intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 476

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

19
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 476 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 476

  1. SỞ GD­ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2, NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ Môn: Toán lớp 10 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề: 476 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1:  Trong mặt phẳng   Oxy , cho điểm   M ( 0; 2 )   và hai đường thẳng   d1 : 3 x + y + 2 = 0   và  d 2 : x − 3 y + 4 = 0 . Gọi   A   là giao điểm của   d1   và   d 2 . Viết phương trình tham số  của đường  thẳng đi qua  M , cắt hai đường thẳng  d1  và  d 2 lần lượt tại  B và  C ( B  và  C   khác  A ) sao cho  1 1 2 +  đạt giá trị nhỏ nhất. AB AC 2 x = −2t x=t x = 3t x = −t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 2 + 3t y = 2+t y = 2 + 2t y = 2+t Câu 2: Đổi số đo của góc 700 sang radian là: 7 7 7 70 A.  B.  C.  π D.  18 18π 18 π Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình  ( 5 − x ) ( − x + x − 7 ) > 0  là: 2 A.  ( − ;5 ) ; B.  ( 5; + ) . C.  [ 5; + ) ; D.  ( − ;5] ; Câu 4: Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc A. Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung  lượng giác AM có số đo 500. Gọi N là điểm đối xứng với M qua trục Ox, khi đó số đo cung  lượng giác AN bằng: A.  −500 + k 2π , k Z B.  −500 C.  −500 + k 3600 , k Z D.  500 Câu   5:  Cho   a, b là   hai   góc   nhọn   và   tan a, tan b   là   hai   nghiệm   của   phương   trình:  ( ) x 2 − 2 2 − 1 x + 3 − 2 2 = 0 . Tính  a + b . π π π A.  . B.  . C.  . D.  π . 3 2 4 Câu 6: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?       A.  2 x + 4 y 0 B.  x − 2 xy > 0 C.  x 2 − 3xy + y 2 < 0 D.  2 x 2 + 4 y > 0 Câu 7: Tam thức   f ( x ) = 3 x 2 − 7 x + 4   nhận giá trị dương khi và chỉ khi �4 � � 4� � 4� A.  x �(−�;1) �� ; +��         B.  x � 1; � C.  x �(1; +�) D.  x � 1; �3 � � 3� � 3� � π Câu 8: Cho  α  thỏa mãn  0 < α <  . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 A.  cos α > 0 B.  sin α < 0 C.  tan α < 0 D.  cot α < 0 Câu 9: Cho tam giác ABC có a = BC, b = AC, c = AB; Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: a 2 + b2 − c2 a c A.  cos C = ; B.  = 2ab sin A sin C a b c C.  = = . D.  a 2 = b 2 + c 2 − 2ab cos C ; sin A sin B sin C Câu 10: Đường thẳng  5 x − 30 y + 11 = 0  không đi qua điểm nào sau đây ? � 4� � 3� A. (1 ; 1) B.  �−1; − � C. (­1 ; ­1) D.  � 1; � � 3 � 4 � � Câu 11: Một đường tròn có đường kính bằng 30cm. Tính độ dài cung trên đường tròn có số đo 2rad.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 476
  2. A. 60 cm B. 15cm C. 30cm D. 120 cm Câu 12: Điểm kiểm tra 15 phút môn Toán của lớp 10A được cho bởi bảng sau: Điểm   kiểm  5 6 7 8 9 Cộng tra Tần số 8 8 10 8 6 40 Điểm trung bình cộng của bảng số liệu là: A. 7 B. 7,1 C. 6,8 D. 6,9 Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình  −4 x + x + 3 < 0  là: 2 � 3� � 3� �3 � �3 � A.  � −�; − ��[ 1; +�) ;         B.  �−�; − ��( 1; +�) ; C.  � − ;1�. D.  � − ;1 �; � 4� � 4� �4 � �4 � Câu 14:  Với những giá trị  nào của m thì đường thẳng   :   3 x + 4 y + 3 = 0   tiếp xúc với đường  tròn (C) :  ( x − m) 2 + y 2 = 9. A.  m = −4  hoặc  m = −6. B.  m = 0  hoặc  m = 1. C.  m = −4  hoặc  m = −6. D.  m = 4  hoặc  m = −6. Câu 15: Tam giác ABC có AB = 9cm, AC = 10cm, BC = 11cm. Độ  dài đường cao kẻ từ  C của   tam giác ABC là: 20 2 A.  ; B.  70 ; C.  4 3 . D.  3 2 ; 3 Câu 16: Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A.  tan ( π − α ) = − tan α B.  cot(α + π ) = − cot α �π � � π� C.  sin � − α �= cos α D.  cos �α + �= − sin α � 2 � � 2 � x + 3y − 2 0 Câu 17: Cho hệ  bất phương trình     . Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền  2x + y −1 > 0 nghiệm của hệ bất phương trình? A. P(1;1) B. M(0;­1) C. Q(0;1) D. N(1;0) Câu 18: Viết Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(0 ; 3) và B( ­5 ;0) x y x y x y x y A.  − = 1 B.  − + = 1 C.  − + = 1 D.  − − = 1 3 5 5 3 3 5 5 3 Câu 19: Đổi số đo của góc 2 rad sang độ, phút, giây là: A. 114035’29” B. 114059’15” C. 114059’ D. 114035’ Câu 20: Viết phương trình đường tròn tâm là điểm  I ( 1; 2 ) và bán kính  R = 3 . A.  ( x + 1) 2 + ( y + 2 ) 2 = 9. B.  ( x + 1) 2 + ( y + 2 ) 2 = 3. C.  ( x − 1) 2 + ( y − 2 ) 2 = 9. D.  ( x − 1) 2 + ( y − 2 ) 2 = 3. Câu 21: Biểu thức  f ( x ) = ( m − 1) x + 2018  là nhị thức bậc nhất đối với x khi và chỉ khi: A.  m < 1 . B.  m 1 C.  m > 1 D.  m = 1 Câu 22: Cho  f ( x ) = 2 x + 5 , f(x) nhận giá trị âm khi và chỉ khi: �5 � �5 � � 5� � 5� A.  x ��− ; +�� B.  x �� + �; �; C.  x ��−�; − �. D.  x ��−�; � �2 � �2 � � 2� � 2� 3π Câu 23: Cho  cos α = 0,8  và  < α < 2π  .Ta có: 2 8 7 3 21 A.  cot α = B.  sin α = C.  tan α = − D.  cos α = − 13 410 4 5                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 476
  3. x = 3 − 5t Câu 24: Cho đường thẳng  ∆ : ;t ᄁ  . Viết phương trình tổng quát của  ∆ : y = 14 A.  x + 14 = 0 B.  x − 3 = 0 C.  x + y + 17 = 0 D.  y − 14 = 0 3x − 5 x + 4 2 Câu 25:  Tìm các giá trị  của tham số  m để  bất phương trình   > 0  ( m − 4 ) x 2 + ( m + 1) x + 2m − 1 nghiệm đúng mọi giá trị x. 3 11 A.  m <  hoặc  m > 5 . B.  m > 5 C.  m  ; D.  m > 4  ; 7 2 1 π � π� Câu 26: Cho  sin a = với  0 < α < , Tính giá trị của  cos �α+ � . 3 2 � 3� 1 1 6 1 A.  6 − 3 . B.  - . C.  − 3. D.  6 − . 6 2 6 2 π Câu 27:  Trên đường tròn lượng giác (gốc A), cung lượng giác có số  đo   α = + k 2π ( k ᄁ )   có  2 điểm cuối trùng với điểm nào sau đây? A. Điểm B B. Điểm A C. Điểm A’ D. Điểm B’ Câu 28: Giá trị nhỏ nhất của  M = sin x + cos x là: 4 4 1 1 A.  . B.  . C.  1 . D.  0 . 2 4 π Câu 29: Góc  α = + kπ ( k ᄁ )  .Khi đó  α  được biểu diễn bởi mấy điểm trên đường tròn? 6 A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 tan x − sin x 2 2 Câu 30: Giả sử  = tan n x (giả thiết biểu thức có nghĩa). Khi đó n có giá trị là: cot x − cos x 2 2 A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 31: Đẳng thức nào sau đây là đúng ? A.  sin 4 x − cos 4 x = sin 2 x − cos 2 x. B.  sin 6 x + cos 6 x = 1 + 3sin 2 x cos 2 x. C.  sin 4 x + cos 4 x = 1 + 2sin 2 x cos 2 x. D.  sin 4 x + cos 4 x = 1. Câu 32: Phương trình  mx 2 − 2 ( m − 1) x + 4m − 1 = 0  có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi: �1 � � 1� A.  m �( −�;0] �� ; +��; B.  m � 0; �; �4 � � 4� � 1� C.  m � 0;  ; D.  m �( −�;0 ) . � 4� � x2 y 2 Câu 33: Elip (E):  + = 1  có độ dài trục lớn bằng: 25 16 A. 25 B. 5 C. 16 D. 10 Câu 34: Tam giác ABC có AB = 9cm, AC = 12cm, BC = 15cm. Khi đó đường trung tuyến AM   của tam giác có độ dài là: A. 8cm; B. 10cm; C. 9cm; D. 7,5cm. Câu 35: Lập phương trình đường tròn đi qua 3 điểm  A ( 1; 2 ) , B ( 5; 2 ) , C ( 1; −3 ) . A.  x 2 + y 2 − 6 x + y − 1 = 0. B.  x 2 + y 2 − 2 x − y − 1 = 0. C.  x 2 + y 2 − 6 x − y + 1 = 0. D.  x 2 + y 2 − 2 x + 3 y − 1 = 0. 1 3 Câu 36: Biểu thức  f ( x ) = −  nhận giá trị không âm khi và chỉ khi: x + 2 3 − 2x � 3� � 3 � � 3 � �3 � A.  x �� −2; − �� ; +��; B.  x �� −2; −  �� ; +��. � 5� � 2 � � 5 � �2 �                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 476
  4. �3 3 � � 3 � �3 � C.  x �( −�; −2 ) � − ; D.  x �� −2; − ��� ; +��; �5 2 � � 5 � �2 � 2 2 x y Câu 37: Cặp điểm nào sau đây là tiêu điểm của elip (E):  + =1 16 7 A.  F1 (0; −3); F2 (0;3) B.  F1 (0; −9); F2 (0;9) C.  F1 (−9;0); F2 (9;0) D.  F1 (−3;0); F2 (3;0) x −2 Câu 38: Tập nghiệm của bất phương trình  2  là: −x − 2 x + 5 A.  ( − ; −5 ) [ 1; 4] ; B.  ( −5;1] �[ 4; +�) ; C.  [ −5;1] �[ 4; +�) . D.  ( − ; −5] [ 1; 4] ; Câu 39: Cho   f ( x) = ax 2 + bx + c    (a > 0)  có   ∆ = b 2 ­ 4ac < 0 . Chọn mệnh đề đúng A.  f ( x) < 0, ∀x R B.  f ( x) < 0, ∀x �(0; +�) C.  f ( x) > 0, ∀x R D.  f ( x) > 0, ∀x �(0; +�) Câu 40: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn ? A.  x 2 + y 2 − 2 xy − 1 = 0. B.  x 2 + y 2 − x = 0. C.  x 2 + y 2 − x − y + 9 = 0. D.  x 2 − y 2 − 2 x + 3 y − 1 = 0. Câu 41: Một đường thẳng có bao nhiêu vecto pháp tuyến ? A. 1 B. 2 C. Vô số D. 3 Câu 42: Cho  ∆ABC   có  A ( 1;1) , B ( 0; −2 ) , C ( 4; 2 )  .Viết phương trình của đường trung tuyến AM ? A.  x − y = 0 B.  x + y − 2 = 0 C.  2 x + y − 3 = 0 D.  x + 2 y − 3 = 0 Câu 43: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu trục lớn gấp đôi trục bé và có tiêu cự  bằng   4 3 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y2 A.  + =1 B. + =1 C.  + =1 D.  + =1 36 9 24 16 64 16 16 4 3 1 Câu 44: Biết  cot x = , cot y = ,  x, y  đều là góc dương, nhọn thì: 4 7 5π 2π 3π π A.  x + y = . B.  x + y = . C.  x + y = . D.  x + y = . 6 3 4 4 Câu 45: Đường tròn  x + y − 2 x − 2 y − 23 = 0  cắt đường thẳng  x − y + 2 = 0  theo một dây cung  2 2 có độ dài bằng bao nhiêu ? A.  2 23. B. 5. C. 10. D.  5 2. 5 �π � 3� π� Câu 46: Cho  sin α = �
  5. ∆1 : x − 2 y + 1 = 0   và  ∆ 2 : −3 x + 6 y − 10 = 0 A. Vuông góc với nhau B. Cắt nhau nhưng không vuông góc C. Trùng nhau D. Song song ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 476
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2