intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 - Trường THPT Tuy Phong - Mã đề 409

Chia sẻ: Trần Hạo Tôn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

37
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 của Trường THPT Tuy Phong Mã đề 409 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 - Trường THPT Tuy Phong - Mã đề 409

  1. TRƯỜNG THPT TUY PHONG  KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC  2016–2017 Họ và tên: ……………………….. MÔN:  TOÁN 10 Lớp …………. Thời gian: 90 phút MàĐỀ:409   Phiếu trả lời trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D I. TRẮC NGHIỆM:  � π � Câu 1: Biểu thức :  B = 3 cos� − x � ( ) − 2 sin π − x được rút gọn bằng: �2 �   A.  cos x . B.  sin x. C.  − cosx . D.  − sin x. ( ) ( ) Câu 2: Đường tròn  C  có tâm  O 0;0 và bán kính  R = 1 có phương trình: A.  x 2 + y 2 = 1. B.  x 2 + y 2 = 3. C.  x 2 + y 2 = 2. D.  x 2 + y 2 = 4. ( )( Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình:  x + 1 x + 2 x + 1 > 0   là: 2 2 ) A.  . { } B.  ᄀ \ −1 . C.  −1; +( ). D.  AB. Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy,  đường thẳng  ∆ : 4 x + 3y + m = 0  tiếp xúc với đường  tròn  ( C ) : x 2 + y 2 = 1. Khi các giá trị thực của tham số  m  là A.  m = 5. B.  m = −5. C.  m = 5. D.  m = 0. Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình:  ( 2 x + 10 ) ( x − 3) > 0   là: 3x + 9 ( ( ) A.  −3; 0  � 3; +� . B.  ( −5; −3� 3; +�) . ��� � C.  ( −5; −3) �( 3; +�) . ) ( 0;3) . ( D.  − ; −3 Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ  tọa độ   Oxy,  cho đường tròn  ( C ) : ( x + 1) + y 2 = 5  và  M ( 0; 2 ) .   2 Phương trình tiếp tuyến của  ( C )  tại  M  là: A.  x + 2 y ヨ 4 = 0. B.  x + 2 y + 4 = 0. C.  x ヨ 2 y + 4 = 0. D.  x ヨ 2 y ヨ 4 = 0. Câu 7: Một đường thẳng được xác định khi biết: (1): Hai điểm thuộc đường thẳng. (2): Biết một điểm và một vectơ chỉ phương. (3): Biết một điểm và một vectơ pháp tuyến. Phát biểu nào sau đây ĐÚNG? A. (1) đúng, (2) và (3) sai. B. (3) đúng, (1) và (2) sai. C. (2) đúng, (1) và (3) sai. D. Cả (1), (2) và (3) đều đúng. Câu 8: Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đường thẳng  d : 4 x − 3y + 1 = 0 1 A.  B(0;1). B.  A(1;1). C.  C (−1; −1). D.  D (− ;0). 2 Câu 9: Cho đường thẳng  ∆ : −2 x + 3y − 1 = 0.  Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường   thằng  ∆ ? A.  (3; 2). B.  (2; −3). C.  (−2;3). D.  (−3; 2).                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 409
  2. Câu 10: Phương trình  x 2 + 2mx + m 2 − m + 1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt khi: A.  m < 1. B.  m > 1. C.  m = 1. D.  m 1. ᄀ = 300 , B Câu 11: Cho tam giác  ABC co ́ a = 15, A ᄀ = 450 . Tính  b  ? A.  15 6 . B.  15 2 . C. 15 6 . D. 15 2. 3 2   2   Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x (2 − x )  ( 0 x 2  ) là: A.  −2. B. 1. C.  0. D.  2. ( ) Câu 13: Để phương trình  m − 1 x − 2 x + 1 = 0  có nghiệm kép thì:  2 A.  m = −2. B.  m = −1. C.  m = 2. D.  m = 1. 2 sin x + 5 cos x Câu 14: Cho  tanx = 2   Tính giá trị của biểu thức  A =    ? sin x + cos x A.  9. B.  6. C.  3. D. 10. Câu 15: Đường thẳng đi qua 2 điểm  A(1;1) và  B(3;1) có một vectơ chỉ phương là: A.  (2;1). B.  (2;0). C.  (4; 2). D.  (2; 2). � π � Câu 16: Biểu thức :  A = tan� − x � .tan π + x + 2 được rút gọn bằng: ( ) �2 �   A.  3. B.  −1. C.  −1 D.  2. 1 Câu 17: Cho  a > 0  khi đó  a + M .  Số  M  bằng a A.  M = −1. B.  M = 1. C.  M = −2. D.  M = 2. Câu 18: Cho  ∆ABC  có  a = 7, b = 3, c = 8 . Góc A bằng: A.  300. B.  900. C.  450. D.  600. 2 sin2 x − 2 cos2 x Câu 19: Cho  tanx = 4   Tính giá trị của biểu thức  A =    ? sin2 x − cos2 x A.  −2. B.  30. C. 15. D.  2. 2 2 ( ) Câu 20: Tọa độ tâm  I của đường tròn  C : x + y − 4 x + 2 y − 4 = 0   là: ( A.  I −2; −1 . ) ( ) B.  I 1; 2 . ( C.  I 2; −1 . ) ( ) D.  I 2;1 . ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 409
  3. MàĐỀ:409   II. TỰ LUẬN:  ( ) Bài 1. Giải bất phương trình:  x − 7 x + 12 ( 3 − x ) 2 0.   5 π Bài 2: Cho  cosα = với  0 < α < .  Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung  α  . 13 2 1 + cosx sin x Bài 3: Chứng minh đẳng thức lượng giác sau:  = . sin x 1 − cosx Bài 4: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  , viết phương trình đường thẳng  d   qua  M ( −1; 2 )  và song  song với đường thẳng  ∆ : x − y + 7 = 0.   Bài 5: Viết phương trình đường tròn  ( C )  có tâm  I ( 1; 2 )   và đi qua   A ( 3;0 ) . Bài 6:Cho hình chữ nhật  ABCD  có  I (6; 2)  là giao điểm của  AC  và  BD. Lấy điểm  M (1;5)  thuộc  cạnh  AB.  Gọi  E  là trung điểm của cạnh CD và E thuộc đường thẳng  ∆ : x + y − 5 = 0. Viết  phương trình đường thẳng  CD ?                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 409
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2