intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2010 - GDTX Sìn Hồ

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

22
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn tham khảo Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2010 - GDTX Sìn Hồ sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2010 - GDTX Sìn Hồ

Trung Tâm GDTX Sìn Hồ<br /> Tổ: Toán - lý<br /> <br /> ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II<br /> (Năm học: 2009 - 2010)<br /> MÔN: TOÁN. Lớp 10<br /> (Thời gian làm bài: 90 Phút)<br /> ĐỀ BÀI<br /> <br /> Câu 1: (2,5 điểm). Giải các bất phương trình sau:<br /> a. 9x 2  24x  16  0 .<br /> b. 2 x 1  x 1 .<br /> Câu 2: (2,5 điểm).<br /> a. Xét dấu biểu thức: f ( x)  (2 x 1)( x  3).<br /> b. Giải phương trình sau:<br /> <br /> 5x  6  x  6.<br /> <br /> 4<br /> Câu 3: (2 điểm). Cho Sin  . Hãy tính các giá trị cos ;sin 2 với cos  0 .<br /> 5<br /> <br /> Câu 4: (3 điểm). Trong hệ trục toạ độ oxy, cho hai điểm A(1; 4); B(6; 2)<br /> a. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng AB.<br /> b. Lập phương trình đường tròn có tâm là I(2; -3) và đi qua M(1; 4).<br /> c. Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn đi qua điểm B(6; 2)<br /> **********************************HẾT**********************************<br /> <br /> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM<br /> ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II<br /> MÔN: TOÁN 10<br /> Năm học: 2009 - 2010<br /> Câu 1: (2,5 điểm):<br /> a. 9x2 - 24x + 16  0.<br /> Xét tam thức f(x) = 9x2 - 24x + 16<br /> Có a = 9 > 0<br /> ' 122  9.16  0<br /> 4<br /> 4<br /> f(x) có nghiệm kép: x  nên f(x) > 0 với x <br /> 3<br /> 3<br /> 4<br /> f(x) = 0 với x  .<br /> 3<br /> Vậy bpt: 9x2 - 24x + 16  0 nghiệm đúng với mọi x.<br /> b. 2 x 1  x 1 .<br /> <br /> (0.25 điểm)<br /> (0.25 điểm)<br /> <br />  2 x 1  x  1<br /> <br /> (0.25 điểm)<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br />  (2 x 1)  ( x 1)  0<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br />  4 x  4 x 1 x  2 x 1 0<br /> 2<br /> <br />  3x 2  6 x  0<br /> 0 x 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Vậy tập nghiệm của bpt là:  0; 2<br /> Câu 2: (2,5 điểm):<br /> a. Xét dấu biểu thức: f(x) = (2x - 1)(x + 3)<br /> 1<br /> Với (2x - 1) = 0  x <br /> 2<br /> Với (x + 3) = 0  x = -3.<br /> x<br /> 1<br /> -3<br /> <br /> <br /> 2<br /> 2x - 1<br /> 0<br /> +<br /> x+3<br /> 0 +<br /> +<br /> f(x)<br /> +<br /> 0 0<br /> +<br /> b. Giải phương trình: 5x  6  x  6. (1)<br /> 6<br /> ĐK: 5x  6  0  x  <br /> 5<br /> Bình phương hai vế của phương trình (1) ta được phương trình hệ quả:<br /> (1)  5x  6  ( x  6)2<br />  5x  6  x2  12 x  36<br />  x2 17 x  30  0<br /> Phương trình cuối có hai nghiệm là: x1 = 15; x2 = 2.<br /> Đều thoả mãn<br /> <br /> (0.25 điểm)<br /> (0.25 điểm)<br /> <br /> (0.25 điểm)<br /> (0.25 điểm)<br /> (0.25 điểm)<br /> (0.25 điểm)<br /> (0.25 điểm)<br /> <br /> (0.25 điểm)<br /> <br /> (0.75 điểm)<br /> <br /> (0.25 điểm)<br /> (0.25 điểm)<br /> (0.25 điểm)<br /> (0.25 điểm)<br /> (0.25 điểm)<br /> <br /> Thay x1; x2 vào pt(1) thì chỉ có giá trị x1 = 15 là thoả mãn<br /> Vậy pt đã cho có nghiệm duy nhất là: x = 15.<br /> Câu 3: (2 điểm)<br /> ADCT: Sin2  Cos2 1<br />  Cos2 1 Sin2<br /> <br /> (0.25 điểm)<br /> <br /> (0.25 điểm)<br /> (0.25 điểm)<br /> <br /> 2<br /> <br /> 9<br /> 4<br />  Cos2 1    <br />  5  25<br /> 4<br /> Do đó Cos    <br /> 5<br /> <br /> Vì Cos  0 nên Cos <br /> <br /> (0.5 điểm)<br /> (0.25 điểm)<br /> 4<br /> 5<br /> <br /> (0.25 điểm)<br /> <br /> Ta có: sin2  2sin  .cos <br /> 4 3 24<br /> sin2  2. . <br /> 5 5 25<br /> Câu 4: (3 điểm)<br /> a. Đường thẳng d1 đi qua 2 điểm A; B nên có vtcp là:<br /> u  AB  (5;  2)<br /> <br /> (0.25 điểm)<br /> <br /> Nên vtpt n  (2;5)<br /> Vậy đường thẳng AB có phương trình tổng quát là:<br /> 2  x  1  5  y  4   0.<br />  2 x  5 y  22  0<br /> <br /> (0.25 điểm)<br /> <br /> (0.25 điểm)<br /> <br /> (0.25 điểm)<br /> <br /> (0.25 điểm)<br /> (0.25 điểm)<br /> <br /> b. đường tròn có tâm I(2; -3) và đi qua A(1; 4) nên có bán kính là:<br /> R  IA  1 49  50<br /> <br /> (0.5 điểm)<br /> <br /> Vậy phương trình của đường tròn là: (x - 2)2 + (y + 3)2 = 50<br /> <br /> (0.5 điểm)<br /> <br /> c. đường tròn có tâm là: I(2; -3)<br /> Vậy phương trình tiếp tuyến với đường tròn tại điểm B(6; 2) là:<br /> (6  2)( x  6)  (2  3)( y  2)  0<br />  4 x  5 y  34  0<br /> <br /> (0.25 điểm)<br /> (0.5 điểm)<br /> (0.25 điểm)<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0