intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 233

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

41
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 233 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 233

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HỌC KỲ II  NĂM HỌC 2017 ­ 2018  TRƯỜNG THPT PHÚ  MÔN TOÁN. KHỐI 12  BÌNH Thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ, tên thí sinh:................................................................. SBD:....................... Mã đề thi:233 x = −1 + t Câu   1:  Tìm   tọa   độ   giao   điểm   của   đường   thẳng   d : y =     − t (t R ) và   mặt   phẳng  z = −2 + 3t ( P) : x + 2 y − z − 3 = 0 �−3 1 −7 � �−3 1 7 � �3 1 7 � A.  ( −3;1; −7 ) . B.  � ; ; �. C.  � ; ; �. D.  � ; ; � . �2 2 2 � �2 2 2 � �2 2 2 � uuur Câu 2: Trong không gian  Oxyz  cho hai điểm  A ( 5; 7; 2 ) , B ( 3; 0; 4 ) . Tọa độ của  AB  là uuur uuur uuur uuur A.  AB = ( 2; 7; − 2 ) . B.  AB = ( 2;7; 2 ) . C.  AB = ( 8; 7; 6 ) . D.  AB = ( −2; − 7; 2 ) . Câu 3: Vi khuẩn HP gây đau dạ dày tại ngày thứ   t  với số lượng là  F ( t ) , biết rằng nếu phát hiện  sớm khi số  lượng vi khuẩn không vượt quá 4000 con thì bệnh nhân sẽ  được cứu chữa. Biết   1000 F '( t ) =  và ban đầu bệnh nhân có 2000 con vi khuẩn. Sau 15 ngày bệnh nhân phát hiện ra bị  2t + 1 bệnh. Hỏi khi đó có bao nhiêu con vi khuẩn trong dạ dày ( kết quả được làm tròn đến chữ số hàng  đơn vị ) và bệnh nhân có cứu chữa được hay không ? A.  5434  và không cứu được B.  2833  và cứu được C.  1499 và cứu được D.  3717  và cứu được π π 2 2 Câu 4: Cho  I = x sin xdx  và  J = x 2 cos xdx . Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng ? 0 0 π2 π2 π2 π2 A.  J = − + 2I B.  J = − 2I C.  J = + 2I D.  J = − − 2I 4 4 4 4 Câu 5: Trong không gian  Oxyz  cho ba điểm  A ( 1; 2; − 4 ) ,  B ( 1; − 3;1) ,  C ( 2; 2;3) . Mặt cầu  ( S )  đi qua  A ,  B ,  C  và có tâm thuộc mặt phẳng  ( Oxy ) . Tìm  bán kính của mặt cầu  ( S ) ? A.  2 . B.  5 . C.  3 2 . D.  26 . Câu 6: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức  z thỏa mãn:  z + 2 − i = 4  là đường tròn có  tâm I  và bán kính  R  lần lượt là: A.  I ( 2; −1) ;  R = 4 .B.  I ( −2; −1) ;  R = 4 . C.  I ( −2; −1) ;  R = 2 . D.  I ( 2; −1) ;  R = 2 r r Câu 7: Trong không gian  Oxyz  cho  a = ( −1;0;2) ,   b = ( 2;1; −1) . Chọn khẳng định sai. rr rr r r rr a, b �= ( −2;3; −1) . B.  � A.  � a, b �= ( 2; −3;1) . C.  a + b = 5 + 6 . D.  � a, b �= 14 . � � � � � � Câu 8: Trong tập  ? , cho phương trình bậc hai  az + bz + c = 0 ( *)   ( a 0 ) . Gọi  ∆ = b 2 − 4ac . Ta xét  2 các mệnh đề sau:                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 233
  2. 1) Nếu  ∆  là số thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm. 2) Nếu  ∆ 0  thì phương trình có hai nghiệm phân biệt. 3) Nếu  ∆ = 0  thì phương trình có một nghiệm kép. Trong các mệnh đề trên : A. Không có mệnh đề nào đúng B. Có một mệnh đề đúng C. Có hai mệnh đề đúng D. Cả ba mệnh đề đều đúng Câu 9: Cho số phức  z = a + bi   ( a, b ? ) , khẳng định nào sau đây là đúng ? B.  z = a + b 2 2 A.  z = a 2 + b 2 C.  z = a − b D.  z = − a − bi Câu 10: Trong không gian  Oxyz cho điểm  A ( −1;3; −1)  và mặt phẳng  ( P ) : x + 2 y + 2 z − 8 = 0 .Tính  khoảng cách từ A đến  ( P ) . 5 5 3 5 A.  d ( A, ( P ) ) = − . B.  d ( A, ( P ) ) = . C.  d ( A, ( P ) ) = . D.  d ( A, ( P ) ) = 14. 3 3 3 1 M M Câu 11: Biết rằng tích phân  x 1 − xdx = , với   là phân số tối giản. Khi đó giá trị  M + N   0 N N bằng bao nhiêu ? A.  18 B.  20 C.  19 D.  21 zz =1 Câu 12: Có bao nhiêu giá trị của   m  để tồn tại duy nhất số phức  z   thỏa mãn  z − 3+i = m A.  1 . B.  0 . C.  3 . D.  2 . Câu 13: Trong không gian  Oxyz  cho bốn  đường thẳng  x −1 y − 2 z x −4 y −2 z x −2 y −2 z x −4 y −2 z d1 : = = ; d2 : = = ; d3 : = = ; d4 : = = ; 1 2 −2 1 1 1 2 4 −4 2 2 −1 Có bao nhiêu đường thẳng cắt cả 4  đường đã cho? A.  0 . B.  1. . C.  2 . D. . Vô số Câu 14: Số phức  z = 5 − 4i  có điểm biễu diễn là : A.  ( 5; −4 ) B.  ( −5; −4 ) C.  ( 5; 4 ) D.  ( −5; 4 ) Câu 15: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai ? [ f ( x ) .g ( x ) ] dx = � A.  � f ( x ) dx.� g ( x ) dx [ f ( x ) + g ( x ) ] dx = � B.  � f ( x ) dx + � g ( x ) dx [ f ( x ) − g ( x ) ] dx = �f ( x ) dx − � C.  � g ( x ) dx 2 f ( x ) dx = 2 � D.  � f ( x ) dx Câu 16: Cho  số phức  z thỏa mãn  z − z = 3i − 1.  Tìm modun của số phức  w = z (1 − i ) A.  w = 5 2 . B.  w = 4 2   .C. . w = 10   D.  w = 8 Câu 17: Trong không gian  Oxyz  cho mặt phẳng  ( P ) : 3 x − y + z − 5 = 0 .  Tìm một véc­tơ pháp tuyến  của  ( P ) ? r r r r A.  n = ( 3;1;1) . B.  n = ( 3; − 1;1) . C.  n = ( −1;1; − 5 ) . D.  n = ( −3;1;1) .                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 233
  3. x − 2 1− y z Câu 18:  Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz , cho đường thẳng   d : = = . Tìm một  −1 2 1 vectơ chỉ phương  của đường thẳng  d  ? r r r r A.  a = (−1; 2;1) . B.  a = (−1; 2; −1)   . C.  a = (1; 2;1) . D.  a = (1; 2; −1) Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz  cho các điểm  A ( 0;1;2 ) , B ( 2; −2;1) , C ( −2;0;1) . Viết phương trình mặt phẳng  đi qua  A  và vuông góc với  BC A.  2 x − y − 1 = 0 . B.  − y + 2 z − 3 = 0 . C.  2 x − y + 1 = 0 . D.  y + 2 z − 5 = 0 . 1 Câu 20: Tìm họ tất cả các  nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = ,   ( ∀x > 0 ) x A.  F ( x ) = ln x + C B.  F ( x ) = ln x + C C.  F ( x ) = ln x D.  F ( x ) = ln x 6 Câu 21: Cho biết  f ( 1) = 2; f ( 6 ) = 21  và  f ' ( x )  liên tục  trên đoạn  [ 1;6]  thì giá trị   f ' ( x ) dx  bằng  1 bao nhiêu ? A.  5 B.  −19 C.  19 D.  23 Câu 22: Cho số phức  z = a + bi   ( a, b ? ) . Số phức  z 2  có phần thực là : A.  a + b B.  a 2 − b 2 C.  a 2 + b 2 D.  a − b Câu 23: Trong không gian  Oxyz  cho mặt phẳng  ( Q )  có phương trình  2 x + y − z − 2 = 0   và hai điểm  M ( 0;1; −2 ) ,   N ( 1;1; −1) .   Viết phương trình    ( P ) biết   ( P ) vuông góc với    ( Q ) và   ( P )   đi qua   hai  điểm M ; N ? A.  x + y + z − 1 = 0 . B.  2 x − y − z − 1 = 0 . C.  x − 3 y − z + 5 = 0 . D.  − x + 3 y + z − 1 = 0 . 3 Câu 24: Giá trị của tích phân  I = ( 2x 2 ) − 4 x + 1 dx  là: 1 9 10 7 3 A.  I = B.  I = C.  I = D.  I = 4 3 3 5 Câu 25: Cho số phức  z = a + bi   ( a, b ? ) . Số phức  z −1  có phần ảo là : b a −b −b A.  B.  C.  i D.  a + b2 2 a + b2 2 a + b2 2 a + b2 2 Câu 26: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau : A.  sin xdx = cos x + C B.  cos xdx = cos x + C C.  sin xdx = − cos x + C D.  cos xdx = − sin x + C Câu 27: Trong không gian  Oxyz ,  viết phương trình mặt cầu tâm  I ( 1; −2;3) , bán kính  R = 2 A.  ( x − 1) 2 + ( y + 2 ) 2 + ( z − 3) 2 = 4 . B.  x 2 + 2 y 2 + 3z 2 = 4 . C.  ( x + 1) 2 + ( y − 2 ) 2 + ( z + 3) 2 = 22 . D.  ( x − 1) 2 − ( y + 2 ) 2 + ( z − 3) 2 = 4 . 5 5 4 f ( x ) dx = a ,   � Câu 28: Biết rằng  � f ( x ) dx = b  thì  � f ( x ) dx  bằng bao nhiêu ? 1 4 1 A.  a − b B.  a − 4b C.  b − a D.  a + b                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 233
  4. x +1 y −1 z − 2 Câu 29:  Trong không gian với hệ  trục tọa độ   Oxyz   cho đường thẳng ( d ) : = =   và  2 1 3 mặt phẳng  ( P ) : x − y − z − 1 = 0 . Viết phương trình đường thẳng  ( ∆ )  đi qua điểm A ( 1;1; − 2 ) , biết  ( ∆ ) / / ( P )  và  ( ∆ )  cắt  ( d ) . x −1 y −1 z+2 x −1 y −1 z + 2 A.  = = . = = B. . 1 −1 −1 2 1 3 x −1 y −1 z+2 x −1 y −1 z + 2 C.  = = . D.  = = . 8 3 5 2 1 1 Câu 30: Trong   không  gian  với  hệ  tọa  độ   Oxyz ,  cho  điểm  A(1;0;0); B (0; 2;0) . VIết   phương  trình  tham  số  của  đường  thẳng   d   đi  qua   A; B . x = 1− t x = 1− t A.  d : y = 2 − t (t R) d : y = 2t (t R) z=0 B.  z =t x = 1+ t x = 1− t C.  d : y = 2t (t R) D.  d : y = 2t (t R) z=0 z=0 � π� Câu 31: Tìm họ nguyên hàm của hàm số  y = tan x. tan �x + � ? � 4� A.  F ( x ) = − x − 2 ln 1 − tan x + C B.  F ( x ) = x − 2 ln 1 − tan x + C C.  F ( x ) = − x − ln 1 − tan x + C D.  F ( x ) = x − ln 1 − tan x + C Câu 32: Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi trục  Ox  và đồ thị hàm số  y = 1 − x 2 . Thể tích khối tròn  xoay khi quay (S) quanh trục  Ox  là: 2 4 3 3 A.  π B.  π C.  π D.  π 3 3 4 2 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 233
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2