Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 - Trường THPT Phước Thạnh - Mã đề 101
lượt xem 2
download
Nhằm giúp em học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi Toán dạng trắc nghiệm. Mời các em cùng tham khảo "Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 - Trường THPT Phước Thạnh - Mã đề 101" dưới đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 - Trường THPT Phước Thạnh - Mã đề 101
- SỞ GD ĐT TIỀN GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT PHƯỚC THẠNH Môn: TOÁN Khối 10 NĂM HỌC 2016 – 2017 Mã đề 101 Ngày kiểm tra: 9/5/2017 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề kiểm tra có 04 trang. I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm) Câu 1. Kiểm tra chất lượng đầu năm của một lớp có 41 học sinh (thang điểm 30). Kết quả như sau: Số lượng 3 6 4 4 6 7 3 4 2 2 (Tần số) Điểm 9 11 1 16 1 1 2 21 2 25 4 7 8 0 3 Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên bằng bao nhiêu ? A. 18,04 B. 16,60 C. 4,42 D. 4,25 Câu 2. Đẳng thức nào sau đây là sai? 1 1 A. co s2 x = . B. = 1 + cot 2 x. 1 + tan 2 x 2 sin x C. cos x = 1 − sin 2 x D. sin 2 x = 1 − cos 2 x. Câu 3. Bất phương trình 2 x − 1 > x có tập nghiệm là: � 1� �1 � A. ᄀ ; � ( 1; +�) C. B. �−�� D. � ;1� � 3� �3 � Câu 4. Biểu thức f(x)= (x – 3 )(12x) âm khi và chỉ khi x thuộc : �1 � 1 � � � 1� A. � ;3 � B. ;3 ; � ( 3; +�) D. ( 3;+ C. �−�� ) �2 � 2 � � � 2� Câu 5. Các giá trị tham số m để tam thức f(x) = x 2 – (m + 2)x + 8m + 1 đổi dấu 2 lần là : A. m 28 B. 0
- A. 2 B. 4 C. 2 D. 6 2 Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 2 B. 1 x − 2 A. (2;+ ) B. (–3;+ ) C. (–3;2) D. (– ;–3) Câu 14. Cho tan α + cot α = m . Giá trị biểu thức cot 3 α + tan 3 α bằng: A. m3 + 3m B. m3 − 3m C. 3m3 + m D. 3m3 − m Câu 15. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? ( o A. sin α = sin 180 − α . ) B. tan α = tan ( 180o − α ) . C. cos α = cos ( 180o − α ) . D. cot α = cot ( 180o − α ) . Câu 16. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình tổng quát: 3x+5y+2006=0.Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? r r A. d có vectơ pháp tuyến là n = (3;5) B. d có vectơ chỉ phương là u = (5; −3) 5 C. d có hệ số góc k = D. d song song với đường thẳng 3x+5y=0 3 Câu 17. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, bán kính đường tròn tâm I(5 ; 1) và tiếp xúc đường thẳng : 3x + 2 y + 13 = 0 bằng: 13 28 A. . B. 2 C. D. 2 13 2 13 Câu 18. Độ lệch chuẩn bằng: A. Bình phương của phương sai. B. Một nửa của phương sai. 2 Mã đề 101
- C. Căn bậc hai của phương sai D. Phương sai. Câu 19. Cho tam giác ABC có ba cạnh là 6,8,10 có diện tích là : A. 24 B. 42 C. 48 D. 36 Câu 20. Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho số đo cung lượng giác AM = α + k 2π , k Z . Xác định vị trí của M khi sin α = 1 − cos 2 α A. M thuộc góc phần tư thứ I B. M thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ II C. M thuộc góc phần tư thứ II D. M thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ IV Câu 21 Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng số liệu sau S ản 20 21 22 23 24 lượng Tần số 5 8 11 10 6 N = 40 Sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng bằng: A. 22,1 B. 22,2 C. 22,3 D. 22,4 Câu 22. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1) và B( 6 ; 2) là : x = 3 + 3t x = 3 − 3t x = 3 + 3t x = −1 + 3t A. B. C. D. . y = −1 + t y = −1 + t y = −6 − t y = 2t Câu 23. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, phương trình tiếp tuyến tại điểm M(3 ;4) với đường tròn (C) : x2 + y2 2x 4y 3 = 0 là: A. x + y − 7 = 0 B. x + y + 7 = 0 C. x − y − 7 = 0 D. x + y − 3 = 0 Câu 24. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) : x2 + y2 + 2x + 4y – 20 = 0. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. (C) có tâm I (1; 2). B. (C) có bán kính R = 5. C. (C) đi qua điểm M(2 ;2) D. (C) đi qua điểm A(1 ;1) Câu 25. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, đường tròn tâm A(3 ; –4) đi qua gốc tọa độ O có phương trình là: A. x2 + y2 = 5 B. x2 + y2 = 25 C. (x – 3)2 + (y + 4)2 = 25 D. (x + 3)2 + (y – 4)2 = 25 x2 y 2 Câu 26. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, đường Elip + = 1 có tiêu cự bằng: 16 7 9 6 A. 3 B. 6 C. . D. 16 7 Câu 27. Cho tam giác ABC thoả mãn : b2 + c2 – a2 = bc. Khi đó góc A bằng: A. 300 B. 450 C. 600 D. 750 3 Mã đề 101
- Câu 28. Trên con đường A, trạm kiểm soát đã ghi lại tốc độ của 40 chiếc ô tô (đơn vị km/h) Vận tốc 60 61 62 63 65 67 68 69 70 72 Tần số 2 5 6 3 7 3 4 3 4 3 Giá trị của phương sai bằng : A. 13,29 B. 13,92 C. 13,63 D. 13,75 II. Phần tự luận (3,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) 2 1) Giải bất phương trình : 3x − 2x − 5 0 1− 4x 2) Tìm các giá trị tham số m để bất phương trình 3x 2 + (m − 1)x + 3 0 luôn đúng với mọi x. Câu 2. (1,0 điểm) 12 1) Cho sin a = với 900
- 5 Mã đề 101
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 001
4 p | 119 | 4
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 002
4 p | 91 | 4
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 004
4 p | 102 | 4
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
4 p | 90 | 3
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 003
4 p | 70 | 3
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
4 p | 77 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 006
5 p | 51 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 002
6 p | 35 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 001
6 p | 47 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 004
7 p | 64 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 001
7 p | 81 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
4 p | 58 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
4 p | 60 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 003
5 p | 53 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 004
5 p | 49 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 005
5 p | 42 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 007
5 p | 37 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 008
5 p | 35 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn