intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 001

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

40
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 001.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 001

  1. SỞ GD & ĐT ĐẮK NÔNG DE THI HOC KI 2 – NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN  MÔN TOÁN ĐỒNG  Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 34 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề  001 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (30 câu, mỗi câu 0.25 điểm). ax + 7 x 2 Câu 1:  Hàm số  f ( x ) =  liên tục trên  ᄀ  nếu  a  bằng: 3x − 1 x < 2 A.   0 . B.   3 . C.   7 . D.   − 1 . Câu 2:  Đồ thị hàm số  ( x ) = x 3 - f 3 x + 1  nhận đường thẳng (d):  y = m ( x - 1) - 1  làm tiếp tuyến khi m  bằng: 9 9 A.   m = 0; m = . B.   m = - ;m = 0 . C.   m = 0; m = 4 . D.   m = - 4; m = 0 . 4 4 Câu 3:  Cho hàm số y = sin 2 + x 2 . Đạo hàm y’ của hàm số là: 2x + 2 ( x + 1) A.   cos 2 + x 2 . B.   cos 2 + x 2 . 2 + x2 2 + x2 x x C.   cos 2 + x 2 . D.   − cos 2 + x 2 . 2 + x2 2 + x2 Câu 4:  Giả sử  xlim ᄀ x f ( x ) = L  và  lim g ( x ) = M . Mệnh đề nào sau đây SAI? 0 xᄀ x 0 � f ( x) L A.    xlim f ( x ) + g( x ) � =L +M . B.    xlim = .  ᄀ x � � ᄀ x g( x ) 0 0 M C.    xlim � f ( x ) . g( x ) � = L. M . D.    xlim � f ( x ) - g( x ) � =L- M . ᄀ x � 0 � ᄀ x � � 0 Câu 5:  Trong không gian các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A.  Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. B.  Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song  song với đường thẳng còn lại. C.  Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với  đường thẳng còn lại. D.  Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau. Câu 6:  Cho hàm số  y = f ( x )  có đạo hàm tại  x 0   là  f ᄀ( x 0 ) . Mệnh đề nào sau đây sai? f ( x + x0 ) - f ( x0 ) f ( x 0 + h) - f ( x 0 ) A.   f ᄀ( x 0 ) = xlim x - x0 . B.   f ᄀ( x 0 ) = lim . ᄀ x 0 hᄀ 0 h f ( x ) - f ( x0 ) f ( x0 + Dx ) - f ( x0 ) C.   f ᄀ( x 0 ) = xlim x - x0 . D.   f ᄀ( x 0 ) = Dlim . ᄀ x 0 xᄀ 0 Dx Câu 7:  Cho hình lập phương  ABCD. A ' B ' C ' D ' . Chọn khẳng định sai? A.  Góc giữa  AC  và  B ' D '  bằng  90 0. B.  Góc giữa  AD  và  B ' C  bằng  450. C.  Góc giữa  BD  và  A ' C '  bằng  90 0. D.  Góc giữa  B ' D '  và  AA '  bằng  60 0. Trang 1/4
  2. Câu 8:  Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A.   lim 3x + 3 − 2  không tồn tại. B.   lim 3x + 3 − 2 = 0 . x 1 x − 3x + 2 x 1 x − 3x + 2 x+3 −2 x+3 −2 C.   lim 3 =+ . D.   lim 3 =− . x 1 x − 3x + 2 x 1 x − 3x + 2 x 2 + 2x - 3 Câu 9:  Đạo hàm của hàm số  y = .  là: x +2 3 x2 + 4x +5 x 2 + 6x +7 x 2 + 8x +1 A.   y ' = 1 + 2 . B.   y ' = 2 . C.   y ' = 2 . D.   y ' = 2 . ( x + 2) ( x + 2) ( x + 2) ( x + 2) Câu 10:  Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A.  Nếu hai mặt phẳng  ( P )  và  ( Q )  cùng vuông góc với mặt phẳng  ( R )  thì giao tuyến của  ( P )  và  ( Q )  nếu có cũng sẽ vuông góc với  ( R ) . B.  Hai mặt phẳng  ( P )  và  ( Q )  vuông góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến  d . Với mỗi  điểm  A   thuộc  ( P )  và mỗi điểm  B  thuộc  ( Q )  thì ta có  AB  vuông góc với  d . C.  Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau. D.  Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ  vuông góc với mặt phẳng kia. Câu 11:  Giả sử  lim 1 + ax − 1 = L . Hệ số  a  bằng bao nhiêu để  L = 3 . x 0 2x A.   6 B.   −6 C.   −12 D.   12 Câu 12:    Cho hình chóp   S . ABCD   có đáy   ABCD   là hình vuông tâm   O , cạnh bằng   4a . Cạnh bên  SA = 2 a . Hình chiếu vuông góc của đỉnh  S  trên mặt phẳng  ( ABCD )  là trung điểm của  H  của đoạn  thẳng  AO . Tính khoảng cách  d  giữa các đường thẳng  SD  và  AB . 3a 2 A.   d = 4 a 22 . B.   d = 4 a. C.   d = .  D.   d = 2a. 11 11 Câu 13:  Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình  s = t 3 − 3t 2 − 9t + 2  (t tính bằng giây;  s tính bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng? A.  Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0 hoặc t = 2. B.  Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3 là a = 12m/s2. C.  Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2 là v = 18m/s. D.  Gia tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0. Câu 14:  Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào SAI? 1 sin x 1 A.   ( cot x ) ᄀ = - . B.   ( sin x ) ᄀ = cos x . C.   lim =0 . D.   ( tan x ) ᄀ = . sin 2 x xᄀ 0 x cos 2 x π Câu 15:  Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tanx tại điểm có hoành độ  x0 =  là: 4 2 1 A.  2. B.   . C.  1. D.   . 2 2 Trang 2/4
  3. x2 + 1 khi x < 1 Câu 16:  Cho hàm số  f ( x ) = 1 − x .  Khi đó  lim− f ( x ) bằng: x 1 2 x − 2 khi x 1 A.   2 . B.   − . C.   0 . D.   + . Câu 17:  Đạo hàm của hàm số y = 3sin x + cos3x là: A.   y ' = 3cos x − 3sin 3 x. B.   y ' = −3cos x + 3sin 3 x. C.   y ' = 3cos x + sin 3 x. D.   y ' = 3cos x − sin 3 x. Câu 18:  Cho hai đường thẳng phân biệt  a,  b  và mặt phẳng  ( P ) ,  trong đó  a ^ ( P ) .  Chọn mệnh đề  sai trong các mệnh đề sau? A.  Nếu  b ^ ( P ) thì  a P b.   B.  Nếu  b ᄀ ( P )  thì  b ^ a.   C.  Nếu  b P a  thì  b ^ ( P ) .   D.  Nếu  a ^ b  thì  b P ( P ) .   Câu 19:  Trong không gian cho tam giác đều  SAB  và hình vuông  ABCD  cạnh  a  nằm trên hai mặt  phẳng vuông góc. Gọi   H ,   K   lần lượt là trung điểm của   AB ,   CD . Gọi   j   là góc giữa hai mặt  phẳng  ( SAB )  và  ( SCD ) . Mệnh đề nào sau đây đúng?  2 3 2 3 3 A.   tan j = . B.   tan j = . C.   tan j = . D.   tan j = . 3 3 3 2 Câu 20:  Giả  sử   u = u ( x ) ,  v = v ( x )  là các hàm số  có đạo hàm tại điểm  x  thuộc khoảng xác định.  Mệnh đề nào SAI? �� u u 'v - v 'u A.   ( u - v ) ' = u '- v ' .  B.   ᄀᄀᄀ�� ᄀᄀ ' = vᄀ v2     ( v = v ( x ) ᄀ 0) . C.   ( u + v ) ' = u '+ v ' .  D.   ( uv ) ' = u ' v - v 'u . 4 x2 − x + 1 Câu 21:  Giới hạn  lim  bằng: x − x +1 A.  2. B.  1. C.  ­2. D.  ­1. x+3 Câu 22:  Cho hàm số  y = . Vi phân của hàm số tại  x = −3  là: 1 − 2x 1 1 A.   dy = −7 dx . B.   dy = − dx . C.   dy = dx . D.   dy = 7 dx . 7 7 Câu 23:  Khẳng định nào đúng: x +1 x +1 A.  Hàm số  f ( x ) =  liên tục trên  ᄀ . B.  Hàm số  f ( x ) =  liên tục trên  ᄀ . x −1 x −1 x +1 x +1 C.  Hàm số  f ( x ) =  liên tục trên  ᄀ . D.  Hàm số  f ( x ) = 2  liên tục trên  ᄀ . x −1 x +1 Câu 24:  Cho hình lập phương  ABCD. A ' B ' C ' D ' . Góc giữa  AC  và  DA '  là: A.   90 0. B.   450. C.   120 0. D.   60 0. Câu 25:  Cho hình hộp  ABCD. A ᄀB ᄀC ᄀD ᄀ  tâm  O.  Khẳng định nào dưới đây là sai ?  uuur uuur uuur uuuur uuuur uuur uuur uuur A.   AB + AA ᄀ = AD + DD ᄀ. B.   AC ᄀ = AB + AD + AA ᄀ. uuur uuur uuur uuuur uuuur uuur uuur uuur uuur uuuur r C.   AB + BC + CC ᄀ = AD ᄀ+ D ᄀO +OC ᄀ. D.   AB + BC ᄀ+ CD + D ᄀA = 0. Trang 3/4
  4. Câu 26:  Cho y = 3sinx + 2cosx. Giá trị biểu thức  A = y ''+ y  là: A.  A = 6sin x + 4cos x .    B.  A = 4cos x . C.  2. D.  0. Câu 27:    Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình   s = t 3 − 3t 2 + 5t + 2 , trong đó  t  tính  bằng giây và s tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t = 5 là: A.   14m / s2 . B.  17 m / s 2 . C.   24m / s 2 . D.   12m / s2 . Câu 28:  Với  c,  k  là hằng số và  k  nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây SAI?  x k = +ᄀ c A.  xlim x k = +ᄀ . B.  xlim . C.      xlim =0 . D.  xlim c=c. ᄀ -ᄀ ᄀ +ᄀ xk ᄀ -ᄀ ᄀ +ᄀ uuur r uuur uuur uuur Câu 29:  Cho hình lăng trụ   ABC. A ᄀB ᄀC ᄀ.  Đặt  ar = AA ᄀ,  b = AB,  cr = AC.  Hãy biểu diễn vectơ   B ᄀC  theo  r r r các vectơ  a, b , c.   uuur r r r uuur r r r uuur r r r uuur r r r A.   B ᄀC = a + b - c. B.   B ᄀC = - a - b + c. C.   B ᄀC = a + b + c.      D.   B ᄀC = - a + b - c. Câu 30:  Cho hình chóp  SABC  có  SA ^ ( ABC ) .  Gọi  H ,  K  lần lượt là trực tâm các tam giác  SBC  và ABC . Mệnh đề nào sau đây sai? A.   BC ^ ( SAB ) . B.   SB ^ ( CHK ) .   C.   BC ^ ( SAH ) .   D.   HK ^ ( SBC ) .   II. PHẦN TỰ LUÂN. Câu 31:  (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a tâm O,  SA ⊥ (ABCD )  và  SA = a 6  . a) Chứng minh :  (SBD ) ⊥ (SAC ) . b) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD). Câu 32:  (0.5 điểm) Cho hàm số y = 2x3 ­ 3x2 + 1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với  3 (C) tại điểm có hoành độ x = . 2 x − 2x − 1 Câu 33:  (0.5 điểm) Tính giới hạn:   lim . x 1 x 2 − 12x + 11 −2 x − 11 Câu 34:  (0.5 điểm) Tính giới hạn:   lim . x + 5x + 3 ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 4/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2