Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 003
lượt xem 2
download
Gửi đến các bạn Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 003 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 003
- SỞ GD & ĐT ĐẮK NÔNG DE THI HOC KI 2 – NĂM HỌC 2017 2018 TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN MÔN TOÁN ĐỒNG Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 34 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 003 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (30 câu, mỗi câu 0.25 điểm). Câu 1: Đồ thị hàm số f ( x ) = x 3 - 3 x + 1 nhận đường thẳng (d): y = m ( x - 1) - 1 làm tiếp tuyến khi m bằng: 9 9 A. m = - ;m = 0 . B. m = 0; m = . C. m = 0; m = 4 . D. m = - 4; m = 0 . 4 4 Câu 2: Cho hàm số y = sin 2 + x 2 . Đạo hàm y’ của hàm số là: x x A. cos 2 + x 2 . B. − cos 2 + x 2 . 2 + x2 2 + x2 2x + 2 ( x + 1) C. cos 2 + x 2 . D. cos 2 + x 2 . 2 + x2 2 + x2 Câu 3: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng ( P ) , trong đó a ^ ( P ) . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau? A. Nếu b ^ ( P ) thì a P b. B. Nếu a ^ b thì b P ( P ) . C. Nếu b P a thì b ^ ( P ) . D. Nếu b ᅩ ( P ) thì b ^ a. Câu 4: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm tại x 0 là f ᅩ( x 0 ) . Mệnh đề nào sau đây sai? f ( x + x0 ) - f ( x0 ) f ( x0 + Dx ) - f ( x0 ) A. f ᅩ( x 0 ) = xlim x - x0 . B. f ᅩ( x 0 ) = Dlim . ᅩ x 0 xᅩ 0 Dx f ( x 0 + h) - f ( x 0 ) f ( x ) - f ( x0 ) C. f ᅩ( x 0 ) = lim . D. f ᅩ( x 0 ) = lim x - x0 . hᅩ 0 h x ᅩ x0 Câu 5: Trong không gian các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại. B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau. C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại. D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. Câu 6: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Chọn khẳng định sai? A. Góc giữa AD và B ' C bằng 450. B. Góc giữa BD và A ' C ' bằng 90 0. C. Góc giữa AC và B ' D ' bằng 90 0. D. Góc giữa B ' D ' và AA ' bằng 60 0. Câu 7: Đạo hàm của hàm số y = 3sin x + cos3x là: A. y ' = 3cos x − 3sin 3 x. B. y ' = 3cos x + sin 3 x. C. y ' = −3cos x + 3sin 3 x. D. y ' = 3cos x − sin 3 x. Trang 1/4
- π Câu 8: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tanx tại điểm có hoành độ x0 = là: 4 1 2 A. . B. 1. C. 2. D. . 2 2 Câu 9: Cho y = 3sinx + 2cosx. Giá trị biểu thức A = y ''+ y là: A. 0. B. A = 4cos x . C. A = 6sin x + 4cos x . D. 2. ax + 7 x 2 Câu 10: Hàm số f ( x ) = liên tục trên ᅩ nếu a bằng: 3x − 1 x < 2 A. 3 . B. 7 . C. 0 . D. − 1 . Câu 11: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s = t 3 − 3t 2 + 5t + 2 , trong đó t tính bằng giây và s tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t = 5 là: A. 14m / s2 . B. 12m / s2 . C. 17 m / s 2 . D. 24m / s 2 . Câu 12: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: x+3 −2 x+3 −2 A. lim =− . B. lim =0. x 1 x − 3x + 2 3 x 1 x − 3x + 2 3 C. lim 3x + 3 − 2 = + . D. lim 3x + 3 − 2 không tồn tại. x 1 x − 3x + 2 x 1 x − 3x + 2 x+3 Câu 13: Cho hàm số y = . Vi phân của hàm số tại x = −3 là: 1 − 2x 1 1 A. dy = − dx . B. dy = −7dx . C. dy = 7 dx . D. dy = dx . 7 7 Câu 14: Trong không gian cho tam giác đều SAB và hình vuông ABCD cạnh a nằm trên hai mặt phẳng vuông góc. Gọi H , K lần lượt là trung điểm của AB , CD . Gọi j là góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SCD ) . Mệnh đề nào sau đây đúng? 3 2 3 2 3 A. tan j = . B. tan j = . C. tan j = . D. tan j = . 2 3 3 3 x2 + 1 khi x < 1 Câu 15: Cho hàm số f ( x ) = 1 − x . Khi đó lim− f ( x ) bằng: x 1 2 x − 2 khi x 1 A. 2 . B. − . C. 0 . D. + . Câu 16: Cho hình chóp SABC có SA ^ ( ABC ) . Gọi H , K lần lượt là trực tâm các tam giác SBC và ABC . Mệnh đề nào sau đây sai? A. BC ^ ( SAB ) . B. BC ^ ( SAH ) . C. HK ^ ( SBC ) . D. SB ^ ( CHK ) . Câu 17: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Góc giữa AC và DA ' là: A. 90 0. B. 120 0. C. 450. D. 60 0. Câu 18: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Trang 2/4
- A. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia. B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau. C. Nếu hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) cùng vuông góc với mặt phẳng ( R ) thì giao tuyến của ( P ) và ( Q ) nếu có cũng sẽ vuông góc với ( R ) . D. Hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) vuông góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến d . Với mỗi điểm A thuộc ( P ) và mỗi điểm B thuộc ( Q ) thì ta có AB vuông góc với d . Câu 19: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s = t 3 − 3t 2 − 9t + 2 (t tính bằng giây; s tính bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng? A. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2 là v = 18m/s. B. Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0 hoặc t = 2. C. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3 là a = 12m/s2. D. Gia tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0. Câu 20: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh bằng 4a . Cạnh bên SA = 2 a . Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng ( ABCD ) là trung điểm của H của đoạn thẳng AO . Tính khoảng cách d giữa các đường thẳng SD và AB . 3a 2 A. d = 4 a 22 . B. d = . C. d = 2a. D. d = 4 a. 11 11 x 2 + 2x - 3 Câu 21: Đạo hàm của hàm số y = . là: x +2 3 x 2 + 6x +7 x2 + 4x +5 x 2 + 8x +1 A. y ' = 1 + 2 . B. y ' = 2 . C. y ' = 2 . D. y ' = 2 . ( x + 2) ( x + 2) ( x + 2) ( x + 2) Câu 22: Với c, k là hằng số và k nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây SAI? c x k = +ᅩ A. xlim x k = +ᅩ . B. xlim c=c. C. xlim =0. D. xlim . ᅩ -ᅩ ᅩ +ᅩ ᅩ -ᅩ xk ᅩ +ᅩ Câu 23: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào SAI? 1 1 sin x A. ( cot x ) ᅩ = - . B. ( sin x ) ᅩ = cos x . C. ( tan x ) ᅩ = . D. lim =0 . sin 2 x cos 2 x xᅩ 0 x 1 + ax − 1 Câu 24: Giả sử lim = L . Hệ số a bằng bao nhiêu để L = 3 . x 0 2x A. −12 B. −6 C. 6 D. 12 r uuur r uuur r uuur uuur Câu 25: Cho hình lăng trụ ABC. A ᅩB ᅩC ᅩ. Đặt a = AA ᅩ, b = AB, c = AC. Hãy biểu diễn vectơ B ᅩC theo r r r các vectơ a, b , c. uuur r r r uuur r r r uuur r r r uuur r r r A. B ᅩC = - a + b - c. B. B ᅩC = - a - b + c. C. B ᅩC = a + b + c. D. B ᅩC = a + b - c. Câu 26: Khẳng định nào đúng: x +1 x +1 A. Hàm số f ( x ) = 2 liên tục trên ᅩ . B. Hàm số f ( x ) = liên tục trên ᅩ . x +1 x −1 x +1 x +1 C. Hàm số f ( x ) = liên tục trên ᅩ . D. Hàm số f ( x ) = liên tục trên ᅩ . x −1 x −1 Trang 3/4
- 4 x2 − x + 1 Câu 27: Giới hạn lim bằng: x − x +1 A. 1. B. 2. C. 2. D. 1. Câu 28: Giả sử u = u ( x ) , v = v ( x ) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Mệnh đề nào SAI? �� u u 'v - v 'u A. ᅩᅩᅩ�� ᅩᅩ ' = vᅩ v2 ( v = v ( x ) ᅩ 0) . B. ( u - v ) ' = u '- v ' . C. ( u + v ) ' = u '+ v ' . D. ( uv ) ' = u ' v - v ' u . Câu 29: Giả sử xlim ᅩ x 0 f ( x ) = L và lim g ( x ) = M . Mệnh đề nào sau đây SAI? xᅩ x 0 � f ( x) L A. xlim f ( x ) - g( x ) � =L- M . B. xlim = . ᅩ x � � ᅩ x g( x ) 0 0 M C. xlim � f ( x ) . g( x ) � = L. M . D. xlim � f ( x ) + g( x ) � =L +M . ᅩ x � 0 � ᅩ x � � 0 Câu 30: Cho hình hộp ABCD. A ᅩB ᅩC ᅩD ᅩ tâm O. Khẳng định nào dưới đây là sai ? uuur uuur uuur uuuur uuur uuur uuur uuuur r A. AB + AA ᅩ = AD + DD ᅩ. B. AB + BC ᅩ+ CD + D ᅩA = 0. uuur uuur uuur uuuur uuuur uuur uuuur uuur uuur uuur C. AB + BC + CC ᅩ = AD ᅩ+ D ᅩO + OC ᅩ. D. AC ᅩ = AB + AD + AA ᅩ. II.PHẦN TỰ LUẬN. x − 2x − 1 Câu 31: (0.5 điểm) Tính giới hạn: lim . x 1 x 2 − 12x + 11 Câu 32: (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a tâm O, SA ⊥ (ABCD ) và SA = a 6 . a) Chứng minh : (SBD ) ⊥ (SAC ) . b) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD). Câu 33: (0.5 điểm) Cho hàm số y = 2x3 3x2 + 1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với 3 (C) tại điểm có hoành độ x = . 2 −2 x − 11 Câu 34: (0.5 điểm) Tính giới hạn: lim . x + 5x + 3 HẾT Trang 4/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 001
4 p | 119 | 4
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 002
4 p | 91 | 4
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 004
4 p | 102 | 4
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
4 p | 90 | 3
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 003
4 p | 70 | 3
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
4 p | 76 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 006
5 p | 47 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 002
6 p | 35 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 001
6 p | 47 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 004
7 p | 64 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 001
7 p | 81 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
4 p | 58 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
4 p | 60 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 003
5 p | 53 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 004
5 p | 49 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 005
5 p | 42 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 007
5 p | 36 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 008
5 p | 34 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn