intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học sinh giỏi lớp 12 cấp tỉnh - Sở GD&ĐT Cà Mau kèm đáp án

Chia sẻ: Nhu Chau | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:23

513
lượt xem
63
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Hãy tham khảo đề thi học sinh giỏi lớp 12 cấp tỉnh của sở giáo dục và đào tạo Cà Mau.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi lớp 12 cấp tỉnh - Sở GD&ĐT Cà Mau kèm đáp án

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 VÒNG TỈNH CÀ MAU NĂM HỌC 2009-2010 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: Hóa học Ngày thi: 20 – 12 – 2009 (Đề thi gồm có 2 trang) Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) Bài I (4,0 điểm) 1. Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hoá khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron, chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá. a) S2Cl2 + H 2O  SO2 + S + HCl b) C3H4 + KMnO4 + KOH  C2H3O2K + MnO2 + K2CO3 + H2O c) FeS + HNO 3  Fe(NO 3)3 + H2SO4 + NO + H2O 2. Phân tử AB2 có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 66. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22, số hạt mang điện của B nhiều hơn số hạt mang điện của A là 20. a) Hãy viết công thức AB2 bằng kí hiệu hoá học đúng. b) Nêu các phương pháp điều chế AB2. Mỗi phương pháp viết 2 phương trình phản ứng minh hoạ. Bài II (3,5 điểm) 1. Trong dung dịch có cân bằng sau: AB  A+ + B- K AB Nồng độ ban đầu của AB là (C). Hãy viết biểu thức liên hệ giữa độ điện li (α) và hằng số cân bằng K AB của cân bằng trên. Độ điện li α thay đổi như thế nào khi giảm nồng độ ban đầu bằng cách pha loãng dung dịch. 2. Dung dịch A gồm các cation: NH 4+, Na+, Ba2+ và 1 anion X có thể là một trong các anion sau: CH3COO -, NO3-, SO 42-, CO32-, PO 43-. Hỏi X là anion nào ? Tại sao ? Biết rằng dung dịch A có pH = 5. 3. Nêu hiện tượng, viết phương trình phản ứng cho những thí nghiệm sau: a) Cho từ từ đến dư dung dịch KHSO 4 vào dung dịch chứa NaAlO2 và Na2CO 3. b) Cho từ từ đến dư dung dịch NH 3 vào dung dịch chứa FeCl3 và CuSO4. c) Nhỏ vài giọt dung dịch NH3 đậm đặc vào AlCl3 khan. Bài III (3,0 điểm) 1. Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ biến hoá sau (các chất hữu cơ viết dưới dạng công thức cấu tạo): dd NaOH đặc, dư, to cao, p cao dd HCl A3 Br2, Fe A1 A2 dd NaOH đặc, dư, to cao, p cao dd HCl A4 A5 A6 Toluen Br2, askt dd NaOH, to CuO, to dd AgNO3/NH3, to A7 A8 A9 A10 Biết A1, A4, A7 là các chất đồng phân có công thức phân tử C7H7Br. Trang 1/2
  2. 2. Chất hữu cơ B là đồng phân của A3 có chứa vòng benzen. B không phản ứng được với kim loại kiềm. Xác định công thức cấu tạo của B. Bài IV (4,5 điểm) 1. Chất hữu cơ (M) có công thức phân tử C7H 6O2. - Biết (M) phản ứng với dung dịch kiềm cho 2 muối hữu cơ (N) và (L). - (M) có thể tham gia phản ứng tráng bạc. - Dẫn CO2 qua dung dịch (N) thấy xuất hiện kết tủa trắng. Hãy lý luận xác định công thức cấu tạo của (M). Viết phương trình phản ứng. 2. a) Hãy cho biết các loại tơ như bông, len, tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, nilon-6, nilon-7, nilon-6,6, tơ lapsan, thuộc loại tơ nào ? b) Viết phương trình hoá học điều chế các tơ tổng hợp (có trong câu a) từ các monome tương ứng. 3. Hãy sắp xếp các chất theo độ mạnh tính bazơ (lực bazơ) giảm dần các chất sau: Đimetyl amin, metyl amin, Amoniac, p-metyl anilin, p-nitro anilin, Anilin. Giải thích ngắn gọn. Bài V (3,0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn một lượng như nhau các chất hữu cơ (A), (B), (C), (D), (E) đều thu được 2,64 gam CO2 và 1,08 gam H 2O, thể tích O2 cần dùng là 1,344 lít (đktc). Tỉ lệ số mol (A), (B), (C), (D), (E) là 1 : 1,5 : 2 : 3 : 6. 1. Xác định công thức phân tử (A), (B), (C), (D), (E) nếu số mol chất (C) là 0,02 mol. 2. Xác định công thức cấu tạo của (A), (B), (C), (D), (E) biết: - (A) có phản ứng tráng bạc và có khả năng hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. - (B) phản ứng với dung dịch NaOH cho sản phẩm có khả năng hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. - (C) phản ứng với dung dịch NaOH cho sản phẩm có khả năng phản ứng với kim loại Natri. Trong phân tử (C) có liên kết Hiđrô nội phân tử. - (D) có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH nhưng không phản ứng được với kim loại Natri. Bài VI (2,0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất của lưu huỳnh với sắt sau phản ứng thu được một chất rắn có khối lượng khác khối lượng hợp chất đem đốt 1,0 gam và khí X, khí X làm mất màu hoàn toàn 200 ml dung dịch nước Brom nồng độ 0,25M thu được dung dịch Y. Xác định công thức của hợp chất ban đầu. Cho C = 12; H = 1; O = 16; S = 32; Fe = 56; Br = 80 ---------- HẾT ---------- Trang 2/2
  3. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM CÀ MAU ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN HÓA Khóa ngày: 24, 25/6/2008 (ĐỀ CHÍNH THỨC) Trang 3/2
  4. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG TỈNH LỚP 12 THPT CÀ MAU NĂM HỌC 2010-2011 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: Sinh học Ngày thi: 14 – 11 – 2010 (Đề thi gồm có 2 trang) Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1 : ( 2,0 điểm. Phân biệt: quả thật - quả giả, hạt trần - hạt kín, hạt nội nhũ - hạt không nội nhũ. Cho ví dụ đối với mỗi loại. Ý nghĩa của quả và hạt. Câu 2 : ( 2,0 điểm). Dưới đây là sơ đồ tổng hợp chất hữu cơ ở cây mía: CO2 + 1 2 Chu trình Can vin 5 ATP 4 3 CO2 (I) (II) Hãy cho biết: a- Tên chu trình? Có thể xảy ra trong điều kiện ngoại cảnh như thế nào? b- Các chất tương ứng với các số 1, 2, 3, 4, 5 là gì và chứa bao nhiêu nguyên tử cacbon? c- Vị trí và thời gian xảy ra quá trình I và II? Câu 3 : ( 4,0 điểm). Menđen đã cống hiến gì cho di truyền học? Nêu những điểm cơ bản mà di truyền học đã bổ sung cho định luật Menđen. Câu 4 : ( 2,0 điểm). Trình bày về chu kì tim ở người. Tại sao ngày nay số bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp ngày càng nhiều và có chiều hướng gia tăng ở những người tuổi còn trẻ. Chúng ta cần làm gì để giảm bớt sự gia tăng đó? Câu 5 : ( 2,0điểm). Cho cá thể thuần chủng mắt đỏ, cánh nguyên giao phối với cá thể mắt trắng, cánh xẻ thu được F1 đồng loạt có mắt đỏ, cánh nguyên. Tạp giao F1, ở F2 thu được 282 cá thể mắt đỏ, cánh nguyên; 62 cá thể mắt trắng, cánh xẻ; 18 cá thể mắt đỏ, cánh xẻ; 18 cá thể mắt trắng, cánh nguyên. Biết mỗi tính trạng do 1 gen quy định, các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, giới cái thuộc giới đồng giao và có một số hợp tử bị chết sau khi thụ tinh. a- Xác định số hợp tử bị chết. b- Lập sơ đồ lai từ F1 đến F2. Trang 1/2
  5. Câu 6 : (1,0 điểm). a- Phân biệt 3 kiểu chuyển hóa vật chất: lên men, hô hấp hiếu khí, hô hấp kị khí ở vi sinh vật. b- Virut đã được coi như là một dạng sống đơn giản nhất chưa? Vì sao? Câu 7 : (1,5 điểm). Cho biết những điểm giống và khác nhau giữa ti thể và lục lạp về cấu trúc và chức năng. Câu8 : (2,5 điểm). a- Sinh sản vô tính ở động vật có những ưu thế và hạn chế gì? b- Khi lao động nặng, lượng CO2 sản sinh ra nhiều thì hiện tượng gì sẽ xảy ra? Giải thích. Câu 9 : (2.0 điểm). Bộ ba mã hóa một số loại axit amin trên mARN như sau: AAG – Lizin; XAX – Histidin; GAG – Axit glutamic; XXX – Prôlin. Một đoạn trong chuỗi pôlypeptit bình thường có trình tự các axit amin là: Lizin – Axit glutamic – Axit glutamic – Prôlin. Nhưng do đột biến gen kiểm soát nó đã làm cho chuỗi pôlypeptit trên chuyển thành trình tự sau: Lizin – Axit glutamic – Axit glutamic – Histidin. Gọi B là gen có đoạn mã hóa đoạn peptit bình thường nói trên và gen b là gen đột biến tương ứng. a- Giải thích cơ chế phát sinh đột biến nói trên. b- Một hợp tử mang kiểu gen Bb nguyên phân liên tiếp 3 đợt. Hãy xác định số nuclêôtit từng loại trong các đoạn gen nói trên ở tất cả các tế bào mới được tạo ra từ hợp tử sau 3 đợt nguyên phân. c- Một hợp tử với kiểu gen bb khi nguyên phân liên tiếp 3 đợt đã lấy bao nhiêu nuclêôtit từng loại từ môi trường tế bào để tạo nên các gen nói trên. (Biết rằng các gen ở thế hệ tế bào cuối cùng ở trạng thái chưa nhân đôi). Câu 10 : (1.0 điểm). Một quần thể của một loài động vật sinh sản giao phối bao gồm các cá thể thân xám và thân đen. Giả sử quần thể này đang ở trạng thái cân bằng Hacđi-Vanbec về thành phần kiểu gen quy định màu thân, trong đó tỉ lệ các cá thể thân đen chiếm 36%. Người ta chọn ra ngẫu nhiên 20 cặp đều có thân xám, cho chúng giao phối theo từng cặp. Tính xác suất để cả 20 cặp cá thể này đều có kiểu gen dị hợp tử. (Biết rằng tính trạng màu thân do một cặp gen quy định, thân xám trội so với thân đen). ----- HẾT ----- Trang 2/2
  6. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG TỈNH LỚP 12 THPT CÀ MAU NĂM HỌC 2011-2012 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: Sinh học Ngày thi: 13 – 11 – 2011 (Đề thi gồm có 2 trang) Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1 ( 2,5 điểm) Thế nào là thụ tinh kép? Bằng cách nào người ta tạo ra quả không hạt và làm cho quả chín nhanh hoặc chín chậm? Câu 2 ( 2,5 điểm) Nêu chức năng quan trọng nhất của máu và dịch mô. Những thành phần nào của máu tham gia vận chuyển khí và vận chuyển dưới hình thức nào? Ở động vật nào máu không tham gia vận chuyển khí? Vì sao? Câu 3 ( 3,0 điểm) Hãy phân biệt nguồn nguyên liệu ban đầu, cách tiến hành và cơ sở di truyền của các phương pháp nuôi cấy tế bào thực vật. Câu 4 ( 3,0 điểm) Vì sao nói biến dị và di truyền là hai đặc tính của cơ thể sống, thống nhất với nhau và chịu sự tác động không ngừng của điều kiện sống? Câu 5 ( 1,5 điểm) Vi khuẩn Lactic chủng I tổng hợp được axit Folic (một loại vitamin) và không tổng hợp được Phêninalamin (một loại axit amin). Còn vi khuẩn Lactic chủng II thì ngược lại. Có thể nuôi hai chủng vi sinh vật này trong môi trường thiếu axit Folic và axit Phêninalamin được không? Vì sao? Câu 6 ( 2,0 điểm) a. Nêu các con đường mất nước ở cây? b. Tại sao không nên tưới cây khi trời nắng to? c. Người ta tiến hành các thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Đưa thực vật C3 và thực vật C4 trong nhà kính và có thể điều chỉnh được nồng độ oxi. - Thí nghiệm 2: Đưa thực vật C3 và thực vật C4 vào trong chuông thủy tinh kín và chiếu sáng liên tục. - Thí nghiệm 3: Đo cường độ quang hợp (mg CO2/dm2 lá.giờ) của thực vật C3 và thực vật C4 ở các điều kiện cường độ ánh sáng mạnh, nhiệt độ cao. Dựa vào các thí nghiệm trên, có thể phân biệt được thực vật C3 và C4 không? Giải thích? Trang 1/2
  7. Câu7 ( 2,0 điểm) Lai dòng cây hoa đỏ thuần chủng với dòng cây hoa trắng thuần chủng, người ta thu được hàng nghìn hạt F1. Khi gieo các hạt này cho mọc thành cây thì trong số hàng nghìn cây hoa đỏ thấy xuất hiện một cây hoa trắng. Biết tính trạng màu sắc hoa do một gen quy định. Hãy đưa ra giả thuyết giải thích sự xuất hiện của cây hoa trắng ở F1. Câu8 ( 3,5 điểm) Giả sử nhiễm sắc thể thứ nhất chứa 6 gen, nhiễm sắc thể thứ hai chứa 4 gen. Các gen trên mỗi nhiễm sắc thể sắp xếp kế tiếp nhau làm thành một phân tử ADN. Mỗi gen đều dài 5100 A0. Phân tử ADN ở nhiễm sắc thể thứ nhất có A = 30%, phân tử ADN có trong nhiễm sắc thể thứ hai có A = 15%. Do đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể mỗi phân tử ADN đã đứt 1 đoạn dài bằng nhau và chuyển đoạn cho nhau để trở thành 2 phân tử ADN mới. Phân tử ADN mới mà phần lớn vật chất di truyền có nguồn gốc từ nhiễm sắc thể thứ nhất đó có số lượng liên kết hiđrô của loại cặp nuclêôtit A-T giảm đi 2100 so với số liên kết hiđrô của nuclêôtit đó trong phân tử ADN ở nhiễm sắc thể thứ nhất khi chưa có đột biến. a. Tính chiều dài của mỗi phân tử ADN khi chưa đột biến? b. Tính số lượng nuclêôtit mỗi loại của mỗi phân tử ADN khi chưa đột biến? c. Tính số lượng mỗi loại nuclêôtit của mỗi phân tử ADN mới hình thành sau đột biến? d. Một tế bào chứa 2 nhiễm sắc thể mang đột biến nói trên nguyên phân liên tiếp 4 đợt. Môi trường tế bào đã cung cấp thêm mỗi loại nuclêôtit là bao nhiêu? ----- HẾT ----- Trang 2/2
  8. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG TỈNH LỚP 12 THPT CÀ MAU NĂM HỌC 2010-2011 Môn thi: Tiếng Anh ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 14 – 11 – 2010 (Đề thi gồm có 8 trang) Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) Hoïc sinh laøm baøi vaøo ñeà thi naøy Giaùm khaûo 1 Giaùm khaûo 2 SOÁ PHAÙCH ÑIEÅM (Hoï, teân vaø (Hoï, teân vaø (Do Chuû tòch HÑ TOAØN BAØI THI chöõ kyù) chöõ kyù) ghi) Baèng Baèng chöõ soá SECTION I: GRAMMAR and VOCABULARY (7.0 points) PART I: (2.0 pts) Choose the word or phrase that best completes each sentence. Circle A, B, C or D to indicate your answer. 1. _______ have settled, one of their first concerns has been to locate an adequate water supply. A. Wherever people B. There are people who C. Whether people D. People 2. The government had _______ them permission to leave the country. A. promised B. attributed C. granted D. qualified 3. People of all countries are expected to _______ the principles of the United Nations. A. uphold B. inspect C. exaggerate D. integrate 4. The business _______ after new incentives were introduced. A. thrilled B. urged C. boomed D. persisted 5. He _______ when the bus came to a sudden stop. A. was almost hurt B. was to hurt himself C. was hurt himself D. was hurting himself 6. Look at the situation I am in! If only I _______ your advice. A. follow B. had followed C. would follow D. have followed 7. I would appreciate ________ it a secret. A. your keeping B. you to keep C. that you keep D. that you will keep Page 1 of 8
  9. 8. He must have known about it, ________ he? A. mustn’t B. haven’t C. didn’t D. don’t 9. All ________ is a continuous supply of basic necessities of life. A. what is needed B. for our need C. the thing needed D. that is needed 10. Although only of ________ intelligence, he speaks four languages fluently. A. average B. middle C. minor D. high PART II: (1.0 pt) Find ONE mistake in each sentence. Circle the letter A, B, C or D to indicate your answers. 1. Motoring authorities credit mandatory seat-belt laws for the reduces in traffic fatalities. A B C D 2. It is well-known fact that camels can go for extended periods without water. A B C D 3. The dream of building a permanently staffed space station it may soon become a reality. A B C D 4. Norma Jean Baker was the real name of the famous Hollywood actress known such as A B C D Marilyn Monroe. 5. The Kerma civilization was some of the earliest indigenous African tribal groups. A B C D PART III: (2.0 pts) Write the correct FORM of each bracketed word in the numbered spaces provided. (0) has been done as an example. A NEW SUPERMARKET FOR THE TOWN At a (0)_________ held in Oxwell last Thursday evening MEET a wide (1)_________ of opinions was expressed on plans to VARY build a large supermarket in the town. A (2)________of the DIRECT supermarket group stated that the supermarket would benefit the (3)_________ of Oxwell as it would give people more INHABIT (4)__________ when shopping and would lead to a CHOOSE (5)__________ in the number of jobs available in the town, GROW which has a high rate of (6)_________. Although there was EMPLOY (7)_________ on the need for new jobs, some of those present AGREE claimed that the supermarket would lead to a (8)________of LOSE jobs as small shops, (9)________ to compete with supermarket ABLE prices, would be forced to close. The final (10)_________ on DECIDE whether or not to build supermarket will be made next month. Page 2 of 8
  10. Your answers: 0/ meeting 1/ .............................................. 6/ ............................................ 2/ .............................................. 7/ ............................................ 3/ .............................................. 8/ ............................................ 4/ .............................................. 9/ ............................................ 5/ .............................................. 10/ .......................................... PART IV: (1.0 pt) Fill in each blank with a suitable PREPOSITION. Write your answers in the numbered blanks provided below the passage Your library Membership Card must be produced each time you wish to borrow books ___(1)___ the library. It will be returned ___(2)___ you immediately, it has been read as these cards are not held in the library. You may borrow up ___(3)___ four books. Borrowing will be made quicker and easier ___(4)___ everyone if the books you are taking out are given to the assistant who opens ___(5)___ the date label ___(6)___ your library Membership Card ___(7)___ the top book. Returned books should be presented ___(8)___ this way except that the Membership Card need not be shown. Books should be returned ___(9)___ the due date. Fines will be charged ___(10)___ books returned late. Your answers: 1/ ................................................ 6/ .................................................... 2/ ................................................ 7/ .................................................... 3/ ................................................ 8/ .................................................... 4/ ................................................ 9/ .................................................... 5/ ................................................ 10/ .................................................. PART V: (1.0 pts) Supply the correct form of the VERBS in the brackets to complete the passage. Write your answers in the space provided under this passage. It is not necessary to go abroad in order to learn something new about the world. In our old city, even in our own village, there (1. be) probably a great deal to be learnt, and certainly no one (2. see) all that is beautiful or interesting in his own country. We can usually see mountains that we (3. not/ climb) yet, and if we (4. reach) the top of one we shall see another in the distance. If we (5. walk) along the river, we (6. find) stream running into it and (7. wonder) where they (8. come) from. Every valley (9. give) us a new view. Even on a short walk we may see birds and trees and flowers of which we (10. not/know) the names. Your answers: 1/ ................................................ 6/ .................................................... 2/ ................................................ 7/ .................................................... 3/ ................................................ 8/ .................................................... 4/ ................................................ 9/ .................................................... 5/ ................................................ 10/ .................................................. Page 3 of 8
  11. SECTION II: READING (6.5 pts) PART I: (1.0 pt) Fill each blank with one suitable word. Write your answers in the space provided under this passage. Salt, sugar and fat are things we are all careful about when we choose our food. Nevertheless, these days people are ___(1)___ more fearful about additives and ___(2)___ substances ___(3)___ are added to food doctors have ___(4)___. Consumers should read the label listing the ___(5)___ used in making the products they may want to buy. Some of these additives are ___(6)___. Some of these ___(7)___ are colours, preservations, thickeners and sweeteners. It was proven that some additives might cause certain people to ___(8)___ sick, or suffer from allergies and even nervous disorders. Some additives ___(9)___ children to behave in abnormal ways. Your local library should have books on additives and their ___(10)___ on users. Your answers: 1/ ................................................ 6/ ................................................... 2/ ................................................ 7/ ................................................... 3/ ................................................ 8/ ................................................... 4/ ................................................ 9/ ................................................... 5/ ................................................. 10/ ................................................... PART II: (2.0 pts) Read the following passage and circle the answer which is most accurate according to the information given in the passage. Many parents believe that they should begin to teach their children to read when they are ___(1)___ more than toddlers. This is fine if the child shows a real interest but ___(2)___ a child could be counter-productive if she isn’t ready. Wise parents will have a ___(3)___ attitude and take the lead from their child. What they should provide is a selection of ___(4)___ toys, and other activities. Nowadays there is plenty of good ___(5)___ available for young children, and of course, seeing plenty of books in use about the house will also ___(6)___ them to read. Of course, books are no longer the only ___(7)___ of stories and information. There is also a huge range of videos, which can ___(8)___ and extend the pleasure a child finds in a book and are ___(9)___ valuable in helping to increase vocabulary and concentration. Television gets a bad ___(10)___ as far as children are concerned, mainly because too many children spend too much time watching programs not intended for their age group. 1. A. scarcely B. rarely C. slightly D. really 2. A. insisting B. forcing C. making D. starting 3. A. cheerful B. contented C. relaxed D. hopeful 4. A. bright B. thrilling C. energetic D. stimulating 5. A. material B. sense C. produce D. amusement 6. A. provoke B. encourage C. provide D. attract 7. A. source B. site C. style D. basis 8. A. uphold B. found C. reinforce D. assist 9. A. properly B. worthily C. perfectly D. equally 10. A. review B. press C. criticism D. result Page 4 of 8
  12. PART III: (1.5 pts) Read the following passage and circle the answers A, B, C or D which is most accurate according to the information given in the passage. People who suffer from excessive drowsiness during the daytime may be victims of a condition known as “narcolepsy”. While most people may feel sleepy while watching TV or after eating a meal, narcoleptics may fall asleep at unusual or embarrassing times. They may doze while eating, talking, taking a shower, or even driving a car. Victims can be affected in one of two ways. Most narcoleptics have several sleeping spells during each day with alert periods in between. A minority of others feel drowsy almost all the time and are alert for only brief intervals. There are no reliable data showing how many people have narcolepsy. Some estimates put the number as high as 300,000 in the United States alone. The cause of this illness has not been identified, although recent research suggests that the problem may stem from an immune system reacting abnormally to the brain’s chemical processes. There is currently no cure for narcolepsy, so sufferers of this condition can only have their symptoms treated through a combination of counseling and drugs. 1. What is the main topic of this passage? A. Aspects of narcolepsy B. Causes of narcolepsy C. Treatment of narcolepsy D. Development of narcolepsy 2. A person is most likely to be narcoleptic if he or she falls asleep while A. watching a movie B. eating at a restaurant C. lying on the beach D. taking a long car trip 3. The passage implies that narcolepsy A. is an imaginary problem B. can be a serious disorder C. is easily cured D. is really laziness 4. The word “others” in line 6 refers to A. spells B. periods C. victims D. intervals 5. According to the passage, it can be said that A. most people are narcoleptics sometimes B. narcoleptics are drug addicts C. narcolepsy is a very rare condition D. the number of narcoleptics is unknown Page 5 of 8
  13. 6. Which of the following statements about narcolepsy is NOT true? A. Doctors treat symptoms rather than causes. B. The causes of narcolepsy have not been found yet. C. Narcolepsy affects people in two basic ways. D. Narcolepsy can be cured through counseling and drugs. PART IV: (2.0 pts) Read the following passage and complete the numbered blanks with the words in the box. A. for B. as C. since D. on E. none F. be G. all H. being I. yet J. such K. however L. this M. has N. from O. nevertheless Motor vehicle traffic is considered the predominant source of urban noise. The car, bus, truck, and motorcycle ____(1)____ generate noise. The motorcycle is a particularly disturbing nuisance ____(2)____ which not even the vehicle’s rider can be shielded. Noise can be ____(3)____ high as one hundred and twenty decibels. Controlling traffic noise, ____(4)____ is not an easy task; ____(5)____ various steps have been taken by the Singapore Government to combat traffic noise pollution. ____(6)____ 1970, it has been an offence for motorists to have a noisy exhaust or multi-tone horns. Car horns are to ____(7)____ used discreetly and for certain purposes only ____(8)____ as to prevent an accident. Motorists are booked ____(9)____ “ smoky” exhaust; offenders of ____(10)____ kind are fined $400 in the first instance, and up to a maximum of $1000 or three month’s jail for subsequent offences. Your answers: 1/ ................................................ 6/ ................................................... 2/ ................................................ 7/ ................................................... 3/ ................................................ 8/ ................................................... 4/ ................................................ 9/ ................................................... 5/ ................................................. 10/ ................................................... SECTION III: WRITING (6.5 pts) PART I: (1,25 pt) Finish each of the following sentences in such a way that means exactly the same as the sentence printed before it. 1. She admitted that she had taken the necklace.  She admitted to ............................................................................................................. 2. The decorators have finished the whole of the first floor.  We have ...................................................................................................................... 3. Although the play received good notices, not many people went to see it.  Despite ........................................................................................................................ 4. Keeping calm is the secret of passing your driving test.  As long as .................................................................................................................... Page 6 of 8
  14. 5. No matter how hard I tried, I couldn’t open the door.  Try............................................................................................................................. PART II: (1.25 pt) Finish each of the following sentences in such a way that it means the same as the sentence printed before it. Use the words given and other words as necessary. Do not change the form of the given words. 1. I regret giving Dennis my phone number. (wish)  .................................................................................................................................. 2. I’d rather not spend another day at the beach. (feel like)  .................................................................................................................................. 3. I was never allowed to walk barefoot when I was a child. (let)  .................................................................................................................................. 4. “ I wouldn’t trust Frank with money if I were you, Carl” I said. (advised)  ................................................................................................................................. 5.Martin hasn’t mentioned the party to me at all. (word)  ................................................................................................................................. PART III: (4.0 pts) You recently visited a place that had a strong impact on you. Write a letter to a friend about the place. In your letter:  explain where the place was and how you got there  describe what you saw  offer to take your friend there You should write at least 180 words ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Page 7 of 8
  15. ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... --- THE END --- Page 8 of 8
  16. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG TỈNH LỚP 12 THPT CÀ MAU NĂM HỌC 2011-2012 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: Tin học Ngày thi: 13 – 11 – 2011 (Đề thi gồm có 2 trang) Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) Hãy lập trình giải các bài toán sau: Bài 1 (6,0 điểm) Cho một dãy số nguyên có n phần tử: C1, …, Cn (n  1000, |Ci|  1000). Tìm một dãy con các phần tử liên tiếp Cx, …, Cy có tổng dương dài nhất: Cx + … + Cy > 0, (y – x + 1)  max. - Dữ liệu vào: trong tập tin BAI1.INP gồm n + 1 dòng: + Dòng thứ nhất ghi số n; + n dòng tiếp theo ghi n số: C1, …, Cn. - Kết quả: ghi ra tập tin BAI1.OUT, gồm 3 dòng: + Dòng thứ nhất ghi độ dài lớn nhất của dãy con; + Dòng thứ hai ghi chỉ số đầu của dãy con (nếu không có thì ghi 0); + Dòng thứ ba ghi chỉ số cuối của dãy con (nếu không có thì ghi 0). Ví dụ: BAI1.INP BAI1.OUT 7 4 -2 2 1 5 -3 2 1 -5 1 Bài 2 (7,0 điểm) Cho n đồ vật. Thể tích và giá trị của vật i lần lượt là A[i], B[i]. Hãy chọn ra một số vật sao cho tổng thể tích của chúng không vượt quá thể tích V cho trước và tổng giá trị của chúng là lớn nhất. Cho biết: 0 < n < 100 0 < V < 100 0 < A[i], B[i] < 256 Dữ liệu: Cho trong file BAI2.INP gồm n + 1 dòng. - Dòng đầu là 2 số n, V. - Dòng i + 1 (1 ≤ i ≤ n) ghi hai số nguyên dương A[i], B[i]. Trang 1/2
  17. Kết quả: Xuất ra màn hình dưới dạng - Mỗi dòng ghi 3 số: i, A[i], B[i] của vật i được chọn. - Dòng cuối là 3 số: Tổng số vật, tổng thể tích và tổng giá trị của các vật được chọn. Các số ghi trên cùng một dòng ghi cách nhau ít nhất một dấu cách. Bài 3 (7,0 điểm) Cho tập S tất cả các dãy nhị phân độ dài X. Trong đó mỗi dãy không có hai bit 1 nào kề nhau. Các dãy này được xếp theo chiều tăng dần của số nguyên tương ứng mà dãy biểu diễn. Theo thứ tự đó, mỗi dãy có một số hiệu, bắt đầu từ 1. Ví dụ với X = 4: Số hiệu Dãy 1 0000 2 0001 3 0010 4 0100 5 0101 ... ... - Dữ liệu vào: trong tập tin BAI3.INP gồm một số dòng, mỗi dòng có một trong hai loại sau: + Loại 1: ghi ba số 1, X và Y, trong đó X là độ dài của dãy, Y là số hiệu của dãy nhị phân cần tìm, 2  X  100; + Loại 2: ghi số 2 và một xâu nhị phân. Các phần liên tiếp trên một dòng cách nhau một dấu trống. - Kết quả: với mỗi dòng của tập tin BAI3.INP, ghi ra dòng tương ứng của tập tin BAI3.OUT như sau: + Với dòng loại 1, ghi ra dòng tương ứng dãy nhị phân độ dài X có số hiệu Y; + Với dòng loại 2, ghi ra dòng tương ứng số hiệu Y của dãy nhị phân. Ví dụ: BAI3.INP BAI3.OUT 1 4 4 0100 2 0010 3 ----- HẾT ----- Ghi chú: - Thí sinh không được sử dụng tài liệu; - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 2/2
  18. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG TỈNH LỚP 12 THPT CÀ MAU NĂM HỌC 2010-2011 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: Tin học Ngày thi: 14 – 11 – 2010 (Đề thi gồm có 2 trang) Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) Hãy lập trình giải các bài toán sau: Bài 1 (6 điểm): Với số nguyên dương Y cho trước, xét tập hợp X(Y) gồm tất cả các phân số có giá trị thuộc đoạn [0, 1] với mẫu số không lớn hơn Y. Ví dụ: với Y = 7, ta có các phân số sau: 0/1; 1/7; 1/6; 1/5; 1/4; 2/7; 1/3; 2/5; 3/7; 1/2; 4/7; 3/5; 2/3; 5/7; 3/4; 4/5; 5/6; 6/7; 1/1 Cho trước số nguyên dương Y, viết chương trình in ra mọi phân số tối giản thuộc X(Y) theo thứ tự tăng dần của giá trị. - Dữ liệu vào: file BAI1.INP Gồm một dòng duy nhất ghi số nguyên dương Y ≤ 100. - Kết quả: file BAI1.OUT Gồm một số dòng, mỗi dòng ghi một phân số thuộc X(Y) theo thứ tự tăng dần, mỗi phân số viết dưới dạng tử số/mẫu số. Ví dụ: BAI1.INP BAI1.OUT 7 0/1 1/7 1/6 1/5 1/4 2/7 1/3 2/5 3/7 1/2 4/7 3/5 2/3 5/7 3/4 4/5 5/6 6/7 1/1 Trang 1/2
  19. Bài 2 (7 điểm): Khi làm việc trong môi trường Windows, ta thường mở nhiều cửa sổ. Mỗi cửa sổ là một hình chữ nhật có các cạnh song song với các cạnh màn hình, gồm một số ô trong một lưới 1024 x 768 ô vuông đơn vị. Các dòng của lưới này được đánh số 1, 2, … 1024 từ bên trên xuống dưới, các cột đánh số 1, 2, …, 768 từ bên trái sang phải. Như vậy, mỗi cửa sổ được xác định bởi vị trí ô trái trên và ô phải dưới. Nếu bấm chuột vào ô phải trên của cửa sổ, cửa sổ sẽ bị đóng lại. Trong quá trình mở các cửa sổ, cửa sổ mở sau có thể che một phần hoặc hoàn toàn cửa sổ mở trước; một cửa sổ chỉ có thể đóng được nếu ô phải trên của nó không bị che. Cho dãy X cửa sổ với tên 1, 2, …, X được mở ra theo thứ tự đó, cần phải dùng ít nhất bao nhiêu lần đóng cửa sổ để có thể đóng được cửa sổ 1? - Dữ liệu vào: file BAI2.INP, trong đó: + Dòng thứ nhất ghi số X ≤ 100. + Tiếp theo là X dòng, dòng thứ I ghi bốn số A, B, C, D với ý nghĩa ô trái trên của cửa sổ thứ I là [A,B], ô phải dưới của cửa sổ thứ I là [C,D]. - Kết quả: file BAI2.OUT như sau: + Dòng thứ nhất ghi số N là số lần đóng cửa sổ, dòng thứ hai ghi N số hiệu cửa sổ lần lượt đóng. Ví dụ: BAI2.INP BAI2.OUT 4 4 4 1 6 3 3 2 4 1 2 2 5 4 1 2 7 5 3 1 7 3 Bài 3 (7 điểm): Cho N điểm a1, a2, ..., aN trên mặt phẳng. Các điểm đều có toạ độ nguyên và không có 3 điểm bất kì nào thẳng hàng. Hãy viết chương trình: a) Xác định một đa giác không tự cắt có đỉnh là một số điểm trong các điểm đã cho chứa tất cả các điểm còn lại và có chu vi nhỏ nhất. b) Tính diện tích đa giác đó. - Dữ liệu vào: Cho trong file BAI3.INP gồm N+1 dòng + Dòng 1 chứa số N; + Dòng i+1 (1 ≤ i ≤ N) chứa 2 số xi và yi là toạ độ của ai. Các số trên cùng một dòng ghi cách nhau ít nhất một dấu cách. - Kết quả: Xuất ra file BAI3.OUT dưới dạng + Dòng 1 ghi 3 số: K, V, S (với K là số đỉnh đa giác tìm được, V là chu vi và S là diện tích của đa giác đó). + Dòng i+1 (1 ≤ i ≤ K) ghi toạ độ của đỉnh đa giác. ---------- HẾT ---------- Trang 2/2
  20. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG TỈNH LỚP 12 THPT CÀ MAU NĂM HỌC 2009-2010 Môn thi: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 20 – 12 – 2009 Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) sin x Bài 1: (3 điểm) Giải phương trình : ln(sin x  1)  e 1 Bài 2: (3 điểm) Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn. Gọi a, b, c, d lần lượt là độ dài các cạnh và S là diện tích của tứ giác ABCD. Chứng minh rằng : a bcd S  (p  a)(p  b)(p  c)(p  d) , với p  2 Bài 3: (2 điểm) Tìm các số x, y, z thoả mãn phương trình : 2x 2  4x  y  6 y  2xz  z 2  13  0  Bài 4: (3 điểm) Chứng minh rằng với mọi x thuộc khoảng (0 ; ). Ta có : 2 1 1 – cosx > x2 – ln( ) cosx Bài 5: (3 điểm) Cho một bảng hình vuông chia ô : 4 x 4 = 16 ô và tập hợp gồm 16 số tự nhiên liên tiếp : n, n + 1, ....., n + 14, n + 15; n > 0. Người ta điền các số đó vào các ô của bảng, mỗi ô điền một số và tô đỏ các ô có số điền trên đó là bội của n. Giả sử có k ô được tô màu đỏ. Xác định giá trị n để số k là nghiệm phương trình: (A 3 ) 2  138C3  24  0 ; trong k k đó A 3 , C3 lần lượt là chỉnh hợp, tổ hợp chập 3 của tập k phần tử. k k Bài 6: (3,5 điểm) Cho hình chóp S.MNPQ, trừ cạnh bên SP, các cạnh còn lại đều bằng a. 1) Tính thể tích lớn nhất của khối chóp. a3 2) Góc NMQ phải bằng bao nhiêu để thể tích của hình chóp bằng 2 . 6 Bài 7 : (2,5 điểm) Xác định m để trên cùng hệ toạ độ Oxy, đồ thị hai hàm số sau đây có ít 2 mx 2  x  m  2 nhất một đường tiệm cận chung : y = x  4x  5 ; y = với m là tham x 1 số khác 0. --------HẾT-------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0