intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phan Chu Trinh - Mã đề 629

Chia sẻ: Phong Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

21
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phan Chu Trinh - Mã đề 629 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phan Chu Trinh - Mã đề 629

SỞ GD&ĐT TỈNH ĐĂK NÔNG<br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018<br /> Môn: Toán 12<br /> Thời gian làm bài: 60 phút(35câu trắc nghiệm)<br /> <br /> Mã đề thi 629<br /> 1<br /> 1<br /> Câu 1: Tìm giá trị của tham số m để hàm số y   x3  (m  2) x 2  m(m  3) x  nghịch biến trên<br /> 3<br /> 3<br /> khoảng 1; <br /> A. m  4<br /> <br /> 4  m  9<br /> <br /> C. <br /> m  5  5<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> B. m  4<br /> <br /> m  4<br /> <br /> D. <br /> m  5  5<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 2: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log5 (2 x  1)  log 5 (5  x) là<br /> A. 3<br /> <br /> B. vô số<br /> <br /> D. 2<br /> <br /> C. 1<br /> <br /> Câu 3: Khối cầu (S) bán kính bằng 3cm có thể tích là<br /> A. 108 cm3<br /> <br /> B. 10 cm3<br /> <br />  <br /> <br />  <br /> <br /> C. 36 cm3<br /> <br />  <br /> <br /> D. 9(cm3 )<br /> <br /> Câu 4: Đồ thị sau đây là của hàm số y  x 4  2 x 2  3 . Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình<br /> <br /> x 4  2 x 2  m  0 có hai nghiệm ?<br /> -1<br /> <br /> 1<br /> O<br /> <br /> -2<br /> <br /> -3<br /> -4<br /> <br />  m  1<br /> m  0<br /> <br /> A. <br /> <br />  m  1<br /> m  0<br /> <br /> B. <br /> <br />  m  1<br /> m  0<br /> <br /> C. <br /> <br /> m  0<br /> m  1<br /> <br /> D. <br /> <br /> Câu 5: Một miếng bánh hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng 16 cm, chiều cao bằng 24 cm<br /> .<br /> người ta muốn cắt miếng bánh này để được một miếng bánh hình tròn xoay có đỉnh là tâm đường ngoại<br /> tiếp ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp của thiết diện cắt SABCD bởi mặt phẳng song song với mặt đáy<br /> ABCD. Hỏi người ta có thể cắt một miếng bánh như thế có thể tích lớn nhất là bao nhiêu ?( Lấy kết quả<br /> gần đúng nhất)<br /> A. 265,2 cm 3<br /> <br /> B. 238,3 cm 3<br /> <br /> C. 395,5 cm 3<br /> <br /> D. 385,5 cm 3<br /> <br /> Câu 6: Cho hình chóp đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 , cạnh bên hợp với đáy một<br /> góc 600 . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD là?<br /> A.<br /> <br /> 5 2 3<br /> a<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> 14 3 3<br /> a<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> 8 2 3<br /> a<br /> 3<br /> x<br /> <br /> D.<br /> <br /> 4 2 3<br /> a<br /> 3<br /> <br /> x<br /> <br /> Câu 7: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình 4  3.2  m  0 có nghiệm thuộc  0;2<br /> A. <br /> <br /> 9<br />  m 4<br /> 4<br /> <br /> B. <br /> <br /> 9<br />  m 4<br /> 4<br /> <br /> Câu 8: Thu gọn biểu thức a 3 3 . a 3<br /> A. a<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> B. a 6<br /> <br /> 3<br /> <br /> C. <br /> <br /> 9<br />  m 4<br /> 4<br /> <br /> D. <br /> <br /> 9<br />  m 4<br /> 4<br /> <br /> ta được<br /> C. a<br /> <br /> D. a 2<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 629<br /> <br /> Câu 9: Tiệm cận ngang của hàm số y <br /> <br /> 2x  1<br /> x  3 là<br /> <br /> B. y  2<br /> <br /> A. x  3  0<br /> <br /> Câu 10: Tập xác định của hàm số y   x 2  3x  4<br /> <br /> <br /> <br /> A.  \ 4;1<br /> <br /> D. y  2  0<br /> <br /> C. x   3<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> B. <br /> <br /> là<br /> C. 4;1<br /> <br /> D. 4;1<br /> <br /> C. y  x 3  3 x  2<br /> <br /> D. y  x 3  4 x  3<br /> <br /> Câu 11: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào ?<br /> <br /> A. y   x 3  4 x  3<br /> <br /> B. y   x 3  3 x  2<br /> <br /> Câu 12: Cho khối chóp S.ABC có SA  (ABC) ; tam giác ABC vuông tại B, AB = a; AC  a 2 . Biết<br /> rằng SC  a 3 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng:<br /> A. VS.ABC <br /> <br /> a3 3<br /> 6<br /> <br /> B. VS.ABC <br /> <br /> a3<br /> 6<br /> <br /> C. VS.ABC <br /> <br /> a3 6<br /> 6<br /> <br /> D. VS.ABC <br /> <br /> a3 2<br /> 6<br /> <br /> Câu 13: Người ta cần lắp đặt một đường ống dẫn dầu từ nhà máy lọc dầu ở vị trí A trên bờ biển đến giàn<br /> khoan ở vị trí B trên biển cách bờ khoảng cách BH là 5km. Khoảng cách từ A đến H là 10km. mỗi km lắp<br /> đường ống trên bờ hết 15 triệu, còn ở dưới biển hết 30 triệu. Hỏi điểm C trên bờ cách A bao nhiêu km để<br /> khi lắp đặt đường ống từ A qua C rồi đến B ít tốn kém nhất ?<br /> ( Lấy kết quả gần đúng nhất)<br /> B<br /> <br /> 5km<br /> H<br /> <br /> C<br /> A<br /> <br /> 10km<br /> <br /> A. 5,5 km<br /> <br /> B. 7 km<br /> <br /> C. 3 km<br /> <br /> D. 4,5 km<br /> <br /> Câu 14: Số giao điểm của đường cong y  x  x  5 x  3 và đường thẳng y  x  2 là?<br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> A. 1<br /> <br /> B. 3<br /> C. 2<br /> Câu 15: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?<br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> y’<br /> y<br /> <br /> <br /> <br /> A. y  x 4  4 x 2  2<br /> <br />  2<br /> - 0 +<br /> <br /> 0<br /> 0<br /> <br /> -2<br /> <br /> 2<br /> <br /> -<br /> <br /> 2<br /> 0+<br /> <br /> <br /> <br /> -2<br /> <br /> <br /> <br /> D. 0<br /> <br /> B. y  x 4  3 x 2  2 x  2<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 629<br /> <br /> C. y  x3  3 x 2  2 x  2<br /> <br /> D. y  x 4  4 x 2  x  2<br /> 3 3<br /> a thì có bán kính là?<br /> 2<br /> <br /> Câu 16: Một khối cầu có thể tích V <br /> A.<br /> <br /> a<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> a 3<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> a<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> a 3<br /> 2<br /> <br /> Câu 17: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  2 x 2  5 x  3 tại điểm có hoành độ x0  1<br /> là?<br /> A. y  2 x  14<br /> <br /> B. y  2 x  5<br /> <br /> C. y  2 x  5<br /> <br /> D. y  2 x  7<br /> <br /> Câu 18: Một khối nón có bán kính đáy là r  4cm , đường sinh là l  52cm Tính thể tích của khối nón<br /> B. 16 52cm3<br /> <br /> A. 32cm 3<br /> <br /> C. 100cm 3<br /> <br /> D. 96cm3<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình ( ) x  ( ) 2<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> A. 2; <br /> <br /> B. ; 2<br /> <br /> C. 2; <br /> <br /> D. ; 2<br /> <br /> Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy  ABC  . Tính thể tích khối chóp<br /> S.ABC biết SA  a 3 , tam giác ABC vuông tại B, AB  a, BC  4a<br /> <br /> A.<br /> <br /> a3 3<br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2a3 3<br /> 5<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2a3 3<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2a3 3<br /> 13<br /> <br /> Câu 21: Các khoảng nghịch biến của hàm số y   x3  3x 2  1 là:<br /> A.<br /> <br /> 0; 2<br /> <br /> B. (0;2)<br /> D. R .<br /> <br /> C. ( ;0) và 2;<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 22: Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 2 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết mặt<br /> bên là tam giác đều.<br /> A. VS.ABCD <br /> <br /> a3<br /> 3<br /> <br /> B. VS.ABCD <br /> <br /> Câu 23: Số nghiệm của phương trình<br /> A. 3<br /> <br /> B. 0<br /> <br /> 2a3<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> 4x 3<br /> <br /> 5<br /> <br /> 3<br /> <br /> C. VS.ABCD  2a<br /> <br /> D. VS.ABCD <br /> <br /> C. 1<br /> <br /> D. 2<br /> <br /> 2 2a3<br /> 3<br /> <br />  5 là:<br /> <br /> Câu 24: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  3 x 2  1 và song song với đường thẳng y  9 x  1 có<br /> phương trình là<br /> A. y  9 x  6; y  9 x  5<br /> <br /> B. y  9 x  6; y  9 x  26<br /> <br /> C. y  9 x; y  9 x  3<br /> <br /> D. y  9 x  5; y  9 x  7<br /> <br /> Câu 25: Bảng biến thiên trong hình bên là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây?<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 629<br /> <br /> A. y  x 3  2 x  3<br /> <br /> B. y  x 3  3 x 2  x  2<br /> <br /> C. y  x 4  2 x 2  1<br /> <br /> D. y   x 3  x  1<br /> <br /> Câu 26: Tìm m để hàm số y  x 3  mx 2  (m  1) x  1 đạt cực tiểu tại x  2<br /> A. m  1<br /> <br /> C. m   13<br /> <br /> B. m  1<br /> <br /> D. m  1<br /> <br /> 5<br /> <br /> Câu 27: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x3  6 x 2  9 x là:<br /> A.  3;0 <br /> <br /> B. 1; 4 <br /> <br /> C.  0;3<br /> <br /> D.  4;1 .<br /> <br /> Câu 28: Cho a,b,c là các số thực dương và khác 1. Khẳng định nào sau đây là sai:<br /> A. loga b <br /> C. loga<br /> <br /> 1<br /> logb a<br /> <br /> B. loga c <br /> <br /> 1<br />   loga b<br /> b<br /> <br /> logb a<br /> logb c<br /> <br /> D. loga b.logb c  loga c<br /> <br /> Câu 29: Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  1  x  x  3 lần lượt là M, m. Khi đó<br /> M + m bằng<br /> A. 2  2 2<br /> <br /> B. 2<br /> <br /> C. 2 2<br /> <br /> <br /> <br /> D. 4  2 2<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 30: Tổng các nghiệm của phương trình log3 x2  x  3  2 là<br /> A. 1<br /> <br /> B. 1<br /> <br /> <br /> B. D   3;  <br /> <br /> C. 0<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> C. D  (;3)<br /> <br /> D. D  3; <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 31: Tập xác định của hàm số y  log 3- x là:<br /> <br /> <br /> <br /> A. D  ;3<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 32: Hàm số y  x 4  2  m  1 x 2  m 2 có 3 điểm cực trị tạo thành 3 đỉnh của một tam giác vuông<br /> thì m bằng:<br /> A. m  2<br /> <br /> B. m  0<br /> <br /> C. m  3<br /> <br /> D. m  1<br /> <br /> Câu 33: Cho lăng trụ đứng ABC. A' B 'C ' có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC= 2a, góc giữa hai mặt<br /> phẳng A' BC và  ABC  bằng 450 . Thể tích khối lăng trụ ABC. A' B 'C ' là<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. a 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> a3<br /> 3<br /> <br /> C. 4a 3<br /> <br /> D. 2a 3<br /> <br /> Câu 34: Nghiệm của phương trình log 4 ( x  1)  1 là<br /> A. 1<br /> B. 0<br /> C. 3<br /> D. 2<br /> Câu 35: Một hình trụ có bán kính đáy r  4cm và thiết diện qua trục là một hình vuông Tính diện tích<br /> xung quanh của hình trụ<br /> A. 32cm 2<br /> <br /> B. 72cm 2<br /> <br /> C. 16cm 2<br /> <br /> D. 64cm 2<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 629<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2