b là các số dương và  a khác 1. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng ? 1 A.  log a x  có nghĩa với  x ᄀ .    B.  a log a b = b .   C.  log a 1 = 1 . D.  log a α = α . a Câu 33: Cho hàm số  y = − x 4 + 5 x 2 − 17  , khẳng định nào sau đây là đúng: A. Hàm số có cực đại và cực tiểu. B. Hàm số có cực đại và không cực tiểu. C. Hàm số đạt cực đại tại  x = 0 . D. Hàm số không có cực trị. Câu 34: Đặt  a = log 3 5, b = log 7 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1+ b 1 + ab 1+ b b + ab + 1 A.  log15 105 =    B.  log15 105 =   C.  log15 105 = D.  log15 105 = ab + b ab + b a +1 ab + b Câu 35: Hàm số  y = −2 x 3 + 3x 2 + 2 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ( 0;1) B. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ( − ;0 ) , ( 1; + ) C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ( − ;0 ) , ( 1; + ) D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ( − ;0 ) . Câu 36: Rút gọn biểu thức  P = 3 x5 6 x  với  x > 0 . 5 11 31 5 A.  P = x 2 B.  P = x 2 C.  P = x 18 D.  P = x 18 Câu 37: Điểm cực đại của hàm số  y = x 3 − 3x 2 − 24 x + 5  là: A.  x = −2 B.  x = 5 C.  x = 0 D.  x = 4 3x − 5 Câu38: Cho hàm số  y = . Mệnh đề nào dưới đây sai? x                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 493
  4. A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là  x = 0. B. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành. C. Đồ thị hàm số không cắt trục tung. D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là  y = 3. Câu 39: Số giao điểm của đường thẳng  d : y = 1 và đồ thị hàm số  (C ) : y = x 3 − 4 x 2 − x + 5 là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 40: Tìm tập xác định  D của hàm số  y = ( x + 1) 5 . A.  D = R \ { 1} B.  D = ( −1; + ) C.  D = [ 1; + ) D.  D = R \ { −1} Câu 41: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số  đó là hàm   số nào? -1 O 1 2 3 A.  y = x − 3 x − 4 3 2 B.  y = − x 3 + 3 x 2 − 4 -2 C.  y = x 3 + 3 x 2 − 4 D.  y = − x 3 − 3x 2 − 4 -4 Câu 42: Tìm tập xác định  D của hàm số  y = log ( x + 3 x ) .2 A.  D = ( −�; −3] �[ 0; +�)   B.  D = ( −�� ;0 ) ( 3; +�)  C.  D = ( −�; −3) �( 0; +�)  D.  D = ( 3;0 ) Câu 43: Tìm tập xác định  D của hàm số  y = ( x 2 − 3 x ) . −5 A.  D = ( 0; + )    B.  D = ( −�� ;0 ) ( 3; +�)    C.  D = R \ { 0;3} D.  D = R \ { 0} Câu 44: Cho hàm số y = f ( x)  có bảng biến thiên  ở  hình bên dưới. Đồ  thị  của hàm số  đã cho có   bao nhiêu đường tiệm cận? A.  3. B.  2. C.  1. D.  4. Câu 45: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a,  SB = a 5  và  SA vuông góc  với mặt đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 2a 3 a3 3 a3 5 4a 3 A.  V = . B.  V = C.  V = . D.  V = . 3 3 3 3 Câu 46: Gọi  S  là diện tích của mặt cầu có bán kính r và  V  là thể tích của khối cầu tương  ứng.  Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 4 4 1 A.  S = 2π r 2 , V = π r 3    B.  S = 4π r 2 , V = π r 3 .C.  S = 2π r 2 , V = π r 3 .D.  S = 4π r 2 , V = π r 3 . 3 3 3 3 2x + 8 Câu 47: Giá trị nhỏ nhất của hàm số  y =  trên đoạn  [ −2;1] là: x+3 5 A.  B. 4 C. ­2 D. 1 2 Câu 48: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy là hình chữ  nhật,  AB = a, AC = a 3,  SA vuông góc với  mặt phẳng (ABCD), đường thẳng SC tạo với đáy một góc  600.  Tính thể tích  V của khối chóp đó. . A.  V = a 3 3 B.  V = a 3 2 . C.  V = 2a 3 . D.  V = 4a 3 . Câu 49: Cho khối lăng trụ đều  ABC. A ' B ' C '  có đáy bằng a, cạnh bên bằng  a 3 . Tính thể tích  V của khối lăng trụ đã cho. 3a 3 a3 3 3a 3 A.  V = . B.  V = . C.  V = . D.  V = a3 3 2 2 4 Câu 50: Hàm số  y = ( x 2 − 3) e − x    nghịch biến trên các khoảng nào dưới đây?                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 493
  5. A.  ( 0; + ) B.  ( −1;3) C.  ( − ;0 ) , ( 3; + ) D.  ( − ; −1) , ( 3; + ) ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 493
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2