Đề 1:<br />
Bài 1: Tìm các giới hạn sau:<br />
x3 + 8<br />
(2 x - 5)(1 - x) 2<br />
x 2 - 3x + 2<br />
b) lim 2<br />
c) lima) limx ®-2 x + 11x + 18<br />
x® 2<br />
x® 2<br />
3x3 - x + 1<br />
2- x<br />
x 2 + 3x - 3<br />
gọi x0 là l một nghiệm dương của phương trình<br />
Bài 2: Cho hàm số y =<br />
x -1<br />
y’ = 0. Tìm tất cả các giá trị của m để pt: x3 +mx2-m +1 = 0 có 1 nghiệm là x0.<br />
Bài 3:Xét tính liên tục của hàm số sau:<br />
ì x3 - 1<br />
,x ¹1<br />
ï<br />
tại x0 =1<br />
f(x)= í x - 1<br />
ï 3, x = 1<br />
î<br />
Bài 4:Tìm đạo hàm của các hàm số sau:a) y = sin(2sinx) b)y = sin2(cos3x)<br />
Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B, AB =BC= SA=a, AD =<br />
2a,SA ^ (ABCD). Gọi M là trung điểm của SB.<br />
a) CMR: AM ^ SB, tam giác SCD vuông.<br />
b) Chứng minh 2 mp (SAC) ^ (SCD)<br />
c) Xác định và tính tan của góc tạo bởi 2 mp(CDS),(ABCD).<br />
d) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).<br />
Đề 2:<br />
x+2<br />
xác định với mọi x khác 1.CMR: (x -1)y’ + y = 1<br />
Bài 1: Cho hàm số y =<br />
x -1<br />
Bài 2:Cho hàm số y = x4 -3x2 +1 (C).Gọi d là tiếp tuyến của (C) tại M0(2;y0),d cắt ox tại A,cắt oy<br />
tại B.Tính diện tích tam giác AOB.<br />
ì x +1 - 2<br />
,x ¹3<br />
ï<br />
Bài 3: Tìm a để hàm số sau liên tục tại x0 = 3.f(x)= í x - 3<br />
tại x0 = 3<br />
ï a + 3, x = 3<br />
î<br />
<br />
2 + s inx<br />
.<br />
2-cosx<br />
b) cho y = xsinx. CMR xy-2(y’-sinx) +xy’’=0.<br />
Bài 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B,<br />
AB =a, SA ^ (ABC),SA=a 3 . Gọi AH ^ SB,AK ^ SC.<br />
a) CMR: (SAB) ^ (SBC), tính d(A,(SBC)).<br />
b) M là điểm tuỳ ý trên cạnh AB, AM = x(0