intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THTP Ngô Gia Tự, Phú Yên - Mã đề 186

Chia sẻ: Lạc Ninh | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

41
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THTP Ngô Gia Tự, Phú Yên - Mã đề 186 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THTP Ngô Gia Tự, Phú Yên - Mã đề 186

  1. SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 – 2018  TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ MÔN: TOÁN 10 Họ và tên: ................................................. Thời gian làm bài: 90 phút     (Có tất cả 50 câu) Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào Đúng ? A.  B.    C.  D.  Câu 2: Tập nghiệm S của bất phương trình  A. B.  C.  D.   Câu 3: Đường thẳng d đi qua A(1;1) và nhận làm vectơ pháp tuyến có phương trình: A.  B.       C.  D.  Câu 4: Số đo của cung 960o theo đơn vị radian là:  A.  B.  C.  D.  Câu 5: Nhị thức có giá trị dương khi: A.  B.     C.     D.  Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình chính tắc của Elip có trục lớn bằng 10 và trục bé bằng 8 là: A.  B.  C.  D.  Câu 7: Rút gọn biểu thức A =  A. A = 1 B.A = 4 C.A = 2 D. A = 3 Câu 8: x = – 2 là nghiệm của:    A.  B.  C.  D.  Câu 9: Đường thẳng d đi qua M(5; – 2) và nhận làm vectơ chỉ phương có phương trình A.  B.       C.  D.  Câu 10: Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau: A.  B.  C.  D.  Câu 11: Tam thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x 
  2. A.  B.  C.  D.  Câu 16: Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc là A, điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác  AM có số đo 75o. Gọi N là điểm đối xứng với M qua gốc toạ độ, số đo cung lượng giác AN: A. 255o + k.360o,   B. ­ 45o hoặc 215o C. 255o D. ­ 45o Câu 17: Xét dấu  A.  B.   C.  D.   Câu 18: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào Đúng ? A.  B.   C.  D.  Câu 19: Tính số đo góc của d1: 2x – 4y – 3 = 0 và d2: 3x – y + 17 = 0.        A.  B.  C.     D. Câu 20: Đơn giản G = :    A.      B.  C.  D.  Câu 21: Tam thức nhận giá trị dương với mọi x thuộc: A.  B.  C.  D.  Câu 22: Bất phương trình tương đương với bất phương trình nào? A.     B.     C.    D.  Câu 23: Rút gọn biểu thức:  A.3sinα B. sinα C. – sinα  D. 5sinα Câu 24: Cho . Tìm a để trên khoảng  và trên khoảng  A. a = 1 B. a > 0  C. a = – 1  D. a 
  3. A.  B.  C.  D.  Câu 31: Tập nghiệm của :     A. B. C.      D.   Câu 32: Khoảng cách từ M(3;3) đến ∆:bằng:       A. 1 B.  C.  D.  Câu 33: luôn không âm với x thuộc:    A. B.    C. D. Câu 34:  Các giá trị nào của m để bất phương trình: có nghiệm với mọi x? A.  B.  C.   D.  Câu 35: Cho ∆ABC có A(1;1). Phương trình đường trung trực của cạnh BC: 3x + y – 1 = 0. Khi đó, phương  trình đường cao của tam giác qua A là: A. 3x + y + 4 = 0 B. x – 3y + 2 = 0 C. x – 3y – 2 = 0 D. 3x + y – 4 = 0 Câu 36: Bất PT :  A. Vô số nghiệm B. Có 3 nghiệm C. Có 1 nghiệm D. Vô nghiệm Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1;2) và đưởng thẳng ∆: 3x + 4y – 6 = 0. Khi đó phương trình của  đường tròn (C) tâm A và tiếp xúc với đường thẳng ∆ là: A.     B.       C. D.  Câu 38: Cho hai điểm A(3;4) và B(6;0). Lập phương trình nội tiếp tam giác cân OAB? A. B. C.D.  Câu 39: Tìm m để  luôn âm với mọi x:    A. m=2 B.m = –2 C.m =  D. m = 0 Câu 40: Xác định toạ độ các tiêu điểm của Elip:  A.    B.  C.     D.  Câu 41: Cho . Tính giá trị của cos2a A. B.  C.  D.  Câu 42: Tập nghiệm của bất phương trình   A.  B.  C.  D.  Câu 43: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình d biết d vuông góc đường thẳng ∆ có phương   trình: 2x – y + 1 = 0 và cắt đường tròn (C): theo một dây cung có độ dài bằng 6. A. x + 2y + 3 = 0 B. x + 2y – 3 = 0 C. 2x – y + 4 = 0 D. x + 2y = 0  Câu 44: Tập các giá trị của tham số m để hàm số luôn xác định là: A.  B.  C.   D.  Câu 45: Phương trình  có hai nghiệm âm phân biệt khi tham số m thuộc: A.   B.  C.  D.  Câu 46: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình tiếp tuyến với (C):  tại M(1;­1) A. x – y – 2 = 0 B. x – y = 0 C. x + y – 2 = 0 D. x + y = 0 Câu 47: Tập nghiệm   A. B.  C.  D. 
  4. Câu 48: Gọi . Tổng của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của P là: A. 1 B.  C. 2 D.  Câu 49: Tìm m để đường thẳng y = x + m có điểm chung với đường tròn:  A.  B.  C.  D.  Câu 50: Tìm m để bất phương trình:  với mọi x? A.  B.  C.  D.  H ẾT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2