intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

46
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357

  1. SỞ GD & ĐT ĐẮK NÔNG ĐỀ THI HỌC KÌ II  TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG MÔN TOÁN 10 Thời gian làm bài:90  phút;  (Đề có 3 trang) (30 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận) Mã đề thi 357 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,5 điểm) 1 Câu 1: Nếu  sin α + cos α =  thì  sin 2α  bằng: 2 3 3 3 −3 A.  − . B.  . C.  . D.  . 8 8 4 4 r Câu 2: Đường thẳng d đi qua điểm M(­3;2) có véc tơ chỉ phương  u = (3, −2)  có phương trình tham  số là: x = 3 − 3t x = −2 + 3t x = −3 + 3t x = 3 − 2t A.  . B.  . C.  . D.  . y = −2 + 2t y = −3 + 2t y = 2 − 2t y = 2 − 3t Câu 3: Bảng sau đây trích từ sổ theo dõi bán hàng của một cửa hàng bán xe máy. Số xe bán trong ngày 0 1 2 3 4 5 Tần số 2 13 15 12 7 3 Phương sai cho ở bảng số liệu trên là : A.  s 2 1, 65. B.  s 2 1,57. C.  s 2 1, 45. D.  s 2 1, 75. π 2π 3π 8π Câu 4: Kết quả của biểu thức A = cos + cos + cos + ... + cos  bằng: 9 9 9 9 5π A.  A = 0. B.  A = 1. C.  A = −1. D.  A = cos . 9 Câu 5: Mệnh đề nào sau đây sai: a+b A.  ab ; ∀a, b 0. B.  { ca
  2. A.  cos 2a = cos 2 a − sin 2 a. B.  cos 2a = 2 cos 2 a − 1. C.  cos 2a = 2cos 2 a + 1. D.  cos 2a = 1 − 2sin 2 a. Câu 11: Tam thức nào sau đây luôn dương với mọi giá trị của x: A.  f ( x ) = − x 2 + 3x − 10. B.  f ( x ) = x 2 − 4 x + 4. C.  f ( x ) = x 2 + 5 x − 2018. D.  f ( x ) = x 2 − 2 x + 5. Câu 12: Chọn khẳng định đúng: u+v u −v u+v u−v A.  sin u − sin v = 2 sin cos . B.  cos u − cos v = 2sin sin . 2 2 2 2 u+v u −v u+v u−v C.  cos u − cos v = −2 cos sin . D.  sin u − sin v = 2 cos sin . 2 2 2 2 Câu 13: Cho  4 x − 3 y = 15  thì giá trị nhỏ nhất  của biểu thức  A = x 2 + y 2   là: A. 4. B. 5. C. 9. D. 3. Câu 14: Chọn khẳng định sai: 1 A.  cos ( a + b ) = cos a cos b − sin a sin b. B.  sin a sin b = cos ( a − b ) − cos ( a + b ) � � . 2� � 1 C.  sin a sin b = �cos ( a + b ) − cos ( a − b ) �. D.  2 cos 2 a = 1 + cos 2a. 2� � Câu 15: Cho  f ( x ) = ( x + 2 ) ( 4 x − 1)  .Biểu thức f ( x ) 0  khi : −3 x + 5 �1 5� � 1 5� A.  x �( −�; −2 ) �� ; � . B.  x �( −�; −2 ) � ; . �4 3� � 4 3� � 1 5� �1 5� C.  x �( −�; −2] �� ; � . D.  x �( −�; −2] � ; . � 4 3� �4 3� 0 x 10 0 y 9 Câu 16: Cho   x, y  là các số thỏa mãn hệ bất phương trình   .  2x + y 14 2x + 5 y 30 Biểu thức  F ( x, y ) = 4 x + 3 y  có giá trị nhỏ nhất khi : A.  F (4;5) = 31. B.  F (10; 2) = 46. C.  F (0;10) = 30. D.  F (5; 4) = 32. Câu 17: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A.  4 x 2 + y 2 − 10 x − 6 y − 2 = 0 . B.  x 2 + y 2 − 2 x − 8 y + 20 = 0. C.  x 2 + 2 y 2 − 4 x − 8 y + 1 = 0 . D.  x 2 + y 2 − 4 x + 6 y − 12 = 0 . Câu 18:  Cho đường thẳng   ( d ) : x − 2 y + 1 = 0 . Nếu đường thẳng   ( ∆ )   đi qua   M ( 1; −1)   và song  song với  ( d )  thì  ( ∆ ) có phương trình là: A.  x + 2 y + 1 = 0. B.  x − 2 y + 3 = 0. C.  x − 2 y − 3 = 0. D.  x − 2 y + 5 = 0. Câu 19: Giá trị lớn nhất của biểu thức  sin 4 α + cos 4 α là: 1 1 A. 1. B. ­1. C.  . D.  . 4 2 Câu 20: Cho  f ( x ) = mx − 1 , với m là một tham số đã cho. Chọn khẳng định sai: A.  m > 0 � f ( x ) > 0 �� x ( −�; m ) . B.  m = 0 � f ( x ) < 0, ∀x. � 1� � 1� C.  m > 0 � f ( x ) < 0 �� −�; � x � . D.  m < 0 � f ( x ) > 0 �� −�; � x � . � m� � m�                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 357
  3. Câu 21: Với giá trị nào của m thì phương trình   mx 2 − 2 ( m − 1) x + 4m − 1 = 0  có các nghiệm âm: 1 −1 + 13 1 −1 + 13 1 −1 + 13 1 −1 + 13 A.  < m . B.  m< . C.  < m < . D.  m . 4 6 4 6 4 6 4 6 Câu 22: Cho tam giác ABC biết A(2; −1) ,  B (1; 2) C (2; −4) . Gọi H là chân đường cao hạ từ A xuống  BC. Độ dài AH là: 3 3 A.  . B.  . C.  3. D.  3. 2 37 tan 2 α − sin 2 α Câu 23: Kết quả của biểu thức  sau khi rút gọn là: cot 2 α − cos 2 α A.  tan 6 α . B.  cot 6 α . C.  − tan 6 α . D.  − cot 6 α . Câu 24: Tam giác  ABC  có  a = 6, b = 4 2, c = 2. M  là điểm trên cạnh  BC  sao cho  BM = 3 . Số đo góc  BAM là: A.  70031'. B.  800 45'. C.  50037 '. D.  600 23'. �3π � Câu 25: Với mọi  α ,   sin � + α � bằng: � 2 � A.  − sin α . B.  sin α . C.  − cos α . D.  cos α . Câu 26: Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục  Ox ? A.  x 2 + y 2 − 2 x − 10 y = 0. B.  x 2 + y 2 + 6 x + 5 y + 9 = 0. C.  x 2 + y 2 − 10 y + 1 = 0. D.  x 2 + y 2 − 5 = 0 . Câu 27: Với mọi  α ,  ta có : sin α + cos α  bằng: � π� � π� � π� �π � α− � A.  2 sin � . α+ � B.  2 sin � . α+ � C.  2 cos � . D.  − 2 cos � − α � . � 4� � 4� � 4� �4 � Câu 28: Cho Elip có phương trình :  9 x 2 + 25 y 2 = 225 . Tọa độ 2 tiêu điểm của Elip là: A.   F1 (5; 0), F2 (−5; 0). B.   F1 (−4; 0), F2 (4; 0). C.   F1 (−3;0), F2 (3;0). D.  F1 (−5; −3), F2 (5;3). Câu 29: Tâm và bán kính của đường tròn (C) có phương trình ( x − 5 ) + ( y + 3) = 25 là: 2 2 A. (­5;3). B. (5;­3). C. (­5;­3). D. (5;3). Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình  2 x − 1 < 3 x + 5  là : �1 � �4 � � 4 1� � −4 � A.  x �� ; +�� . B.  x ��− ; +�� . − ; � C.  x �� . D.  x � −�;  . �2 � �5 � � 5 2� � 5� II. PHẦN TỰ LUẬN: (2,5điểm) −4 3π Câu 1(1điểm): Cho  tan α =  với  < α < 2π . Tính  sin α ; cos α ? 5 2 2 2x − 2 Câu 2( 0.5 điểm): Giải bất  phương trình :  1 + <  .  x−2 x+2 Câu 3(0.5 điểm): Viết phương trình đường tròn tâm  I(4,­1) và đi qua điểm A(2,3). Câu 4(0.5 điểm):  Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy . Cho đường tròn  ( C ) : x + y − 4 x − 2 y − 1 = 0 và đường  2 2 thẳng  d : x + y + 1 = 0 . Tìm những điểm M thuộc đường thẳng  d  sao cho từ điểm M  kẻ được đến ( C ) hai tiếp tuyến hợp với nhau góc  900 .  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 357
  4. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 357
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0