Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 289
lượt xem 0
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 289. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 289
- SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 20172018 TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ MÔN: TOÁN LỚP 11 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề: 289 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. lim q = 0,( q < 1) n B. lim q n = 0, (q > 1) 1 1 C. lim k = + , ( k ᄁ + ) D. lim = 1 n n x − 2x − 3 2 , x 3 Câu 2: Tìm m để hàm số f ( x ) = x −3 ̣ ại liên tuc t . 4 x − 2m , x = 3 A. 4 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 3: Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA ⊥ (ABC ) . Tam giác ABC vuông cân tại C, SA = a 3 , AC=a . Góc tạo bởi hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là: A. 450 B. 300 C. 600 D. 900 Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ᄁ ? 2x −1 A. y = x + 1 B. y = C. y = cot x D. y = x 4 − x x −1 Câu 5: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai: A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì chúng song song với nhau. B. Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Nếu có một đường thẳng d vuông góc với a thì d vuông góc với b; C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì chúng song song. D. Một mặt phẳng (α ) và một đường thẳng a cùng vuông góc với đường thẳng b thì a // (α ) . 1 Câu 6: Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 7x + 2. Phương trình tiếp tuyến tại A(0; 2) là: 3 A. y = 7x +2 B. y = 7x 2 C. y = 7x + 2 D. y = 7x 2 Câu 7: Tính giới hạn: lim( n 2 + 3n + 1 – n)=? A. 1,5 B. 1 C. 0 D. 3 1 2 Câu 8: Một vật rơi tự do có phương trình chuyển động S = gt , g = 9,8 m/s2 và t tính bằng 2 (s). Vận tốc tại thời điểm t = 5s bằng: A. 26 m/s B. 49 m/s C. 19 m/s D. 25 m/s Câu 9: Cho tứ diện đều ABCD; Gọi I, J lần lượt là trung điểm của BC và AD; Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. AB ⊥ CD B. IJ ⊥ AB C. AD ⊥ BC D. AC ⊥ BD 2 Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số: y = sin 2x. A. y ' = 2sin 4x. B. y ' = −2cos 2x. C. y ' = −2sin 4x. D. y ' = 4sin 2 x. Câu 11: Tính vi phân của hàm số y = x sin x . A. dy = (sinx + cosx )dx B. dy = (sinx + x cosx )dx C. dy = (sinx + x )dx D. dy = x cosxdx Câu 12: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên bằng 2a. Khoảng cách từ S tới mặt phẳng đáy là: Trang 1/5 Mã đề thi 289
- A. a B. 1,5a C. 2a D. 2a/3 Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ ( ABCD ) , SA = a 3 . Tính góc giữa SD và (ABCD): A. 300 B. 900 C. 600 D. 450 Câu 14: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, H là giao điểm của AC và BD; Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. AH ⊥ ( ABCD ) B. Khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SAB) bằng độ dài đoạn thẳng HA; C. Khoảng cách giữa đường thẳng CD và (SAB) bằng khoảng cách từ D đến (SAB); D. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) gấp hai lần khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SAB); Câu 15: Tính đạo hàm của hàm số y = 5 x 2 + 2 x − 1 . 5x + 1 5x + 1 A. y ' = B. y'= 2 5x 2 + 2 x − 1 5x 2 + 2 x − 1 10 x + 2 5x + 1 C. y ' = D. y'= − 5x 2 + 2 x − 1 5x 2 + 2 x − 1 Câu 16: Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau: x+2 x+2 1 x + 2 −1 x + 2 −1 A. lim 2 =0 B. lim 2 = C. lim 2 = D. lim 2 = x −2 x − 4 x −2 x − 4 4 x − 2 x −4 2 x − 2 x −4 4 Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số y = (x − 1)(x − 3) . A. y ' = x − 3 B. y ' = x − 4 C. y ' = 2 x − 4 D. y ' = x − 1 �1 � Câu 18: Tính giới hạn: lim � . x 2 + 2 �= ? x + �x � A. 0 B. 1 C. 2 D. + Câu 19: Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn: 1 , − 1 , 1 ,..., ( −1) n −1 ,... 2 4 8 2n A. 1 B. −2 C. 1/3 D. 2 x −3 2 Câu 20: Tính giới hạn: lim 3 =? x −1 x + 2 A. 2 B. 1 C. 2 D. 1,5 Câu 21: Cho hàm số y = x − 5 x + 2 có đồ thị là (C); Có mộ t phươ ng trình tiếp tuyến của 3 2 (C) biết tiếp tuy ến đó song song v ới đườ ng thẳ ng y = −3x + 2017 là A. y = −3x − 7 . B. y = −2 x + 7 . C. y = −3x + 0,5 . D. y = −2 x + 1 . Câu 22: Tính đạo hàm cấp 2 của hàm số y = sin x + cos x. A. 0 . B. cos x − sin x . C. − sin x − cos x . D. − sin x + cos x . Câu 23: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 0? A. lim n2 + n + 1 B. 2n − 3n lim n C. lim n 3 − ( 3 n + 1 D. lim 3 ) n2 + n 4n + 1 3 +2 n +1 x +1 Câu 24: Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) : y = tại A ( 2;3) x −1 A. y = −0,5 x + 0,5 . B. y = −2 x + 7 . C. y = 0,5 x + 1 . D. y = −2 x + 1 . 4.3 + 7 n n Câu 25: Tính giới hạn: lim n =? 2.5 + 7 n A. 1/2 B. 7 C. 2 D. 1 Câu 26: Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA ⊥ (ABC ) . Tam giác ABC vuông tại B, trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai: Trang 2/5 Mã đề thi 289
- A. BC ⊥ (SAB ) B. BC ⊥ SA C. Tất cả các mặt của hình chóp đều là các tam giác vuông. D. AC ⊥ (SAB ) ( 2n + 1) ( n − 1) = ? 2 3 Câu 27: Tính giới hạn: lim ( n − 3) ( n + 2 ) 4 A. 1 B. 1/3 C. −2 D. 2 Câu 28: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? x2 = + 1 3 x3 = + A. xlim − B. lim 4 = 0 C. lim = 0 D. xlim− x − x x + x ᄁ Câu 29: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, góc BAD = 600 , có SO vuông góc mặt phẳng ( ABCD) và SO = a; Khoảng cách từ O đến mặt phẳng ( SBC ) bằng: a 13 a 3 2a a 39 A. . B. . C. . D. . 39 19 3 13 Câu 30: Cho hàm số f(x) xác định trên đoạn [ a, b ] . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [ a, b ] và f(a).f(b) > 0 thì phương trình f(x) = 0 không có nghiệm trong khoảng ( a, b ) . B. Nếu f(a).f(b)
- C. Cho hai đường thẳng a và b; Nếu có mặt phẳng (α ) không chứa cả a và b thì a và b chéo nhau. D. Qua một đường thẳng, có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước. Câu 38: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD ) và SA = a 2 . Gọi (α ) là góc giữa (SBC) và (SCD). Giá trị của cosα bằng: 1 1 A. 3 B. C. 3 D. 6 4 3 3 Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ ( ABCD ) , SA = a 3 . Góc giữa SC và (SAD) là góc có giá trị tan bằng 1 1 A. B. 3 C. 1 D. 4 3 2 2 cos x π π Câu 40: Cho hàm số y = f ( x) = . Biểu th ức f ( ) − 3f ' ( ) bằng 1 + sin x 2 4 4 8 8 A. −3 . B. 3 . C. − . D. . 3 3 x + 13 x 2 Câu 41: Tính giới hạn: lim+ =? x −3 x+3 A. + B. 2 C. 2 D. − 15 x + x +1 2 Câu 42: Cho hàm số y = có đồ thị là (C); Ph ươ ng trình tiếp tuyến của (C) biết x +1 tiếp tuyến đó đi qua điểm A(−1;0) là 3 3 3 3 A. y = ( x + 1) . B. y = − x − 7 . C. y = ( x − 1) . D. y = 3 x + . 4 4 4 4 Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD; H là giao điểm của CN với DM. Biết SH vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) và SH = a 3 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng DM và SC theo a bằng: a 3 2a 2 3a a 19 A. . B. . C. . D. . 19 3 19 3 Câu 44: Cho hình lập phương ABCD.A ' B 'C 'D ' . Tính góc giữa hai đường thẳng AB’ và BC’. A. 300 B. 600 C. 450 D. 900 2 + 4 + 6 + ... + 2n Câu 45: Tính: lim 2n 2 + n + 1 A. 0,5 B. 0,25 C. 0,5 D. 0,25 Câu 46: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC .A ' B 'C ' có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 0,5a; Góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) có giá trị bằng. A. 300 B. 450 C. 600 D. 750 Câu 47: Hàm số y = x2.cosx có đạo hàm là: A. y’ = 2 x cos x − x 2 sin x B. y’ = 2xsinx + x2cosx C. y’ = 2xcosx + x2sinx D. y’ = 2xsinx x2cosx x 2 − 3x + 2 Câu 48: Tính giới hạn: lim =? x + x2 + x − 6 −1 A. 0 B. 0,2 C. 1 D. 3 Câu 49: Đạo hàm của hàm số: y = − cos 2 x + x là: A. y ' = 4sin 2 x + 1. B. y ' = −2sin 2 x + 1. C. y ' = 2sin 2 x + 1. D. y ' = 1. Trang 4/5 Mã đề thi 289
- Câu 50: Cho tứ diện ABCD có AB ⊥ (BCD ) . Trong tam giác BCD vẽ các đường cao BE và DF cắt nhau tại O. Trong mặt phẳng (ACD) vẽ DK vuông góc với AC tại K. Gọi H là trực tâm của tam giác ACD; Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai: A. OH ⊥ (ABD ) B. (ADC ) ⊥ ( ABE ) , ( ADC ) ⊥ (DFK ) C. OH ⊥ (ACD ) D. DF ⊥ AC HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 289
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 001
4 p | 119 | 4
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 002
4 p | 91 | 4
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 004
4 p | 102 | 4
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
4 p | 90 | 3
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 003
4 p | 70 | 3
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
4 p | 77 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 006
5 p | 50 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 002
6 p | 35 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 001
6 p | 47 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 004
7 p | 64 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 001
7 p | 81 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
4 p | 58 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
4 p | 60 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 003
5 p | 53 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 004
5 p | 49 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 005
5 p | 42 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 007
5 p | 37 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 008
5 p | 35 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn