Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 - Trường THPT Lý Thường Kiệt - Mã đề 201
lượt xem 10
download
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 - Trường THPT Lý Thường Kiệt - Mã đề 201 là đề chính thi chính thức Trường THPT Thông Nguyên. Đề thi gồm 24 câu hỏi trắc nghiệm và 4 câu tự luận. Hy vọng tài liệu là nguồn thông tin hữu ích cho quá trình học tập và nghiên cứu của các bạn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 - Trường THPT Lý Thường Kiệt - Mã đề 201
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II KHỐI 10 THUẬN MÔN: TOÁN TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT Thời gian làm bài: 90 phút; Họ, tên thí sinh:..................................................................... L ớp: ................ Mã đề thi 201 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( Gồm 24 câu, thời gian làm bài 50 phút). ( Giám thị thu phiếu trả lời trắc nghiệm sau 50 phút kể từ khi bắt đầu phát đề). Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ? 1 A. tan 2 a = − 1, (cos a 0). B. cos 2a = cos 2 a − sin 2 a. cos 2 a C. sin 2 a = 2sin a.cos a. D. cos ( π + a ) = cosa. x = 4 − 2t Câu 2: Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d : . y = −1+ 4t r r r r A. u = (4; −1). B. u = (4;2). C. u = (1; −2). D. u = (2;4). cos ( π − 2α ) A= Câu 3: Rút gọn biểu thức �π � 2 �π �. 4 tan � − α � .cos � − α � �4 � �4 � −1 1 A. 1 . B. . C. . D. 0. 2 4 Câu 4: Cho sinα = m. Tính giá trị của biểu thức P = cos2α sinα . A. P = m − 2m 2. B. P = 2m 3 − m. C. P = m − 2m3. D. P = 1− 2m 3. Câu 5: Một ngư dân dự định nuôi cá Bốp và Tôm Hùm trên một diện tích là 15 hecta mặt nước. Biết rằng nếu nuôi cá Bốp thì cần 30 công và thu lãi là 20 triệu đồng trên mỗi hecta, đông thời nếu nuôi Tôm Hùm thì cần 40 công và thu lãi là 30 triệu đồng trên mỗi hecta mặt nước. Hỏi cần nuôi mỗi loại hải sản trên diện tích mặt nuớc là bao nhiêu để tiền lãi thu đuợc là lớn nhất, biết tổng số công không quá 500 công? A. Không nuôi cá Bốp, nuôi tôm hùm 12,5 ha. B. Nuôi cá Bốp 15 ha, không nuôi tôm hùm. C. Không nuôi cá Bốp, nuôi tôm hùm 15 ha. D. Nuôi cá Bốp 10 ha và nuôi tôm hùm 5 ha. Câu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn? A. x 2 + y 2 + 2 x − 7 y − 1 = 0. B. 2 x 2 + y 2 + x − 14 y − 2 = 0. C. x 2 + y 2 + 2 xy − 4 x + 8 y − 1 = 0. D. x 2 + y 2 + 2 x + 2 y + 2017 = 0. Câu 7: Máy kéo nông nghiệp có hai bánh sau lớn hơn hai bánh trước. Khi bơm căng, bánh sau có bán kính 0,75m, bánh trước có bán kính 0,5m. Hỏi nếu máy kéo đi được 471m thì bánh sau và bánh trước lăn được số vòng gần bằng bao nhiêu? (La� y π 3,14) A. 100 vòng và 120 vòng B. 120 vòng và 140 vòng C. 100 vòng và 150 vòng D. 120 vòng và 150 vòng π Câu 8: Cho góc lượng giác α thỏa điều kiện 0 < α < . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 A. sin(α + 2π ) > 0. B. cos α < 0 C. tan(π − α ) > 0 D. cot(α + π ) < 0. Câu 9: Cho tam giác ABC , đẳng thức nào sau đây là đúng? �A + C � A. cos( A + B ) = − cos C. B. sin � �= sin B. � 2 � Trang 1/3 Mã đề thi 201
- �A + C � C. cos � �= − sin B. D. sin( A + C ) = − sin B. � 2 � Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình sau có nghiệm. 7 x − 2 −4 x + 19 2 x − 3m + 2 0 64 64 64 64 A. m �(−�; ]. B. m �[ ; +�). C. m �(−�; ). D. m �( ; +�). 33 33 33 33 Câu 11: Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M ( 1; −2 ) và có vectơ chỉ phương u =(1;6). x = 1+ t x = 1 − 6t x = 1+ t x = −1 + t A. . B. . C. . D. . y = 6 − 2t y = −2 + t y = −2 + 6t y = 2 + 6t Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , viết phương trình đường thẳng ∆ biết ∆ cắt trục Ox, Oy lần lượt tại hai điểm A(2, 0), B (0,3). x y x y x y x y A. + = 1. B. . = 1. C. + = 0. D. + = 1. 3 2 2 3 2 3 2 3 x 3 Câu 13: Tìm tập nghiệm của bất phương trình . x−3 x−3 A. ᄀ \ { 3} . B. [ 3; + ). C. { 3} . D. (3; + ). Câu 14: Trên đường tròn lượng giác, cho cung lượng giác AM có số đo bằng α . Tìm tọa độ của điểm M. A. (sin α ;cot α ). B. (tan α ;sin α ). C. (sin α ;cos α ). D. (cos α ;sin α ). Câu 15: Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh bằng 1 nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R, chọn điểm B làm gốc và sắp xếp A, B, C theo thứ tự ngược chiều kim đồng hồ. Hãy xác định số đo cung lượng giác BC. −2π 2π −π π A. + k 2π , k ᄀ . B. + k 2π , k ᄀ . C. + k 2π , k ᄀ . D. + k 2π , k ᄀ . 3 3 3 3 Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây là đúng? 2 2 A. x 2 �4 x 2. B. x + < � x < 0. x+5 x+5 5 5 C. x + �+ ۳ 1 x 1. D. x + x + 1 > x + 1 � x > 0. x −1 x −1 Câu 17: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình 1. Tìm tập nghiệm của bất phương trình f ( x ) 0. ;1] A. ( −�� [ 3; +�) . B. ( − ;0]. C. [ 1;3] . D. ( − , −3]. 1 π Câu 18: Cho cot α = − , ( < α < π ). Tính cos α . 3 2 3 1 A. cos α = . B. cos α = . 10 10 −3 −1 C. cos α = . D. cos α = . Hình 1 10 10 x2 y 2 Câu 19: Cho phương trình chính tắc của Elip + = 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. 9 8 Trang 2/3 Mã đề thi 201
- A. Độ dài trục lớn bằng 6, độ dài trục bé bằng 2 2. B. Độ dài trục lớn bằng 6, độ dài trục bé là 4 2. . C. Độ dài trục bé bằng 4 2, tiêu cự bằng 1. D. Độ dài trục lớn bằng 6, tiêu cự bằng 1. Câu 20: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 : −2 x + 3 y − 5 = 0 và d 2 : 6x − 9 y + 10 = 0. A. d1 cắt d 2 . B. d1 vuông góc d 2 . C. d1 song song d 2 . D. d1 trùng d 2 . x = 5 + 4t Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M ( 2; −1) và đường thẳng d : . Gọi M ' ( a; b ) là y =4+t điểm đối xứng của điểm M qua đường thẳng d . Tính giá trị a + b. 5 A. 4. B. 7. C. . D. 17. 2 Câu 22: Tìm α để cot α xác định. π π A. α kπ , k ᄀ . B. α + kπ , k ᄀ . C. α k 2π , k ᄀ . D. α + k 2π , k ᄀ. 2 2 Câu 23: Cho m = 2, tìm bất phương trình có tập nghiệm là ᄀ . A. (m − 2) x < m 2 − 4. B. mx 2 x + 1. C. mx > 2 x + 3. D. ( m + 2) x < 4. Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 5 x − 2 y − 3 = 0. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d ? A. ( 1;1) . B. ( 1; −1) . C. ( −1;1) . D. ( −1; −1) . B. PHẦN TỰ LUẬN( Thời gian làm bài: 40 phút). �9 1 � Bài 1. Cho hai số dương a và b, chứng minh rằng: � + � ( 25 + ab ) 30. Đẳng thức xảy ra khi nào? �a 4b � Bài 2. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C ) : x 2 + y 2 − 4 y = 0 và đường thẳng ( d ) : x − 3 y − 4 = 0. a/ Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C ) , biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng D : 3x − 4 y + 18 = 0. b/ Tìm tọa độ điểm M trên đường tròn (C ) và tọa độ điểm N trên đường thẳng (d ) sao cho M và N đối xứng với nhau qua điểm A(3;1). Bài 3. Cho tam giác ABC a/ Chứng minh: sin 2C + cos 2C.cot C = cot C. sinB + sin C b/ Chứng minh rằng: Nếu = 1 thì tam giác ABC là tam giác vuông. sin A.cos B + sin A.cos C 2x2 − 8 8− x Bài 4. Giải bất phương trình: + x−2 < . x−2 x−2 HẾT Trang 3/3 Mã đề thi 201
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 001
4 p | 119 | 4
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 002
4 p | 91 | 4
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 004
4 p | 102 | 4
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
4 p | 90 | 3
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 003
4 p | 70 | 3
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
4 p | 76 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 006
5 p | 47 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 002
6 p | 35 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 001
6 p | 47 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 004
7 p | 64 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 001
7 p | 81 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
4 p | 58 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
4 p | 60 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 003
5 p | 53 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 004
5 p | 49 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 005
5 p | 42 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 007
5 p | 36 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 008
5 p | 34 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn