intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học sinh giỏi lớp 12 môn Tin

Chia sẻ: Bui Van | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

147
lượt xem
24
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với đề thi học sinh giỏi lớp 12 môn Tin sẽ giúp các bạn học sinh có thêm tư liệu chuẩn bị ôn luyện và bổ trợ kiến thức cho kỳ thi sắp tới cũng như bổ trợ kiến thức cho giáo viên ra đề thi. Mời các bạn học sinh và quý thầy cô giáo cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi lớp 12 môn Tin

  1. SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 CẤP TỈNH AN GIANG Khoá ngày 20/10/2012  Môn thi : TIN HỌC Thời gian : 180 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC SBD:...............PHÒNG :............ Đề thi gồm 03 bài thi, bài thi được lưu vào đĩa với tên BAI1.PAS, BAI2.PAS, BAI3.PAS Bài 1: (6 điểm) Một cửa hàng Photocopy qui định đơn giá Photo các loại giấy như sau: Loại giấy A4 A3 Số mặt Số lượng ≤ 200 Số lượng > 200 Số lượng ≤ 200 Số lượng > 200 1 MẶT 180 VNĐ 160 VNĐ 230 VNĐ 220 VNĐ 2 MẶT 300 VNĐ 280 VNĐ 400 VNĐ 380 VNĐ Viết chương trình: nhập từ bàn phím các dữ liệu cần thiết để tính tổng số tiền khách hàng phải trả khi đến Photo tại cửa hàng trên. Ví dụ: - Loai giay Photo: A3 - So mat photo: 2 – So luong: 520 - Tong tien khach hang phai tra: 197600 VNĐ. Bài 2: (6 điểm) Cho bảng vuông A có kích thước n x n (1 < n  40) có giá trị nguyên. Viết chương trình: Input: Tập tin văn bản HV.INP + Dòng 1: Chứa số nguyên n + n dòng tiếp theo: mỗi dòng chứa n số nguyên, mô tả một hàng của bảng A, các số trên cùng dòng cách nhau ít nhất 1 khoảng trắng. Output: Tập tin văn bản HV.OUT, bảng A đã được chuyển vị với cách tổ chức thông tin giống như tệp dữ liệu vào HV.INP. Ví dụ: HV.INP HV.OUT HV.INP HV.OUT 4 3 1 2 3 4 1 5 9 13 1 5 9 1 2 4 5 6 7 8 2 6 10 14 2 6 10 5 6 8 9 10 11 12 3 7 11 15 4 8 12 9 10 12 13 14 15 16 4 8 12 16 Bài 3: (8 điểm) Một khách hàng có N loại tiền mệnh giá mi và số lượng của từng mệnh giá si (i = 1..N) cần thanh toán tiền cho một cửa hàng kinh doanh. Hãy xác định hộ khách hàng số lượng mỗi loại để trả K đồng cho cửa hàng đó. Input: Tập tin văn bản MONEY.INP + Dòng đầu tiên: Hai số tự nhiên N, K (2  N  15) + Dòng thứ 2: n số tự nhiên m 1, m 2, ..., m n + Dòng thứ 3: n số tự nhiên s1, s2, ..., s n Output: Tập tin văn bản MONEY.OUT, n số tự nhiên c1, c2, ..., c n thể hiện số lượng tờ tiền mỗi loại cần trả, c1m1 + c2m2 + ... + cnmn = K. Nếu với số tiền đã có khách hàng không thực hiện trả được K đồng : ghi số 0. Ví dụ: MONEY.INP MONEY.OUT 7 186 2 3 5 10 20 50 100 0 2 0 0 4 0 1 4 7 2 3 6 2 4 -------Hết------- * Ghi chú: - Thí sinh không được sử dụng tài liệu - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2