intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 - Trường THPT Tuy Phong - Mã đề 209

Chia sẻ: Trần Hạo Tôn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

68
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với "Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 - Trường THPT Tuy Phong - Mã đề 209" dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra học kỳ sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 - Trường THPT Tuy Phong - Mã đề 209

  1. TRƯỜNG THPT TUY PHONG  KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC  2016–2017 Họ và tên: ……………………….. MÔN:  TOÁN 10 Lớp …………. Thời gian: 90 phút MàĐỀ:209   Phiếu trả lời trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D I. TRẮC NGHIỆM:  Câu 1: Tọa độ tâm  I của đường tròn  ( C ) : x 2 + y 2 − 4 x + 2 y − 4 = 0   là: A.  I ( −2; −1) . B.  I ( 2; −1) . C.  I ( 1; 2 ) . D.  I ( 2;1) . Câu 2: Đường thẳng đi qua 2 điểm  A(1;1) và  B(3;1) có một vectơ chỉ phương là: A.  (4; 2). B.  (2;1). C.  (2;0). D.  (2; 2). Câu 3: Cho đường thẳng  ∆ : −2 x + 3y − 1 = 0.  Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường  thằng  ∆ ? A.  (−3; 2). B.  (−2;3). C.  (2; −3). D.  (3; 2). ( )( Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình:  x + 1 x + 2 x + 1 > 0   là: 2 2 ) A.  ᄀ \ { −1} . B.  . C.  AB. D.  ( −1; + ). Câu 5: Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đường thẳng  d : 4 x − 3y + 1 = 0 1 A.  B(0;1). B.  D (− ;0). C.  A(1;1). D.  C (−1; −1). 2 Câu 6: Biểu thức :  B = 3 cos�π − x �− 2 sin( π − x ) được rút gọn bằng: � � �2 �   A.  cosx. B.  − sin x. C.  sin x. D.  − cosx. Câu 7: Phương trình  x 2 + 2mx + m 2 − m + 1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt khi: A.  m > 1. B.  m < 1. C.  m = 1. D.  m 1. 2 sin x + 5 cos x Câu 8: Cho  tanx = 2   Tính giá trị của biểu thức  A =    ? sin x + cos x A. 10. B.  6. C.  3. D.  9. Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình:  ( 2 x + 10 ) ( x − 3) > 0   là: 3x + 9 A.  ( − ; −3) ( 0;3) . B.  ( −5; −3� 3; +�) . ��� � C.  ( −3;0  �( 3; +�) . D.  ( −5; −3) �( 3; +�) . 2 sin2 x − 2 cos2 x Câu 10: Cho  tanx = 4   Tính giá trị của biểu thức  A =    ? sin2 x − cos2 x A. 15. B.  2. C.  −2. D.  30. Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x (2 − x )  ( 0 x 2  ) là A.  0. B.  −2. C. 1. D.  2. Câu 12: Một đường thẳng được xác định khi biết:                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 209
  2. (1): Hai điểm thuộc đường thẳng. (2): Biết một điểm và một vectơ chỉ phương. (3): Biết một điểm và một vectơ pháp tuyến. Phát biểu nào sau đây ĐÚNG? A. (2) đúng, (1) và (3) sai. B. (3) đúng, (1) và (2) sai. C. (1) đúng, (2) và (3) sai. D. Cả (1), (2) và (3) đều đúng. Câu 13: Đường tròn  ( C )  có tâm  O ( 0;0 ) và bán kính  R = 1 có phương trình: A.  x 2 + y 2 = 1. B.  x 2 + y 2 = 2. C.  x 2 + y 2 = 4. D.  x 2 + y 2 = 3. Câu 14: Cho  ∆ABC  có  a = 7, b = 3, c = 8 . Góc A bằng: A.  600. B.  450. C.  300. D.  900. Câu 15:  Trong mặt phẳng với hệ  tọa độ   Oxy,   đường thẳng   ∆ : 4 x + 3y + m = 0   tiếp xúc với  đường tròn  ( C ) : x 2 + y 2 = 1. Khi các giá trị thực của tham số  m  là: A.  m = 5. B.  m = 5. C.  m = −5. D.  m = 0. Câu 16: Để phương trình  ( m − 1) x 2 − 2 x + 1 = 0  có nghiệm kép thì:  A.  m = 1. B.  m = −1. C.  m = −2. D.  m = 2. 1 Câu 17: Cho  a > 0  khi đó  a + M .  Số  M  bằng a A.  M = −2. B.  M = 2. C.  M = −1. D.  M = 1. ᄀ = 300 , B Câu 18: Cho tam giác  ABC co ́ a = 15, A ᄀ = 450 . Tính  b  ? A.  15 6 B. C.  15 2 D.  15 6 . 15 2. . . 3   2 2 Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ   Oxy,  cho đường tròn  ( C ) : ( x + 1) + y 2 = 5  và  M ( 0; 2 ) .   2 Phương trình tiếp tuyến của  ( C )  tại  M  là: A.  x + 2 y + 4 = 0. B.  x ヨ 2 y + 4 = 0. C.  x + 2 y ヨ 4 = 0. D.  x ヨ 2 y ヨ 4 = 0. Câu 20: Biểu thức :  A = tan�π − x � � � .tan( π + x ) + 2 được rút gọn bằng: �2 �   A.  3. B.  −1. C.  2. D.  −1. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 209
  3. MàĐỀ:209   II. TỰ LUẬN:  ( ) Bài 1. Giải bất phương trình:  x − 7 x + 12 ( 3 − x ) 2 0.   5 π Bài 2: Cho  cosα = với  0 < α < .  Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung  α  . 13 2 1 + cosx sin x Bài 3: Chứng minh đẳng thức lượng giác sau:  = . sin x 1 − cosx Bài 4: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  , viết phương trình đường thẳng  d   qua  M ( −1; 2 )  và song  song với đường thẳng  ∆ : x − y + 7 = 0.   Bài 5: Viết phương trình đường tròn  ( C ) có tâm  I ( 1; 2 )   và đi qua   A ( 3;0 ) . Bài 6:Cho hình chữ nhật  ABCD  có  I (6; 2)  là giao điểm của  AC  và  BD. Lấy điểm  M (1;5)  thuộc  cạnh  AB.  Gọi  E  là trung điểm của cạnh CD và E thuộc đường thẳng  ∆ : x + y − 5 = 0. Viết  phương trình đường thẳng  CD ?                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 209
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2