intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 133

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

44
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 133 dưới đây sẽ là tài liệu giúp các bạn học sinh lớp 12 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi và giúp quý thầy cô có kinh nghiệm ra đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 133

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HỌC KỲ II  NĂM HỌC 2017 ­ 2018  TRƯỜNG THPT PHÚ  MÔN TOÁN. KHỐI 12  BÌNH Thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:....................... Mã đề thi: 133 e 3e m + 1 Câu 1: Cho  x 3 ln xdx =  . Tính m.n? 1 n A. m.n = 4 B. m.n = 64 C. m.n = 46 D. m.n = 12 Câu 2: Cho ba số phức  z1 , z2 , z3  thỏa mãn  z1 = z2 = z3 = 1  và  z1 + z2 + z3 = 1  . Mệnh đề nào sau  đây sai? A. Trong ba số phức trên phải có một số bằng 1; B. Trong ba số phức trên có hai số đối nhau; C. Tích của ba số phức trên luôn bằng 1. D. Trong ba số phức trên có nhiều nhất hai số bằng 1; x −1 y + 2 z − 3 Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:  = = . Vectơ  −1 2 −3 nào dưới đây không phải là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d? uur uur ur uur A.  u2 = ( −1;2; −3) . B.  u4 = ( 2; −4;6 ) . C.  u1 = ( 1; −2;3) . D.  u3 = ( 1; 2;3) . Câu   4:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz,   cho   điểm   A(1;2;3)   và   hai   đường   thẳng   x−2 y + 2 z −3 x −1 y −1 z + 1 d1 : = = ; d2 : = = . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A,  2 −1 1 −1 2 1 vuông góc với  d1  và cắt  d 2  . x −1 y − 2 z − 3 x −1 y + 2 z − 3 A.  = = B.  = = 1 −3 −5 1 −3 5 x +1 y − 2 z − 3 x +1 y − 2 z − 3 C.  = = D.  = = −1 3 5 1 3 −5 Câu 5: Tìm 2 số thực x, y thỏa:   x(3 + 2i) + y(1 − 4i) = 1 + 24i A.  x = 2; y = −5 B.  x = 5; y = −2 C.  x = 2; y = −5 D.  x = 5; y = 2 Câu   6:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz,  cho   mặt   cầu  ( S ) : ( x − 2 ) 2 + ( y − 1) 2 + ( z + 3) 2 = 16 . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S). A.  I (2;1; −3), R = 4 B.  I (2; −1; −3), R = 16 C.  I (−2; −1;3), R = 16 D.  I (2; −1;3), R = 4 Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình  x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 6 z − 11 = 0  và mp(P)  −2 x + y − 2 z + 7 = 0 . Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu  (S) theo giao tuyến là một đường tròn .Tính diện tích  S của đường tròn đó. A.  S = 16π 2                 B.  S = 8π   C.  S = 16π . D.  S = 4π 4 Câu 8: Cho tích phân  I = x x + 1dx  và đặt  t = x 2 + 1 . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 0                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 133
  2. 17 4 17 4 1 1 A.  I = t dt . B.  I = 2 t dt . C.  I = 2 t dt . D.  I = t dt . 2 1 0 1 20 Câu 9: Cho số phức  z = 2 − 3i  . Tìm số phức liên hợp  z  của  z . A.  z = 2 + 3i B.  z = −2 + 3i C.  z = −2 − 3i D.  z = 3 + 2i Câu 10: Trên tập số phức  C , hãy tìm các căn bậc hai của số ­16. A.  4i B.  4 C.  4 i D.  16i x = 3+t Câu 11: Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, cho đường thẳng d:  y = −1 − t , t ᄀ  và mặt  z =       2t phẳng  ( P ) : 2 x − y − z − 8 = 0 . Tìm tọa độ giao điểm  M của d và (P). A.  M ( 3; −1;0 ) B.  M ( 4; −2;2 ) C.  M ( −2; 2; −4 ) D.  M ( 1;4; −2 ) Câu 12: . Cho số phức  z1 = −2 + 3i  và  z2 = 1 − 2i . Tìm phần ảo của số phức  z2 − z1 . A.  5 B.  3 C. 1 D.  −5 Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): 3x - y + mz - 9 = 0;       (Q): 2x + ny + 2z - 3 = 0 . Tìm các giá trị của m và n để hai mặt phẳng song song .   2 2 2 2  m = - 3; n =  m = - 3; n = -  m = 3; n = -  m = 3; n = A.  3 B.  3 C.  3 D.  3 Câu 14: Cho hàm số  f ( x )  liên tục trên  [ a; b ] ,  c ( a; b ) . Khẳng định nào dưới đây sai? b a c b b f ( x ) dx = − � A.  � f ( x ) dx . f ( x ) dx + � B.  � f ( x ) dx = � f ( x ) dx . a b a c a b b b b bb � �� � C.  � �f ( x ) .g ( x) � � �dx = �� f ( x ) dx �.��g ( x ) dx � D.  � �( ) �f x + g ( ) � �( ) x �d x = f x dx + � g ( x ) dx a �a ��a � a a a 2 4 x Câu 15: .  Biết  f ( x)dx = 3 . Tính  I = f ( )dx ? 0 0 2 A. 3 B. 36 C. 6 D. 4 Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,  cho mặt phẳng  ( P ) : 2 x − y + 2 z + 4 = 0  và điểm  A ( 2; −1;3) .Tính khoảng cách d từ điểm A đến mp(P) . 1 5 A.  d = 3 B.  d = C.  d = D.  d = 5 5 3 Câu   17:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz,   cho   tứ   giác   ABCD   biết  A(0;1; −1); B(1;1;2); C (1; −1;0); D(0;0;1) . Viết phương trình  mp(α )  đi qua  A, B  và chia tứ  diện  VABCE thành hai khối  ABCE  và  ABDE sao cho  = 3. VABDE A. 15 x − 4 y − 5 z − 1 = 0 B. 15 x − 4 y − 5 z + 1 = 0 C. 15 x + 4 y − 5 z − 1 = 0 D. 15 x − 4 y + 5 z − 1 = 0                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 133
  3. Câu 18: Cho hàm số   y = f ( x )  có đạo hàm liên tục trên đoạn  [ −3;3] . Hàm số   y = f '( x)  có đồ  thị  (như  hình vẽ)  và   f (1) = 6 .  Tìm số  nghiệm của phương trình   f ( x) = ( x + 1) 2   trên đoạn  2 [ −3;3] ?                                       A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2 x +1 Câu 19: Tính  e dx . 2 x +1 2 x +1 2 x +1 A.  e dx = e + C . B.  e dx = 2e +C. 2x 1 2 x +1 2 x +1 2 x +1 C.  e 2 x +1dx = e +C D.  e dx = e +C . 2 Câu 20: Mệnh đề nào sau đây đúng A.  sin xdx = − sin x + C B.  sin xdx = cos x + C . C.  sin xdx = sin x + C D.  sin xdx = − cos x + C . Câu   21:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz,   cho   điểm   A(3; 2; −2) ; B(1;­2;4)  và  mp (α ) : x + y + z − 6 = 0  . Viết phương trình mặt phẳng chứa  AB  và vuông  góc với  mp(α ) . A.  5 x − 4 y − z − 9 = 0 B.  5 x − 4 y − z + 9 = 0 C.  5 x + 4 y − z − 9 = 0 D.  5 x − 4 y + z − 9 = 0 Câu 22: Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, cho hình thang cân  ABCD  có hai đáy  AB  và  CD thỏa mãn   CD = 2 AB   và diện tích hình thang   ABCD   bằng 27 , đỉnh   A(−1; −1;0) ,phương  x − 2 y +1 z − 3 trình đường thẳng chứa cạnh CD là  = =  .Tìm tọa độ  điểm D biết hoành độ  2 2 1 điểm B lớn hơn hoành độ điểm A. A.  D( −2; −5;1) B.  D(2;5;1) C.  D(2; −5;1) D.  D( −2;5;1) Câu 23: Tập hợp điểm biểu diễn số phức  z − 2i = 3  là đường tròn tâm  I . Tìm tất cả các giá  1 trị m để khoảng cách từ  I  đến  d  : 3x + 4 y ­ m = 0  bằng  . 5 A.  m = 8; m = 9 B.  m = 7; m = 9 C.  m = 8; m = −8 D.  m = −7; m = 9 e Câu 24: Tính tích phân  I = x ln xdx . 2 1                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 133
  4. 1 1 1 1 A.  I = 3 ( 2e3 + 1) . B.  I = 9 ( 2e3 + 1) . 9 ( 2e3 + 1) . D.  I = ( 2e3 − 1) . C.  I = − 9 r r r r r Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ của  a  biết  a = 2i − 3k + j r r r r A.  a ( 3; −1;0 ) B.  a ( 2; −3;1) C.  a ( −2;3; −1) D.  a ( 2;1; −3) x = 1 + 2t Câu   26:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz,  cho   hai   đường   thẳng:   d1 : y = 2 + 3t ,và  z = 3 + 4t x = 3 + 4t ' d 2 : y = 5 + 6t ' . Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng? z = 6 + 8t ' A.  d1 ⊥ d 2 B.  d1 d 2 C.  d1 , d 2  chéo nhau D.  d1 / / d 2 Câu   27:  Tính   diện   tích   S   của   hình   phẳng   giới   hạn   bởi   đồ   thị   của   hai   hàm   số  y = x 3 − x 2 − 2 x + 1  và  y = x 2 + x + 1 . 70 71 72 A.  S = . B.  S = . C.  S = . D.  S = 5 . 6 6 6 Câu 28:  Cho hình phẳng   H giới hạn bởi đồ  thị  hàm số   y = cos x , trục hoành và hai đường  thẳng  x = 0, x = 2π . Tính thể tích  V  của khối tròn xoay sinh bởi  H  quay quanh trục hoành. π A.  V = π B.  V = π 2 + C.  V = 2π 2 D.  V = π 2 4 Câu 29: : Trên mặt phẳng tọa độ, cho điểm  M (như hình vẽ) là điểm biểu diễn của số phức  z . Tìm  z ? y M 2 A.  z = 3 + 2i . B.  z = −3 − 2i . C.  z = −3 + 2i D.  z = 3 − 2i −3 O 1x Câu 30:  Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz,  cho   A( x A ; y A ; z A ), B( xB ; yB ; z B )   . Chọn khẳng  định  đúng trong các khẳng định sau: uuur uuur A.  AB = ( xB − x A ) + (y B − y A ) + (z B − z A ) . 2 2 2 B.  AB = ( x A − xB ; y A − yB ; z A − z B )  . uuur uuur C.  AB = ( xB − xA ; y B − y A ; z B − z A )  . D.  AB = ( x A + xB ; y A + yB ; z A + z B )  . 2x + 1dx = a ( 2x + 1) + C . Tính a ­ b? 3 b Câu 31: Biết  a, b ᄀ  thỏa mãn  −24 7 12 −23 A.  a − b = B.  a − b = − C.  a − b = − D.  a − b = 23 12 7 24 Câu 32: Gọi  z1 , z2  là hai nghiệm phức của phương trình  z 2 − 2 z + 10 = 0 . Tính giá trị  của biểu  2 2 thức  P = 3 z1 + z2 A. 41 B. 40 C. 42 D. 43 ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 133
  5.                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 133
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2