Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 - Trường THPT Tuy Phong - Mã đề 109
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập Toán, mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 - Trường THPT Tuy Phong - Mã đề 109" dưới đây. Hy vọng đề cương sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 - Trường THPT Tuy Phong - Mã đề 109
- TRƯỜNG THPT TUY PHONG KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016–2017 Họ và tên: ……………………….. MÔN: TOÁN 10 Lớp …………. Thời gian: 90 phút MÃ ĐỀ:109 Phiếu trả lời trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Biểu thức : A = cot�π − x � � � .cot( π + x ) được rút gọn bằng: � 2 � A. −1. B. 1. C. tan x. D. cot x. ᄉ = 300 . Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác Câu 2: Cho tam giác ABC co ́ b = 7, B ABC là: 7 B. 7 C. D. . . 14. 7. A. 3 2 sin2 x + sin x cosx + 1 Câu 3: Cho cotx = 2 Tính giá trị của biểu thức A = ? sin2 x − cos2 x A. 4 + 2. B. −4 − 2. C. −4 + 2. D. 4 − 2. 2 2 ( Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình: x x + 4 x + 5 ) 0 là: A. ( −1; + ). B. ᄉ . C. . D. ᄉ \ { 0} . Câu 5: Phương trình −2mx + 6 = 0 vô nghiệm khi: A. m = 2. B. m = −2. C. m = 0. D. m 0. Câu 6: Phương trình x 2 + 2mx + m 2 − m + 6 = 0 vô nghiệm khi: A. m > 4. B. m < 4. C. m < 6. D. m > 6. 9 Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + ( x > 0 ) là: x A. −6. B. 9. C. 0. D. 6. 4 Câu 8: Cho a > 0 khi đó a + 4. Dấu đẳng thức xảy ra khi a A. a = 2. B. a = 2. C. a = 4. D. a = −2. 2sin x + cos x Câu 9: Cho tanx = −2 Tính giá trị của biểu thức A = ? sin x + cosx A. 3. B. −4. C. 4. D. −3. Câu 10: Cho đường thẳng d : 7x − 2 y + 10 = 0 . Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là: r r r r A. u = (7; −2). B. u = (−2;7). C. u = (7; 2). D. u = (2; 7). Câu 11: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M (−2;3) và có 1 vectơ chỉ phương r u = (1; −4) là: x = −2 + t x = 1 − 4t A. (t ᄉ ). B. (t ᄉ ). y = 3 − 4t y = −2 + 3t Trang 1/3 Mã đề thi 109
- x = −2 + 3t x = 1 − 2t C. (t ᄉ ). D. (t ᄉ ). y = 1 − 4t y = −4 + 3t x = x0 + at Câu 12: Một đường thẳng có phương trình tham số : ,t ᄉ. y = y0 + bt Khi đó, một vectơ pháp tuyến của đường thẳng: A. (a; b). B. (−a; −b). C. (−b; a). D. (−b; −a). Câu 13: Tính khoảng cách từ điểm M (−2; 2) đến đường thẳng ∆ : 5 x − 12 y − 10 = 0 ? 44 44 44 44 A. . B. − . C. − . D. . 169 169 13 13 Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ): x 2 + y 2 − 4 x − 2y = 0 và đường thẳng d : x + 2 y + 1 = 0. Tìm mệnh đề đúng ? A. (C ) không có điểm chung với d . B. (C ) tiếp xúc d . C. d đi qua tâm của (C ). D. (C ) cắt d tại hai điểm phân biệt. Câu 15: Đường tròn ( C ) có tâm I ( 3; −2 ) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : x − y − 1 = 0 có bán kính bằng: 1 A. R = . B. R = 2 2. C. R = 4. D. R = 2. 2 ᄉ ネ= 600 . Khi đó diên tich c Câu 16: Cho tam giác ABC co ́ b = 4 cm , c = 5 cm , A ̣ ́ ủa tam giác ABC là: A. 5. B. 10. C. 5 3. D. 10 3. Câu 17: Cho hai điểm A ( 1;1) và B ( 7;5 ) . Đường tròn đường kính AB có tâm là: A. I ( 4;3) . B. I ( −4;3) . C. I ( 3; 4 ) . D. I ( 6; 4 ) . Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình: ( x + 1) ( − x + 1) 0 là: 2x − 6 A. � � ��( 3; +�) . −1;1� B. ( −1;1) �( 3; +�) . C. ( − ; −1 ( 1;3) . −1;1� D. � � 3; +�) . ��� � Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phương trình tiếp tuyến tại điểm M ( 3; 4 ) với đường tròn (C ): x 2 + y 2 − 2 x − 4 y − 3 = 0. A. x + y + 7 = 0. B. x − y − 7 = 0. C. x + y − 7 = 0. D. x + y − 3 = 0. Câu 20: Biểu thức : B = tan( 2017π + x ) + tan( 2018π − x ) + 2 cos�π − x �− sin( π − x ) được rút � � �2 � gọn bằng: A. − cosx. B. cosx. C. − sin x. D. sin x. Trang 2/3 Mã đề thi 109
- MÃ ĐỀ:109 II. TỰ LUẬN: ( ) Bài 1: Giải bất phương trình sau: ( x + 3) −2 x + 3 x − 1 < 0 . 2 12 π Bài 2: Cho sinα = với 0 < α < . Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung α . 13 2 1 + sin x cos x Bài 3: Chứng minh đẳng thức lượng giác sau: = . cos x 1 − sin x Bài 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng d qua M ( 2; −1) và vuông góc với đường thẳng ∆ : 2 x + y + 3 = 0. Bài 5: Viết phương trình đường tròn ( C ) có tâm I ( −4; −4 ) và đi qua M ( −8; 0 ) . Bài 6: Trong mp Oxy , cho VABC vuông tại B, AB = 2BC . Gọi D là trung điểm AB, E nằm trên đoạn AC sao cho AC = 3EC . Phương trình đường thẳng CD : x − 3y + 1 = 0; BE : 3x + y − 17 = 0 và �16 � E � ;1� . Tìm tọa độ điểm B. 3 � � Trang 3/3 Mã đề thi 109
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 001
4 p | 119 | 4
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 002
4 p | 91 | 4
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 004
4 p | 102 | 4
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
4 p | 90 | 3
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 003
4 p | 70 | 3
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
4 p | 77 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 006
5 p | 50 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 002
6 p | 35 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 001
6 p | 47 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 004
7 p | 64 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 001
7 p | 81 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
4 p | 58 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
4 p | 60 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 003
5 p | 53 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 004
5 p | 49 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 005
5 p | 42 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 007
5 p | 37 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 008
5 p | 35 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn