Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 120 giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 120
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 20172018
QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ :120
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Tìm m sao cho bất phương trình x2 + 2x + m 0 vô nghiệm .
A. m 1 B. m 1 D. m 1
2 2
x
Câu 2: Cho elip (E) có phương trình : +
y
= 1 .Tính độ dài trục lớn của (E)
5 4
A. 2 5 B. 5 C. 10 D. 5
Câu 3: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình : x2 0
A. S= (− ;2) B. S= (2; ) C. S= (− ;2] D. S= [2; )
Câu 4: Cho tam thức bậc hai f(x) = ax 2 +bx +c ( a 0 ) và ∆ = b2 − 4ac . Chọn mệnh đề đúng
trong các mệnh đề sau :
A. Nếu ∆ 0 thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với ∀x R
B. Nếu ∆ < 0 thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với ∀x R
C. Nếu ∆ 0 thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với ∀x R
D. Nếu ∆ > 0 thì f(x) luôn luôn cùng dấu với hệ số a với ∀x R
Câu 5: Tìm tập nghiệm T của bất phương trình : x23x+2
- Câu 10: Trong tam giác ABC không vuông , có các góc là A;B;C. Giá trị của tan(A+B) bằng giá trị
nào sau đây?
A. – tanC B. cotC C. tanA+tanB D. tan C
Câu 11: Tìm nghiệm của bất phương trình 2 x+1 > 1 .
A. −1 < x < 0 B. x < −1 C. x > 0 D. x < −1 hay x > 0
4 �π �
Câu 12: Biết giá trị sinα = và α � ;π �; tính giá trị cosα .
5 2 � �
3 1 3 1
A. cosα = B. cosα = − C. cosα = − D. cosα=
5 5 5 5
Câu 13: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
cos 7 x + cos 3x sin 3x + sin 7 x
A. co s5 x.co s2x = . B. cos2 x.sin5x = .
2 2
sin 7 x −sin 3x cos3x −cos 7 x
C. cos2 x.sin5 x = . D. sin 2 x.sin5x = .
2 2
x =3+ 2t
Câu 14: Đường thẳng (d) có phương trình tham số t R . Chọn mệnh đề đúng trong các
y = 4 −t
mệnh đề sau .
ur
A. Đường thẳng (d) có véc tơ pháp tuyến u = ( 4; −2 )
ur
B. Đường thẳng (d) có véc tơ chỉ phương u = ( 4; −2 )
ur
C. Đường thẳng (d) có véc tơ chỉ phương u = ( 3;4 )
ur
D. Đường thẳng (d) có véc tơ pháp tuyến u = ( 3;4 )
Câu 15: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là AB = 5; BC=12 ,CA = 13 . Tính diện tích S của tam
giác ABC?.
A. S = 20 2 B. S = 30 C. S= 10 2 D. S= 20
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải bất phương trình x +1 > 1
Câu 2 (1,0 điểm). Lập bảng xét dấu của f(x) = (x23x+2)(x1)
Câu 3 (2,0 điểm). Cho đường tròn (C): x2 + y 2 − 2 x + 4 y − 20 = 0 và điểm M(4;2)
a. Chứng minh rằng điểm M thuộc đường tròn
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M
Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt GAB ᄋ ᄋ
= α , GBC ᄋ
= β , GCA = γ .
3(a 2 + b 2 + c 2 )
Chứng minh rằng: cot α + cot β + cot γ = .
4S
HẾT
Trang 2/2 – Mã đề 120