intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 423

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

48
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 423 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 423

  1. SỞ GD­ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 ­ NĂM HỌC 2017­2018  TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ MÔN: TOÁN LỚP 11 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)   Mã đề: 423 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. x−2 Câu 1: Đạo hàm của hàm số  y =  là: 2x + 3 7 4 7 4 A.  y ' = − B.  y ' = − C.  y ' = D.  y ' = (2 x + 3)2 (2 x + 3)2 (2 x + 3)2 (2 x + 3)2 x 2 + 13x Câu 2: Tính giới hạn:   lim+ =? x −3 x+3 A.  − B. ­2 C.  + D.  2 15   x2 − 2x − 3   ,  x 3 Câu 3: Tìm m để hàm số  f ( x ) = x −3 ̣ ại   liên tuc t . 4 x − 2m     ,     x = 3 A. 1 B. ­4 C. 4 D. 3 Câu   4:  Cho   hình   chóp   tam   giác   S.ABC   có   SA ⊥ (ABC ) .   Tam   giác   ABC   vuông     cân   tại   C,  SA = a 3 , AC=a . Góc tạo bởi hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là: A.  600 B.  300 C.  450 D.  900 Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên  ᄀ ? 2x −1 A.  y = x + 1  B.  y = x 4 − x   C.  y = cot x     D.  y = x −1 x2 + x + 1 Câu 6: Cho hàm số   y =   có đồ  thị là (C); Ph ươ ng trình tiếp tuy ến của (C) biết ti ếp   x +1 tuyến đó đi qua điểm  A(−1;0)  là 3 3 3 3 A.  y = ( x + 1) . B.  y = − x − 7 . C.  y = 3 x + . D.  y = ( x − 1) . 4 4 4 4 Câu 7: Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau: x+2 1 x + 2 −1 x + 2 −1 x+2 A.  lim 2 = B.  lim 2 = C.  lim 2 = D.  lim 2 =0 x −2 x − 4 4 x −2 x − 4 4 x −2 x − 4 2 x −2 x − 4 Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? B.  lim q = 0,( q < 1) n A.  lim q n = 0, (q > 1) 1 1 C.  lim = 1 D.  lim k = + , (k ᄀ + ) n n 1 Câu 9: Cho hàm số y =  x3 – 3x2 + 7x + 2. Phương trình tiếp tuyến tại A(0; 2) là: 3 A. y = 7x +2 B. y = 7x ­ 2 C. y = ­7x + 2 D. y = ­7x ­2 Câu 10: Cho tứ diện đều ABCD; Gọi I, J lần lượt là trung điểm của BC và AD; Chọn mệnh đề  sai trong các mệnh đề sau: A.  AB ⊥ CD B.  IJ ⊥ AB C.  AD ⊥ BC D.  AC ⊥ BD Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a,  SA ⊥ ( ABCD ) ,  SA = a 3 . Góc  giữa SC và (SAD) là góc có giá trị tan bằng: 1 1 A.  3 B.  1 C.  D.  3 4 2                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 423
  2. Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số  y = 5 x 2 + 2 x − 1 . 5x + 1 5x + 1 A.  y ' = B.  y'= − 5x 2 + 2 x − 1 5x 2 + 2 x − 1 10 x + 2 5x + 1 C.  y ' = D.  y'= 5x 2 + 2 x − 1 2 5x 2 + 2 x − 1 4.3n + 7 n Câu 13: Tính giới hạn:  lim n =? 2.5 + 7 n A. 2 B. 1 C. 1/2 D. 7 Câu 14: Cho hàm số   y = x − 5 x + 2    có đồ  thị  là (C); Có một phươ ng trình tiếp tuyến của  3 2 (C) biết tiếp tuy ến đó song song v ới đườ ng thẳ ng  y = −3x + 2017  là 1 A.  y = −2 x + 7 . B.  y = −3x − 7 . C.  y = −3 x + . D.  y = −2 x + 1 . 2 Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 3 x2 = +   x3 = + 1 A.  lim  = 0  B.  xlim − C.  xlim − D.  lim 4  = 0 x + x x − x Câu 16: Đạo hàm của hàm số:  y = − cos 2 x + x  là: A.  y ' = 2sin 2 x + 1. C.  y ' = 1.           D.  y ' = −2sin 2 x + 1. B.  y ' = 4sin 2 x + 1. 1 Câu 17: Một vật rơi tự do có phương trình chuyển động   S = gt 2 ,  g = 9,8 m/s2  và t tính bằng  2 s. Vận tốc tại thời điểm t=5s bằng: A.  19 m/s B.  25 m/s C.  49 m/s D.  26 m/s Câu 18: Hàm số y = x .cosx  có đạo hàm là: 2 A. y’ = 2xsinx ­ x2cosx B. y’ =  2 x cos x − x 2 sin x C. y’ = 2xcosx + x2sinx D. y’ = 2xsinx + x2cosx Câu 19: Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn: 1 , − 1 , 1 ,..., ( )n n −1 −1 ,... 2 4 8 2 A. 2 B.  −2 C. 1/3 D. 1 Câu 20: Tính đạo hàm của hàm số  y = (x − 1)(x − 3) . A.  y ' = x − 3 B.  y ' = x − 4 C.  y ' = 2 x − 4 D.  y ' = x − 1 Câu 21: Cho hình chóp tứ  giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a; Khoảng cách giữa  CD và  mặt phẳng (SAB) bằng. A.  a 3 B.  a 6 C.  a 3 D.  a 6 3 2 4 3 Câu 22: Đạo hàm của hàm số  y = 5 x − 4 x + 10  tại  x = 2 bằng: 3 A. 58 B. 57 C. 56 D. 59 Câu 23: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên bằng 2a. Khoảng   cách từ S tới mặt phẳng đáy là: A.  2a / 3 B.  a C. 2a D. 1,5a Câu 24: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 0? A.  lim n2 + n + 1   2n − 3n B.  lim n   C.  lim n − 3n + 1   3 ( n2 + n D.  lim 3 ) 4n + 1 3 +2 n +1 Câu 25: Tính vi phân của hàm số  y = x sin x . A.  dy = (sinx + cosx )dx B.  dy = (sinx + x )dx C.  dy = x cosxdx D.  dy = (sinx + x cosx )dx x2 − 3 Câu 26: Tính giới hạn:  lim =? x −1 x 3 + 2                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 423
  3. A. ­2 B. 2 C. 1 D. ­1,5 Câu 27: Tìm đạo hàm cấp    của hàm số:  y = 2x − 4x + 1 . 3 2 A.  y( n) = 6x2 − 8x + 1. B.  y( n) = 12. C.  y( n) = 0. D.  y( n) = 12x − 8. Câu 28: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng. A. Qua một điểm, có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước. B. Qua một đường thẳng, có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước. C. Qua một điểm, có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước. D. Cho hai đường thẳng a và b; Nếu có mặt phẳng  (α ) không chứa cả a và b thì a và b chéo nhau. Câu 29: Cho hàm số f(x) xác định trên đoạn  [ a, b ] . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn  [ a, b ]  và f(a).f(b) > 0 thì phương trình f(x) = 0 không có  nghiệm trong khoảng  ( a, b ) . B. Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn  [ a, b ]  và f(a).f(b) 
  4. A.  600 B.  750 C.  450 D.  300 Câu 39: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,  SA ⊥ (ABCD )  và  SA = a 2 . Gọi  (α )  là góc giữa (SBC) và (SCD). Giá trị của   cosα  bằng:       A.  3 B.  1 C.  3 D.  1 6   4 3 3 Câu 40: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, H là giao điểm của AC và BD; Chọn mệnh đề sai   trong các mệnh đề sau: A.  AH ⊥ ( ABCD ) B. Khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SAB) bằng độ dài đoạn thẳng HA; C. Khoảng cách giữa đường thẳng  CD và (SAB) bằng khoảng cách từ D đến (SAB); D. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) gấp hai lần khoảng cách từ H đến mặt phẳng  (SAB); �1 � Câu 41: Tính giới hạn:  lim � . x + 2 �= ? 2 x + �x � A.  0 B.  2 C.  + D.  1 x +1 Câu 42: Viết phương trình tiếp tuyến của  (C ) : y =  tại  A ( 2;3) x −1 A.  y = −2 x + 1 . B.  y = 0,5 x + 1 . C.  y = −0,5 x + 0,5 . D.  y = −2 x + 7 . Câu 43: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai. A. Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Nếu có một đường thẳng d vuông góc với a thì  d vuông góc với b; B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì chúng song song. C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì chúng song song với nhau. D. Một mặt phẳng  (α ) và một đường thẳng a cùng vuông góc với đường thẳng b thì  a // (α ) . Câu 44: Cho hình chóp  S . ABCD có đáy  ABCD   là hình vuông cạnh a; Gọi M và  N lần lượt là  trung điểm của các cạnh AB và AD; H là giao điểm của CN với DM. Biết SH vuông góc với mặt  phẳng  ( ABCD ) và  SH = a 3 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng DM và SC theo a bằng: a 3 2a 2 3a a 19 A.  . B.  . C.  . D.  . 19 3 19 3 ̀ ́ S . ABC  co ́ SA ⊥ ( ABC )  va ̀ AB ⊥ BC ,  I  la trung điêm  Câu 45: Cho hinh chop  ̀ ̉ BC . Goc gi ́ ưa hai ̃   ̣ ̉ ( SBC )  va ̀ ( ABC )  bằng goc nao sau đây? măt phăng  ́ ̀ A.  SIA ᄀ B.  SCA ᄀ C.  SCB ᄀ D.  SBA ᄀ 2 + 4 + 6 + ... + 2n Câu 46: Tính:  lim 2n 2 + n + 1 A. 0,5 B. ­0,25 C. ­0,5 D. 0,25 2 cos x π π Câu 47: Cho hàm số  y = f ( x) =  .   Biểu thức  f ( ) − 3f ' ( )  bằng 1 + sin x 2 4 4 8 8 A.  −3 . B.  3 . C.  . D.  − . 3 3 2 Câu 48: Tính đạo hàm của hàm số:  y = sin 2x. A.  y ' = 2sin 4x. B.  y ' = −2cos 2x. C.  y ' = −2sin 4x. D.  y ' = 4sin 2 x. x − 3x + 2 2 Câu 49: Tính giới hạn:   lim =? x + x2 + x − 6 A.  0 B. 0,25 C.  1 D.  −1 / 3                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 423
  5. Câu 50: Cho hình chóp tam giác S.ABC có  SA ⊥ (ABC ) . Tam giác ABC vuông tại B, trong các  mệnh đề sau mệnh đề nào sai: A.  BC ⊥ (SAB ) B. Tất cả các mặt của hình chóp đều là các tam giác vuông. C.  BC ⊥ SA D.  AC ⊥ (SAB ) ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 423
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2