TRƯỜNG THPT ĐỒNG HÒA Đề gồm có 05 trang

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- KHỐI 12 NĂM HỌC 2016-2017 Môn: Toán 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (50 câu trắc nghiệm)

3

1

y

Mã đề thi 357

Họ và tên học sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Cho hàm số

23  x x B. 0.

 . Tìm số điểm cực trị của hàm số. C. 3.

D. 2. A. 1.

3

2

Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x3 – 3mx2 + 3(2m-1)x + 1 đồng biến trên R. A. m=-1. D. m=2. C. m=0.

2

x

x

y

3

x

 đồng biến trên khoảng nào?

1

3;  .

Câu 3: Hỏi hàm số B. m=1. 1 3

;1   ;1 .

 3;  . 1;3 .

4

x

x

y

A.  C.  B.  D. 

2 8  .

y

y

y

1   3

x x 2

3

y

x

1

26

 x mx

2  x  x 2 3  đồng biến

 0;  .

A. C. B. . . D. .

0m  .

12m 

12m 

C. A. B. . D. . Câu 4: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định?  x 1  x 2 3 Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số trên khoảng  0m  .

4

4

2

y

27 x

y

2

x

5

x

10

Câu 6: Hàm số nào sau đây có 1 điểm cực trị?

 . 1

3

2

y

x

3 3 

x

2017

A. B. .

y

x

x

  .

2

x

x 1 3

:0

0;

  C.  

C. D. .

 1;

    ; 1

 0;1

B.  D.  A. 

Câu 7: Hỏi hàm số y = x4 + 2x2 + 1 nghịch biến trên khoảng nào?  1; 0 Câu 8: Cho hàm số y = 3x –x3. Khẳng định nào sao đây là đúng ?

3

2

y

2

x

3

x

A. Hàm số không có điểm cực trị. C. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 1. B. Hàm số có điểm cực đại là x = -1. D. Hàm số có điểm cực đại là x = 1.

x 3

2 3

của hàm số Câu 9: Tìm giá trị cực tiểu CTy

2  . 3

5 3

3

. . A. CTy =2. B. CTy = C. CTy = D. CTy =

2 3 .

y

x

23 x

9

x

35

8y

y

40

y

15

Câu 10: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

 .

  . 41

max  [ 4;4]

max  [ 4;4]

max  [ 4;4]

4; 4 y max  [ 4;4]

Trang 1/5 - Mã đề thi 357

A. B. . C. trên đoạn  D. .

2

y

3 1

1

Câu 11: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

y   .

y  . 2

A. max B. max

 2 x  1y  . C. max

y  . 5

2

D. max

y  là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây? x

3

2

Câu 12: Đường thẳng

y

y

y

y

x  2 2  2 x

1  x  1 2 x

x x

3

2

A. . B. . C. . D. .

3

x

y

2

Câu 13: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số

x  C.

A. B.

22  x  x 2  trên đoạn  12 1 x D.   . 3

y

2 2   1 .   . 5

y

  . 4

y

  . 6

min  [ 1;5]

1;5 y min  [ 1;5]

min  [ 1;5]

min  [ 1;5]

y

2;3M 

1 1

y

 

2

x

y

 

2

x

y

  2

x

y

 

2

x

Câu 14: Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm .

 . 1

 . 7

 x x   . 7

A. B. . D. C.

y

1

1

Câu 15: Tìm đường tiệm cận đứng của hàm số .

y  . 2

x   .

y   .

 2 x 2  x x   . 2

A. B. D. C.

y

x x

 

1 1

1;  .

  và   ; 1

1x  .

Câu 16: Cho hàm số . Chọn phát biểu sai ?

1y  .

4

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng  B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng C. Hàm số không có cực trị. D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang

y

x

22 x

cắt đường

0m 

0m  .

 .

1m 23 x

y

x

 . (C). Tìm phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành

C. A. D. 1 B. 0 3

3

x

y

x 3

y

  3

x

 

 . 1

Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số thẳng y m tại 4 điểm phân biệt. m   . 1 Câu 18: Cho hàm số độ

x .

 . 3

 . 6

B. y C. D.

x  . 0 1 A. y

4

2

1

y 

1

 tại điểm có hoành độ

x   có hệ số 0

x 4

x 2

Câu 19: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số

góc bằng bao nhiêu?

1 4

1 3

3 5

0,75

A

 81

A. B. 2 C. 0 D. -2

1 125

1 32

  

  

  

A 

.

A

.

A 

.

A

.

Câu 20: Tính giá trị của biểu thức .

80 27

 79 27

   79 27

 80 27

A. B. C. D.

 4

m

0

Câu 21: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 cắt đường thẳng y m tại 3 điểm phân biệt.

2 3 3

2 3

A

 9

A. m < -4. B. -4 < m < 0. C. . D. m > 0 .

3  4 5 3

3  4 12 3

.

Câu 22: Tính giá trị của biểu thức B. A= 9. A. A= . D. A= .

 3log log 16

Câu 23: Tính giá trị của biểu thức C= .

: 27 C. A= 81. 

2

4

log 2 1 2

B. C=2. D. C=5.

A. C=3. C. C=4. Trang 2/5 - Mã đề thi 357

D



0;

Câu 24: Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x2 – 2x )0,03 .

D



  0;

  . ;2   . ;2

 

  \ 0; 2

log

5

6

M 

36

log 36 3 9

A. C. B. D =  . D. D =  .

Câu 25: Tính giá trị biểu thức . A. M=2. B. M=-1.

 C. M=1.

 log 3 3log 5

2

8

D. M= 0.

1 24

Câu 26: Tính giá trị của biểu thức B= A. B=25. B. B= 45. . C. B=75. D. B= 50.

3

y

Câu 27: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tập xác định là R?

x x

 

1 1

  

  

y

3 8  .

A. y = ( x + 2 )1/2. B. y = ( x2 – 2x – 3 )-2. C. y = ( x2 + 1 )0.3. D. .

5 x 2

3

2

3

x

3

x

3

3

y

'

.

y

'

y

'

y

'

6

4

x 3

5

x 3

5

3

3

5

5

2

x

8

5

x

8

5

x

8

5

x

8

Câu 28: Tính đạo hàm của hàm số 2 . A. . B. . C. D.

2;

2;

  \

 2

 D   

 D   

2

a

P

Câu 29: Tìm tập xác định D của hàm số y = (x+2)-2 . D  B. D   . A. C. . D. . .

0a  ).

2

 2 2 1

Câu 30: Rút gọn biểu thức (

 2 3  1 a .

B. P= D. P=1. C. P= a .

 a 4a .

3

y

22 x

x

0

A. P= 2a .

  tại 1

  f x

x  . 0

f

'(0)

f

'(0)

Câu 31: Tính đạo hàm của hàm số

 . 2

 . 4

f

'(0)

f

'(0)

1  . 3

1   . 3

2

2

21 

ab

A. B. C. D.

2

Câu 32: Rút gọn biểu thức M = .

   ab  2 baba

1  ba 31 

A. M = a9b2. B. M = a2b9. D. M = a9.

 2

 3  x

C. M = a2. .

y

y

'

'

y

'

y

'

3 

x

x

3 

x

 

3 x

 2

4

 2

3

4

 2

a

b

4 

A. B. . . C. . D. . Câu 33: Tính đạo hàm của hàm số y 1 

 2 . Hãy biểu diễn

log 3 5

24

log 15 theo a và b.  1

Câu 34: Đặt

log 15 24

log 15 24

ab

A. . B. .

log 15 24

log 15 24

 a b 3  ab 

3

ab

log 5, 2 b  1 ab 3     a b 1 3

ab

. C. . D.

Câu 35: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

Trang 3/5 - Mã đề thi 357

A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau. B. Số đỉnh và số mặt của hình đa diện luôn bằng nhau C. Tồn tại hình đa diện có số cạnh và số đỉnh bằng nhau D. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau

Câu 36: Gọi a, b, c lần lượt là ba kích thước của một khối hộp chữ nhật (H) và V là thể tích của khối hộp chữ nhật (H). Khi đó V được tính bởi công thức :

V

abc

V

abc

 3V

abc

1 3

1 2

. B. . C. . D. . A. V abc 

3

a

a

a

V 

, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB tạo với mặt đáy một góc Câu 37: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a,  060 045 . Tính thể ACB  tích V của khối chóp S.ABC.

V 

V 

V 

3 3 18

3 3 9

3 3 6

a 2 3

060 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. . B. . C. . D. .

a

a

a

V 

V 

V 

V 

3 6 2

3 6 3

3 3 2

Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc a C. . D. A. . B. . .

a

b

log

log 8, 9

log 9 5

45

3 6 6 72 25

  

2

2

Câu 39: Đặt . Hãy biểu diễn theo a và b.

log

log

45

45

2

B. . A. .

log

log

45

45

   72 25 72 25

  ab b 1 b  ab b    b 1

72 25 72 25

  a b b 1   ab 2  b 1

     

     

     

     

D. . C. .

a

Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Cạnh bên SA 030 . Tính thể tích V của khối chóp vuông góc với mặt đáy và SC tạo với mặt đáy một góc S.ABCD.

V 

3 6 9

3

V 

A. .

V 

B. .

a

C. .

V 

a 9 3 6 a 3 3 3 9

D. .

Câu 41: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A. Biết

V 

AA’=2a , AB = a, BC = a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’.

32 a 3 3

V 

A.

a 3

B. .

C. V= 2a3. D. V = a3

3

3

a

a

a

Câu 42: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có tất cả các cạnh bằng 2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

V 

V 

V 

V 

3 2 2

2 2 3

3 2 3

a 3

h

a 2

a và chiều cao

A. . B. . C. . D. .

. Tính diện tích toàn phần

2

2

2

2

a 4

a 2

a 6

a 5

Câu 43: Một hình trụ có bán kính đáy r tpS của hình trụ đó.

tpS

tpS

tpS

tpS

Trang 4/5 - Mã đề thi 357

A. . B. . C. . D. .

'

'

Câu 44: Cho khối lăng trụ đều tam giác ABC.A’B’C’ có các cạnh bằng a 2 bằng Tính thể tích V của khối lăng trụ

33a 4

ABC A B C . ' . 63a 4

62a 4

63a 2

A. B. C. D.

a

 a

Câu 45: Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác đều cạnh 2a. Tính thể tích V của hình nón.

V 

V

V

V

a

3 3

3 3 3

3 3  a 3

3 3 2

4

3

h  , bán kính đáy

r  . Tính diện tích toàn

A. . B. . C. . D. .

 36

 15

 28

 56

tpS của hình nón. tpS

tpS

tpS

tpS

Câu 46: Một hình nón tròn xoay có đường cao phần A. B. . . C. . D. .

h

cm 4

r

cm 3

 30

 8

 15

 6

, bán kính đáy . Tính diện tích

2cm .

2cm .

2cm . D.

2cm .

xqS

xqS

xqS

xqS

a và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính

Câu 47: Một hình nón tròn xoay có đường cao xung quanh xqS của hình nón đó. A. B. C.

3

3

3

3

Câu 48: Một khối trụ có bán kính đáy r thể tích V của khối trụ đó.

V

2V

a

V

a

8V

a

 2 a 3

. A. . B. C. . D. .

5

r  và có khoảng cách giữa hai đáy bằng 7. Tính

Câu 49: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB = a, BC = 2a, AA’ = 3a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’. A. V=6a3 B. V= a3 C. V=3a3 D. V=2a3

Câu 50: Một hình trụ có bán kính đáy xqS của hình trụ đó. diện tích xung quanh

 14

 70

 10

 35

xqS

xqS

xqS

xqS

. B. . C. . D. .

-----------------------------------------------

A.

Trang 5/5 - Mã đề thi 357

----------- HẾT ---------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm