intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 003

Chia sẻ: Ngô Văn Trung | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

53
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 1 sắp tới cùng củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 003. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 003

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2016­2017 QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 003 (Đề có 04 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (8 điểm) Câu 1. Cho hàm số  y = f ( x)  liên tục trên  ᄀ  và có bảng biến thiên như sau: x – 2  3 + y’ + 0 0 + y   4 + –   1         Hỏi hàm số  y = f ( x)  đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A.  (−2 ; 3)  . B.  (3 ; + ) . C.  (− ; 4) . D.  (−1 ; + ) . Câu 2. Hỏi hàm số  y = − x3 + 6 x 2  nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A.   (2 ; 6) . B.   (0 ; 4) . C.  (4 ; 8) . D.  ( − ; 1) . x−2 Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số  m  để hàm số  y =  đồng biến trên khoảng  (1 ; + ) . x−m A.   m 1 . B.   m < 1 .  C.  m 2 . D.  m < 2 . Câu 4. Cho hàm số   y = f ( x)  có đạo hàm cấp hai trong khoảng  (a ; b)  chứa điểm  x0 . Mệnh đề nào  sau đây đúng? A. Nếu hàm số đạt cực trị tại  x0  thì  f / ( x0 ) = 0  và  f // ( x0 ) 0 . B. Nếu  f / ( x0 ) = 0  và  f // ( x0 ) 0  thì hàm số đạt cực trị tại  x0 . C. Nếu  f / ( x0 ) = 0  và  f // ( x0 ) < 0  thì hàm số đạt cực tiểu tại  x0 . D. Nếu  f / ( x0 ) = 0  và  f // ( x0 ) > 0  thì hàm số đạt cực đại tại  x0 . Câu 5. Tìm giá trị cực tiểu  yCT  của hàm số  y = x3 − 3 x 2 + 1 . A.   yCT = −3 .  B.   yCT = 0 .   C.   yCT = 1 .  D.  yCT = 2 . Câu 6. Tìm tất cả  các giá trị  của tham số   m  để  hàm số   y = x3 − (m + 3) x 2 + m 2 x + 2  đạt cực đại tại  x =1. A.   m = −3  hoặc  m = 1 .  B.   m = −1  hoặc  m = 3 .   C.  m = −1 . D.  m = 3 .  Câu 7. Cho hàm số  y = f ( x)  liên tục trên  ᄀ  và có bảng biến thiên như sau: x – –3  4          + y’ 0 + 0 y +     9           1               –     Mệnh đề nào sau đây sai? A. Hàm số  y = f ( x)  có giá trị lớn nhất bằng 9. B. Hàm số  y = f ( x)  không có giá trị nhỏ nhất. C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = f ( x)  trên khoảng (–  ; 0) bằng  1. D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = f ( x)  trên đoạn [–3 ; 4] bằng –1. Câu 8. Cho hàm số  y = f ( x)  có  x lim f ( x) = −  và  lim f ( x) = 3 . Mệnh đề nào sau đây đúng? + x − A.  Đồ thị hàm số  y = f ( x)  không có tiệm cận ngang. B.  Đường thẳng  y = 3  không phải là tiệm cận của đồ thị hàm số  y = f ( x) . Mã đề 003 Trang 1/4
  2. C.  Đường thẳng  y = 3  là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  y = f ( x) . D.  Đường thẳng  y = 3  là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  y = f ( x) . x−2 Câu 9. Cho đồ thị  (C ) : y = 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? x −4 A. Đồ thị (C) không có tiệm cận đứng. B. Đồ thị (C) không có tiệm cận ngang. C. Đồ thị (C) có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang. D. Đồ thị (C) có hai tiệm cận đứng. Câu 10. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số  y = − x 4 + 2 x 2 + 1  trên đoạn [2 ; 4]. A.   m ax y = 4 .  B.  m ax y = 2  . C.   m ax y = −1 . D.   m ax y = −7 . [2;4] [2;4] [2;4] [2;4] Câu   11.  Tìm   tất   cả   các  giá   trị   của   tham   số   m   để   đường  thẳng  y = − x + m   cắt   đồ   thị   hàm   số  −3 x + 1 y=  tại hai điểm phân biệt. x A.   m < −5  hoặc  m > −1 .  B.   −5 < m < −1 .   C.    m < 1   hoặc   m > 5 .   D. 1 < m < 5 . Câu 12.  Đồ  thị   ở  hình bên là đồ  thị  của hàm số   y = x3 − 3 x 2 . Tìm  y tất cả các giá trị của tham số  m  để phương trình  x3 − 3 x 2 = m  có 3  nghiệm phân biệt. O A.  m < −4  hoặc  m > 0 . 1 2 3 x B.  −4 < m < 0 . C.  m < 0 . D.  m > −4 . 4 5 3 Câu 13. Cho biểu thức  a 2 . a4  (với  a > 0 ). Hãy rút gọn biểu thức  P  và đưa về  dạng lũy thừa  P= 2 a với số mũ hữu tỉ. 35 11 5 21 A.  . B.  . C.  . D.  .  P =a6 P =a6 P = a4 P =a4 Câu 14.  Cho  a > 0, a 1 . Tính   a log5 a 3 .  log5 3 1 log5 3 1 log5 3 A.  a log5 a 3 = 35 . B.  a a = = . C.  a a 53. D.  a a = . 35 5 3 Câu 15. Cho  a > 0, a 1, b > 0, c > 0 . Đẳng thức nào sau đây đúng? �b � log a b �b � A.  log a � �= .  B.  log a � �= log a b − log a c . �c � log a c �c �     C.  log a ( bc ) = log a b.log a c .  D.  log a ( bc ) = log a b − log a c . log a ( ab ) Câu 16. Cho  log a b = 3 . Tính  . b log a ( ab ) = −2 log a ( ab ) = 2 1 1 A.  .  B.  .    C.  log a ( ab ) = 2 .  D.  log a ( ab ) = − 2 . b b b b Câu 17. Cho  log a π < 0  và  log a b > 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? A.  a > 1 và b > 1. B.  a > 1 và 0 
  3. Câu 19. Tính đạo hàm  y /  của hàm số  y = 3−2 x +1 . −2 x +1 A.  y / = −2.3 . B.  y / = 3−2 x+1.ln 3 . C.  y / = −2.3−2 x +1.ln 3 . D.  y / = −2.3−2 x +1 . ln 3 Câu 20. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số  y = ln(2 x)  tại điểm  A(3;ln 6)  là: 1 1 1 1 1 1 A.  y = x − − ln 6 . B.  y = x − + ln 6 . C.  y = x − 1 − ln 6 . D.  y = x − 1 + ln 6 . 6 2 6 2 3 3 Câu 21. Tính  x  theo  a , biết  9 3 x − a = 27 . 2 + 3a 3 + 2a 1 + 2a 1+ a A.  x = .   B.  x = . C.   x = .  D.  x = .  9 6 6 3 Câu 22. Biết rằng phương trình  log3 ( x 2 − 2016 x) = 2017  có 2 nghiệm  x1, x2 . Tính tích  x1.x2 . A.   x1.x2 = 32017 . B.   x1.x2 = 20173 . C.   x1.x2 = −32017 . D.   x1.x2 = −20173 . x −1 1� Câu 23. Giải bất phương trình   � � � > 9. �3 � A.  x > −1 . B.  x > 3 . C.  x < −1 . D.  x < 3 . Câu 24. Giải bất phương trình   log 2 ( x − 1) 3 . A. 1 < x 9 . B.  x 9 . C. 1 < x 10 . D.  x 10 . Câu 25. Tìm tập nghiệm  S  của bất phương trình  log3 x < log 9 ( x + 4) + 1 . A.  S = (−3 ; 12) . B.  S = (−12 ; 3) . C.  S = (0 ; 3) . D.  S = (0 ; 12) . Câu 26.  Tìm tất cả  các giá trị  của tham số  m   để  phương trình   4 x − 2(m − 1)2 x + 2m + 1 = 0   có hai  nghiệm phân biệt. −1 A.  m < 0  hoặc  m > 4 .  B. 1 < m < 4 .    C.  < m < 0 .    D.  m > 4 . 2 Câu 27. Một sinh viên muốn có đủ   12.000.000  đồng sau 12 tháng để  mua máy tính bằng cách mỗi   tháng  gởi   vào ngân  hàng  cùng  một  số   tiền  là   m   đồng.  Tìm   m , biết  rằng lãi   suất  ngân hàng  là  0,5%/tháng, tính theo thể  thức lãi kép và lãi suất không thay đổi trong thời gian sinh viên đó gởi tiền  (giá trị gần đúng của  m  làm tròn đến hàng nghìn). A.  m 978.000 . B.  m 973.000 . C.  m 968.000 .   D.  m 995.000 . Câu 28. Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh? A. 20. B. 16. C. 12. D. 8. Câu 29. Cho tứ  diện đều  ABCD .  M , N , P  lần lượt là trung điểm các cạnh  AB, AC , AD . Hỏi mặt  phẳng nào sau đây không phải là mặt phẳng đối xứng của tứ diện  ABCD ? A. mặt phẳng  ( NBD) . B. mặt phẳng  ( MNP) . C. mặt phẳng  ( MCD) . D. mặt phẳng  ( PBC ) . Câu 30. Cho hình chop  ́ S . ABCD  co đay  ́ ́ ABCD  la hinh vuông canh  ̀ ̀ ̣ a , cạnh bên  SA  vuông góc với  mặt phẳng đáy và  SA = 6a . Tính thê tich  ̉ ́ V  của khôi chop  ́ ́ S . ABCD . 3 A.  V = 6a . 3 B.  V = 3a . C.  V = 2a3 . D.  V = a3 . Câu 31. Cho hình lăng trụ  đứng  ABC. A/ B / C /  có  AA/ = a 2  và đáy là tam giác vuông cân  ABC  với  AB = AC = 2a . Tính thể tích  V  của khối lăng trụ  ABC. A/ B / C / . 3 3 A.  V = 4a 2 . B.  V = 2a 2 .   C.   V = 4a3 2 . D.  V = 2a3 2 . 3 3 Câu 32. Cho hình lập phương  ABCD. A/ B / C / D /  cạnh bằng  a . Gọi  G  là trọng tâm tam giác  B / CD .  ́ ứ diện  GAA/ D / . ̉ ́ V  của khôi t Tính thê tich  3 3 3 3 A.  V = a . B.  V = a . C.  V = a . D.  V = a . 9 6 18 12 Câu 33. Cho khối chóp bát giác đều có thể tích bằng  V , diện tích mỗi mặt bên bằng  S  và O là tâm  của đáy. Tính khoảng cách  d  từ O đến một mặt bên của khối chóp đã cho. Mã đề 003 Trang 3/4
  4. 3V 3V V V A.  d = . B.  d = . C.  d = . D.  d = . S 8S 8S 24S Câu 34.  Cho hình lăng trụ   ABC. A/ B / C /  có đáy là tam giác đều cạnh  a , góc giữa cạnh bên và mặt  phẳng đáy bằng  600 . Hình chiếu vuông góc của  A/  trên mặt phẳng  ( ABC )  trùng với trọng tâm tam  giác  ABC . Tính thể tích  V  của khối lăng trụ  ABC. A/ B / C / . 3 3 3 3 A.  V = a 3 . B.  V = a 3 .  C.   V = a 3 . D.  V = a 3 . 12 6 4 2 Câu 35. Tính thể  tích  V  của một tam cấp  có 5 bậc, các kích thước mỗi bậc là  20 cm ,  30 cm ,  150 cm  (xem hình minh họa). A.  V = 450.000 cm3 . 30 cm B.  V = 1.890.000 cm3 . 20 cm C.  V = 1.800.000 cm3 . D.  V = 1.350.000 cm3 . 150 cm Câu 36. Cho hình nón có bán kính đáy  r , chiều cao  h  và độ  dài đường sinh bằng  l . Tính diện tích  xung quanh  S xq  của hình nón đó. A.  S xq = π .r.h . B.  S xq = 2π .r.h . C.  S xq = π .r.l . D.  S xq = 2π .r.l . Câu 37. Một hình trụ có bán kính đáy  r , chiều cao  h  và có diện tích toàn phần bằng hai lần diện tích   h xung quanh của nó. Tính tỉ số  . r h h h 1 h 1 A.  = 1 . B.  = 2 . C.  = . D.  = . r r r 2 r 3 Câu 38. Tính thể tích  V  của khối nón có bán kính đáy  r = 8  và chiều cao bằng  h = 6 . A.  V = 96π . B.  V = 128π . C.  V = 288π . D.  V = 384π . Câu 39. Người ta bỏ vào một cái thùng hình trụ có bán kính đáy bằng  15 cm , chiều cao bằng  30 cm   một quả cầu sắt có bán kính  10 cm  rồi đổ nước đầy thùng. Tính thể tích  V  của nước trong thùng (giá  trị gần đúng của  V  làm tròn đến hàng đơn vị). A.  V 17017 cm3 . B.  V 8639 cm3 . C.  V 20159 cm3 .   D.  V 6021 cm3 . Câu 40. Trong tất cả các khối trụ có cùng diện tích toàn phần  Stp = 16π , hãy tìm bán kính đáy  r  của  khối trụ có thể tích lớn nhất. 4 3 2 6 2 2 6 A.  r = . B.  r = .   C.  r = .   D.  r = . 3 3 3 4 II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (2 điểm) Câu 41. Tìm tọa độ các giao điểm của đồ thị  (C ) : y = x 4 + 2 x 2 − 3  và parabol  ( P) : y = x 2 + 9 . Câu 42. Cho hình chop  ́ S . ABC  co hai m ́ ặt  ABC  và  SAB  là hai tam giác đều cạnh  a  nằm trong hai  mặt phẳng vuông góc. Tính theo  a  thể  tích khối chóp  S . ABC  và diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình   chóp  S . ABC . ­­­­­­­­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­­­­­­­­­ Mã đề 003 Trang 4/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2