intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học sinh giỏi lớp 2 môn Toán trường tiểu học Võ Miếu

Chia sẻ: Nguyen Tien | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

437
lượt xem
59
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập Toán nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 2. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi lớp 2 môn Toán trường tiểu học Võ Miếu

  1. TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI Môn Toán Lớp 2 (Đề số 5) ( Thời gian làm bài 40 phút ) Bài 1: Cho các chữ số 0, 1, 5, 6. a) Hãy lập các số có 2 chữ số khác nhau từ các số đã cho. b) Tính hiệu giữa số lớn nhất, số bé nhất. c) Viết số nhỏ nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp 2 lần chữ số hàng đơn vị: Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: a) 111, 222, 333, , , + 25 :8 x7 - 19 b) 4 Bài 3: a) Thứ hai tuần này là ngày 16 tháng 3. Thứ hai tuần trước là ngày ………………………… Thứ ba tuần sau là ngày …………………………..……. b) Thầy giáo có 25 quyển vở, thầy thưởng cho 6 học sinh, mỗi bạn 3 quyển vở. Hỏi sau khi thưởng thầy giáo còn lại bao nhiêu quyển vở? Bài 4: Hình bên có: a) ....... hình tam giác b) ....... hình tứ giác.
  2. TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI Môn Toán Lớp 2 (Đề số 20) ( Thời gian làm bài 40 phút ) Thời gian làm bài: 40 phút Bài 1 (4 điểm) a) Tìm số lớn nhất điền vào chỗ chấm: 90 > 91 - ......> 85 148 < ...... < 155 b) Các số có 2 chữ số mà tổng của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng 5 là:................................................................................................................................. .................... Bài 2 (4điểm): a) Điền số: - 28 = 15 - 3 18: = 12 : 2 :4=2x3 3 < 15 :
  3. BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI ---------------------------------------------------------------------------------------------------- -- Bài 1: (3 điểm) a) Số liền trước của 223 là .......,Số liền trước của a là......., Số liền trước của m + 1 là:....... b) Số liền sau của 223 là ..........., Số liền sau của a là..........., Số liền sau của m + 1 là:......... c) Viết tiếp 3 số vào dãy số sau: 3, 6, 9, 12,.........., .........., ............ 40, 36, 32, 28, ................, .................., .................... Bài 2: (6 điểm) Số ? a) -36 x 10 30 :5 +12 - 39 - 48 x8 : ....... b) 24 6 Bài 3: (3 điểm) Cho hai số có 3 chữ số a) Hai số đó có cùng số trăm và số chục. Nhưng các số đơn vị hơn kém nhau 5 đơn vị. Hai số đó hơn kém nhau............................... đơn vị. Ví dụ:............................................................................................................................... b) Hai số đó cùng số chục và số đơn vị nhưng hai số trăm hơn kém nhau 3 đơn vị. Hai số đó hơn kém nhau.............................đơn vị. Vídụ:............................................................................................................................ ....
  4. Bài 4: (5 điểm) Hà có 40 viên bi gồm hai màu xanh và đỏ. hà cho Tú 14 viên bi xanh thì Hà còn 12 viên bi xanh. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi đỏ? Tóm tắt Bài giải Bài 5: (3điểm) Hình vẽ dưới đây có ................................. đoạn thẳng ................................. hình tam giác ................................. hình tứ giác
  5. BÀI ÔN LUYỆN HSG LỚP 2 Bài 1: Tìm một số, biết số đó cộng với 12 thì bằng 15 cộng 27? ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………. Bài 2: Tìm một số, biết 95 trừ đi số đó thì bằng 39 trừ đi 22? ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… Bài 3: Một tháng nào đó có ngày chủ nhật là ngày 2 của tháng đó. Hỏi các ngày chủ nhật trong tháng đó là những ngày nào? ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… Bài 4: Bố đi công tác xa trong hai tuần, bố đi hôm thứ hai ngày 5. Hỏi đến ngày mấy bố sẽ về? Ngày ấy là thứ mấy trong tuần? ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… Bài 5: Hồng có nhiều hơn Hà 10 viên bi, nếu Hồng cho Hà 4 viên bi thì Hồng còn nhiều hơn Hà mấy viên bi? ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… Bài 6: Tìm y: a) 36 + 65 = y + 22 100 - 55 = y – 13 ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………
  6. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… Bài 7: Viết các tổng sau thành tích: a) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = b) 4 + 4 + 12 + 8 = ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… c) 3 + 6 + 9 + 12 = d) 65 + 93 + 35 + 7 = ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… Bài 8: Tìm một số, biết rằng lấy số đó nhân với 5 rồi trừ đi 12 thì bằng 38? ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… Bài 9: Có một số dầu, nếu đựng vào các can mỗi can 4l thì đúng 6 can. Hỏi số dầu đó nếu đựng vào các can, mỗi can 3l thì phải dùng tất cả bao nhiêu can? ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… Bài 10: Mai hơn Tùng 3 tuổi và kém Hải 2 tuổi. Đào nhiều hơn Mai 4 tuổi. Hỏi ai nhiều tuổi nhất? ai ít tuổi nhất, người nhiều tuổi nhất hơn người ít tuổi nhất là mấy tuổi?
  7. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… Bài 11: Mai có 27 bông hoa. Mai cho Hoà 5 bông hoa. Hoà lại cho Hồng 3 bông hoa. Lúc này ba bạn đều có số hoa bằng nhau. Hỏi lúc đầu Hoà và Hồng mỗi bạn có bao nhiêu bông hoa? ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… Bài 12:a) Có bao nhiêu số có hai chữ số bé hơn 54?........................................ b) Từ 57 đến 163 có bao nhiêu số có hai chữ số?.............................................. c) Có bao nhiêu số có ba chữ số lớn hơn 369?...................…………………… Bài 13:Cho số 63.Số đó thay đổi thế nào nếu? a) Xoá bỏ chữ số 3?.. b) Xoá bỏ chữ số 6? ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………
  8. BỘ ĐỀ ÔN HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 2 ĐỀ 1 Bài 1: (2 điểm) - Với 3 chữ số 4, 0, 6. Viết tất cả các số có 2 chữ số - Viết tất cả các số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 2 Bài 2: a) Điền dấu + ; - vào ô vuông ( 2 điểm) 90  80  30  40  20 = 100 16  24  20 = 20 b) Tính nhanh 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9 = 27 + 45 – 27 – 45 = Bài 3: ( 3 điểm) tìm 1 số biết rằng số đó cộng với 28 rồi cộng với 17 thì được kết quả là 82 Bài 4: (2 điểm) Điền số thích hợp vào  sao cho tổng số ở 3 ô liền nhau = 49 25 8
  9. Bài 5: Hình bên có (1 điểm)  hình tam giác  hình tứ giác
  10. BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN 2 Bài 1: Tính nhanh: a. 10 – 9 + 8 – 7 + 6 – 5 + 4 – 3 + 2 – 1 b. 1 +3 + 5 + 7 +9 + 10 + 8 + 6 + 4 + 2 + 0 Bài 2: Tìm x: a. ( x + 1) + ( x + 2) + ( x + 3) = 24 b. x + x + 8 = 24 Bài 3: a. Tìm 2 số có tổng và hiệu đều bằng 95. b. Tìm 2 số có tích và thương đều bằng 5. Bài 4: Nhà Hoa có số gà và số thỏ bằng nhau. Tìm số gà và số thỏ nhà Hoa. Biết tổng số chân gà và chân thỏ là 42 chân. Bài 5:Ba bạn Lan, Mai, Phượng có trồng 3 cây lan, mai, phượng trong vườn trường. Bạn trồng cây mai nói với bạn Lan “chúng ta không có ai trồng cây trùng với tên của mình cả” Hỏi bạn nào đó trồng cây nào?
  11. ĐÁP ÁN Bài 1: Tính nhanh a.10 – 9 + 8 – 7 + 6 – 5 + 4 – 3 + 2 – 1 = (10 – 9) + (8 – 7 ) + (6 – 5) + (4 – 3) + (2 – 1) = 1 + 1 + 1 + 1 + 1 =5 b.1 +3 + 5 + 7 +9 + 10 + 8 + 6 + 4 + 2 + 0 = ( 0 +10 ) +( 1 + 9 ) + (2 + 8 ) + ( 3 + 7 ) + (4 + 6 )+ 5 = 10 + 10 + 10 + 10 + 10 + 5 = 55 Bài 2: Tìm x: a. ( x + 1) + ( x + 2) + ( x + 3) = 24 b. x + x + 8 = 24 ( x + x + x) + (1 +2 + 3) = 24 2  x + 8 = 24 x  3+6 = 24 2  x = 24 - 8 x3 = 24 - 6 2  x = 16 x3 = 18 x = 16 : 2 x = 18 : 3 x =8 x =6 Bài 3: a.2 số đó là 0 và 95 vì 95 + 0 = 95 ; 95 - 0 = 95 b. 2 số đó là 1 và 5 vì 5  1 = 5 ; 5 :1 = 5 Bài 4:: Giải Vì số gà bằng số thỏ nên ta nhóm 1 con thỏ + 1 con gà vào 1 nhóm Vậy 1 nhóm có số chân gà và chân thỏ là: 2 + 4 = 6( chân) 42 :6 = 7 (nhóm) Vì mỗi nhóm có 1 con gà và 1 con thỏ nên 7 nhóm có 7 con gà và 7 con thỏ Đáp số: gà: 7 con Thỏ: 7 con Bài 5: Giải - Dựa vào cõu núi của bạn trồng cõy mai núi với bạn Lan “Chỳng ta khụng cú ai trồng cõy trựng với tờn của mỡnh cả”Suy ra bạn Lan khụng trồng cõy mai và khụng trồng cõy lan, vậy bạn Lan trồng cõy phượng. - Bạn Mai không trồng cây mai và không trồng cây phượng vậy bạn Mai trồng cõy lan. - Cũn bạn Phượng trồng cây mai ĐS: Lan trồng cây phượng Mai trồng cõy lan Phượng trồng cây mai
  12. TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI Môn Toán Lớp 2 (Đề số 11) ( Thời gian làm bài 40 phút ) Bài 1: 1/ Cho các số : 3,0,5,2 a/ lập các số có hai chữ số khác nhau b/Tính tổng các số chẵn chục vừa lập được ở trên 2/ Điền các số thích hợp vào ô trống sao cho tổng các số ở ba ô liền nhau đều bằng 100 23 31 Bài 2: 1/ Tìm x biết x là số có một chữ số. a/ 2 + x > 8 b/ 7 – x < 3 2/ Điền sốvào chỗ chấm. a/ 4 x .... = 32 b/ .... : 2 + .... = 36 c/ 17 < .... x 2 < 19 Bài 3: Dũng có 18 viên bi gồm các loại: xanh, đỏ, tím, vàng. Trong đó bi xanh, bi đỏ, bi tím mỗi loại có 4 viên, còn lại là bi vàng. Hỏi Dũng có mấy viên bi vàng ? Bài 4: Thứ hai tuần này là ngày 12 tháng 3 vậy a/ Thứ hai tuần sau là ngày mấy? b/ Thứ hai tuần trước là ngày mấy ? Bài 5: Cho hình vẽ bên, hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để có một hình chữ nhật và 4 hình tam giác.
  13. TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI Môn Toán Lớp 2 (Đề số 9) ( Thời gian làm bài 40 phút ) Bài 1 ( 4 điểm ) : Điền số thích hợp vào  13 + 4 =  - 13 12 + 24 <  - 13 < 88 - 50  - 7 - 1 > 10 87 - 7 -  = 40 Bài 2 ( 3 điểm ): Khoanh tròn những số có thể điền vào  3 + 12 - 4 <  - 5 < 15 các số là : 12,13,14, 15, 16, 17, 18. 13 + 6 <  + 11 các số là : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 , 9, 10. Bài 3 ( 3 điểm ) a, Viết các số có 2 chữ số mà hàng đơn vị là số liền sau của số chục. b, Viết các số có 2 chữ số mà tổng là số bé nhất có hai chữ số . Bài 4 ( 3 điểm ) : Tháng này Bình được rất nhiều điểm 10. Bình khoe với mẹ, nếu con cố gắng thêm 5 điểm mười nữa thì con sẽ được 30 điểm mười . Hỏi Bình được mấy điểm mười ? Bài 5 ( 2 điểm ) : Mai làm bài và học bài lúc kim giờ chỉ vào số 7. Mai học xong và đi ngủ sau 2 giờ. Hỏi lúc Mai đi ngủ kim giờ chỉ vào số mấy ? Bài 6 ( 4điểm ) Hình bên có : A B - ....... hình tam giác - ....... đoạn thẳng. Kể tên các đoạn thẳng ………………………………………………… C D …………………………………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2